Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 11 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 11 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11_sach_ket_noi_tri_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 11 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 11 - KNTT Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1: Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác OA,OM có số đo bằng 4100 , điểm M nằm ở góc phần tư thứ mấy? A. I . B. .I II C. . II D. . IV Câu 2: Đường tròn lượng giác có bán kính bằng: A. 2 . B. 1. C. . D. . 2 Câu 3: Khi quy đổi 1o ra đơn vị radian, ta được kết quả là 180 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 180 360 Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai? A. sin( ) sin . B. cot( ) cot . C. .c os cos D. tan( ) tan . 4 Câu 5: Cho sin , . Tính cos . 5 2 3 1 3 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 5 5 5 5 Câu 6: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng? a b a b a b a b A. cos a cosb 2cos cos . B. cos a cosb 2sin sin . 2 2 2 2 a b a b a b a b C. cos a cosb 2cos cos . D. cos a cosb 2sin sin . 2 2 2 2 Câu 7: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng? A. cos a b sin a.cosb cos a.sin b . B. cos a b sin a.cosb cos a.sin b . C. cos a b cos a.cosb sin a.sin b . D. cos a b cos a.cosb sin a.sin b . 1 Câu 8: Cho cos = . Tính cos2 . 3 7 1 7 2 A. cos2 . B. cos2 . C. cos2 . D. cos2 . 9 3 9 3 Câu 9: Rút gọn biểu thức T sin x sin x ta được kết quả là 3 3 3 A. T 3 cos x . B. T sin x . C. . D. T sin 2x . 2 Câu 10: Tập xác định hàm số y sin x là: A. D [ 1;1]. B. D ¡ .
- C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ k ,k ¢ . 2 Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số y sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y cos x là hàm số chẵn. C. Hàm số y tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y cot x là hàm số chẵn. Câu 12: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 3 A. Hàm số đồng biến trên ; . B. Hàm số đồng biến trên ; . 2 2 2 2 C. Hàm số đồng biến trên ; . D. Hàm số đồng biến trên ;0 . 2 2 2 Câu 13: Hàm số y sin 2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 4 3 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 8 8 4 4 2 2 4 4 Câu 14: Phương trình nào sau đây có nghiệm? 1 A. sin x . B. sin x 2. C. 2 sin x 2. D. cos x 2. 2 Câu 15: Phương trình sin x sin có tập nghiệm là: A. S k2 | k ¢ . B. S k | k ¢ . C. S k2 ; k2 | k ¢ . D. S k2 ; k2 | k ¢ . Câu 16:Phương trình cos 2x 1 có nghiệm là: k A. x k , k ¢ . B. x k2 , k ¢ .C. x , k ¢ . D. x k2 , k ¢ . 2 2 4 Câu 17: Tìm tổng nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x cos 2x . 2 A. . B. 0 . C. . D. . 3 4 3 n Câu 18: Cho dãy số ( un ) với un ( 5) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u4 625 . B. u4 20 . C. u4 625 . D. u4 20 . Câu 19: Cho dãy số (un ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? * A. Nếu un 1 un , n ¥ thì (un ) là dãy số giảm. * B. Nếu un 1 un , n ¥ thì (un ) là dãy số giảm.
- * C. Nếu un 1 un , n ¥ thì (un ) là dãy số giảm. * D. Nếu un 1 un , n ¥ thì (un ) là dãy số giảm. Câu 20: Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n n 1 1 n 5 2n 1 A. u . B. u . C. u . D. u . n 2n n n n 3n 1 n n 1 Câu 21: Cho cấp số cộng un có u1 3 và công sai d 2 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng un là: A. un 3n 2 . B. un 3n 2 . C. un 2n 2 . D. un 2n 1. Câu 22:Cấp số cộng u có số hạng đầu u và công sai d thì tổng n số hạng đầu của cấp số cộng u n 1 n được xác định bởi công thức n(n 1) n(n 1) A. S nu d . B. S nu d . n 1 2 n 1 2 n(n 1) n(n 1) C. S nu d . D. S nu d . n 1 2 n 1 2 Câu 23: Cho dãy số un là một cấp số cộng với công sai d , ta có công thức truy hồi * * A. un 1 un .d, n ¥ . B. un 1 un d, n ¥ . u C. u n , n ¥ * . D. u u d, n ¥ * . n 1 d n 1 n Câu 24: Tìm x để ba số thực 1; x; 5 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. A. x 1. B. x 0 . C. x 2 . D. x 3. Câu 25: Tìm tổng S của 100 số nguyên dương đầu tiên và đều chia 5 dư 1. A. 24353. B. 25100 . C. 50200 . D. 5001. Câu 26: Cho cấp số nhân un có công bội q. Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1 n 1 n n A. un u1.q (n 2) . B. un u1.q (n 2) . C. un u1.q (n 2) . D. un q (n 2) . Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? A. 2; 4; 8; 16; B. 1; 1; 1; 1; C. 12 ; 22 ; 32 ; 42 ; D. a; a3; a5; a7 ; a 0 . Câu 28: Cho cấp số nhân un với u1 2 và q 5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân un . A. 2; 10; 50; 250. B. 2; 10; 50; 250. C. 2; 10; 50; 250. D. 2; 10; 50; 250. Câu 29: Cho cấp số nhân un có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân un . n 1 n n 1 n A. un 3 . B. un 3 . C. un 3 . D. un 3 3 . Câu 30: Bác Bình gửi tiết kiệm 500 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức lãi suất kép. Nếu sau đúng một năm bác Bình mới đến ngân hàng rút tiền thì số tiền lