Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nghĩa Tân

docx 7 trang hoaithuong97 13421
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nghĩa Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_thcs_nghia_tan.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nghĩa Tân

  1. PHềNG GD&ĐT CẦU GIẤY ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – MễN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 90 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh trũn đỏp ỏn đỳng. 1 Cõu 1. Hỗn số 4 được viết dưới dạng phõn số là 3 13 13 11 11 A. .B. . C. .D. . 3 3 3 3 Cõu 2. Số nghịch đảo của 75% là 3 3 4 4 A. .B. . C. . D. . 4 4 3 3 AB Cõu 3. Cho AB 50 cm ; CD 3 cm thỡ tỷ số của bằng CD 50 5 3 1 A. . B. . C. .D. . 3 3 5 6 Cõu 4. Khẳng định đỳng là A. Gúc là hỡnh tạo bởi hai tia. B. Gúc tự là gúc cú số đo lớn hơn .90 C. Hai gúc phụ nhau cú tổng bằng .9D.0 Gúc bẹt là gúc tạo bởi hai tia chung gốc. II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Cõu 1. (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh một cỏch hợp lý (nếu cú thể) 5 1 3 3 4 10 23 2 a) : . b) . 3 2 4 7 9 7 9 3 9 9 2 c) . : 3,5 : 2 4 4 7 Cõu 2. (1,5 điểm) Tỡm x biết 1 1 1 a) .6 0%x x 2 b) . x 3 7 2 c) . 4x2 25 x 3 0 Cõu 3. (1,5 điểm) Tổng kết cuối năm, lớp 6A cú 3 loại học sinh giỏi, khỏ và trung bỡnh, khụng cú học sinh yếu kộm. a) Biết 20% số học sinh giỏi là 6 bạn. Tớnh số học sinh giỏi của lớp 6A. 2 b) Số học sinh khỏ bằng số học sinh giỏi. Tớnh số học sinh khỏ của lớp. 3 c) Biết rằng số học sinh trung bỡnh bằng 5% số học sinh khỏ. Tớnh tổng số học sinh của lớp 6A. Cõu 4. (2 điểm) Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ 2 tia Ox và Ot sao cho zãOx 40 và ã zOt 110 . a) Trong ba tia Oz , Ox và Ot thỡ tia nào nằm giữa hai tia cũn lại. Tớnh số đo gúc xã Ot .
  2. b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz . Tớnh số đo gúc mã Ot . c) Chứng minh Ot là tia phõn giỏc của gúc mã Ox . 11 Cõu 5. (1 điểm) Tỡm số nguyờn x để phõn số A với x 3 cú giỏ trị lớn nhất. x 3
  3. Hướng dẫn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Khoanh trũn đỏp ỏn đỳng. 1 Cõu 1. Hỗn số 4 được viết dưới dạng phõn số là 3 13 13 11 11 A. .B. C. .D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B 1 1 12 1 13 Ta cú: 4 4 . 3 3 3 3 3 Cõu 2. Số nghịch đảo của 75% là 3 3 4 4 A. .B. . C. . D. . 4 4 3 3 Lời giải Chọn C 3 4 Ta cú 75% . Do đú số nghịch đảo của nú là . 4 3 AB Cõu 3. Cho AB 50 cm ; CD 3 dm thỡ tỷ số của bằng CD 50 5 3 1 A. . B. .C. .D. . 3 3 5 6 Lời giải Chọn B Đổi 3 dm 30 cm AB 50 5 Ta cú . CD 30 3 Cõu 4. Khẳng định đỳng là A. Gúc là hỡnh tạo bởi hai tia. B. Gúc tự là gúc cú số đo lớn hơn .90 C. Hai gúc phụ nhau cú tổng bằng 90 .D. Gúc bẹt là gúc tạo bởi hai tia chung gốc. Lời giải Chọn C A sai vỡ “Gúc là hỡnh tạo bởi hai tia chung gốc” B sai vỡ “Gúc tự là gúc cú số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 ” C đỳng D sai vỡ “Gúc bẹt là gúc tạo bởi hai tia chung gốc và cú số đo là 180 ”. II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Cõu 1. (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh một cỏch hợp lý (nếu cú thể) 5 1 3 3 4 10 23 2 a) : . b) . 3 2 4 7 9 7 9 3
  4. 9 9 2 c) . : 3,5 : 2 4 4 7 Lời giải 5 1 3 5 1 4 5 2 3 a) . : . 1 3 2 4 3 2 3 3 3 3 3 4 10 23 2 3 10 4 23 2 b) 7 9 7 9 3 7 7 9 9 3 7 27 2 7 9 3 2 1 3 3 2 2 3 6 2 3 3 4 . 3 9 9 2 9 7 9 16 c) : 3,5 : 2 : : 4 4 7 4 2 4 7 9 2 9 7 . . 4 7 4 16 9 2 7 . 4 7 16 9 2 7 . 4 7 16 9 32 49 . 4 112 112 9 17 . 4 112 153 . 448 Cõu 2. (1,5 điểm) Tỡm x biết 1 1 1 a) .6 0%x x 2 b) . x 3 7 2 c) . 4x2 25 x 3 0 Lời giải 3 1 a) x x 2 5 3 3 5 6 1 x x 5 5 3 3
  5. 2 5 x 5 3 5 2 x : 3 5 5 5 x . 3 2 25 x . 6 1 1 b) x 7 2 1 1 x 2 7 7 2 x 14 14 5 x . 14 c) . 4x2 25 x 3 0 4x2 25 0 hoặc x 3 0 Trường hợp 1: x 3 0 x 3 Trường hợp 2: 4x2 25 0 2 2 2 25 5 5 x 4 2 2 5 5 x hoặc x . 2 2 Cõu 3. (1,5 điểm) Tổng kết cuối năm, lớp 6A cú 3 loại học sinh giỏi, khỏ và trung bỡnh, khụng cú học sinh yếu kộm. a) Biết 20% số học sinh giỏi là 6 bạn. Tớnh số học sinh giỏi của lớp 6A. 2 b) Số học sinh khỏ bằng số học sinh giỏi. Tớnh số học sinh khỏ của lớp. 3 c) Biết rằng số học sinh trung bỡnh bằng 5% số học sinh khỏ. Tớnh tổng số học sinh của lớp 6A. Lời giải 1 a) Do 20% số học sinh giỏi là 6 bạn nờn số học sinh giỏi là 6 : 20% 6 : 6.5 30 (học 5 sinh). Vậy lớp 6A cú 30 học sinh giỏi. 2 2 b) Do số học sinh khỏ bằng số học sinh giỏi nờn số học sinh khỏ của lớp là .30 20 (học 3 3 sinh). Vậy lớp 6A cú 20 học sinh khỏ.
  6. c) Do số học sinh trung bỡnh bằng 5% số học sinh khỏ nờn số học sinh trung bỡnh của lớp là 1 20.5% 20. 1 (học sinh) 20 Như vậy, tổng số học sinh của lớp 6A là 30 20 1 51 (học sinh) Vậy lớp 6A cú 51 học sinh. Cõu 4. (2 điểm) Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ 2 tia Ox và Ot sao cho zãOx 40 và ã zOt 110 . a) Trong ba tia Oz , Ox và Ot thỡ tia nào nằm giữa hai tia cũn lại. Tớnh số đo gúc xã Ot . b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz . Tớnh số đo gúc mã Ot . c) Chứng minh Ot là tia phõn giỏc của gúc mã Ox . Lời giải a) Do Ox và Ot nằm về cựng phớa so với tia Oz và zãOx zảOt nờn tia Ox nằm giữa hai tia Oz và Ot . Khi đú cú zảOt zãOx xã Ot xã Ot zảOt zãOx 110 40 70 . b) Do Om là tia đối của tia Oz nờn cú Ot là tia nằm giữa hai tia Oz và Om . Cũng vỡ Om là tia đối của tia Oz nờn zãOm 180 . Khi đú cú zãOm zảOt tãOm tãOm zãOm zảOt 180 110 70 . c) Do 3 tia Ox , Ot , Om đều cựng thuộc nửa mặt phẳng bờ Oz và cú zãOx zảOt zãOm nờn cú tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Om . Lại cú xã Ot tãOm 70 . Do đú tia Ot là tia phõn giỏc của gúc mã Ox . 11 Cõu 5. (1 điểm) Tỡm số nguyờn x để phõn số A với x 3 cú giỏ trị lớn nhất. x 3 Lời giải 11 11 Nếu x 3 0 thỡ A 0 nhưng ta lại cú với x 0 cú A 0 nờn giỏ trị lớn nhất x 3 3 của A xảy ra khi x 3 0 . 11 11 Với x 3 0 , do x nguyờn nờn x 3 1 . Khi đú cú A 11 . x 3 1
  7. Lại cú x 2 thỡ A 11 . Do đú với x nguyờn thỡ A đạt giỏ trị lớn nhất là A 11 khi x 2 .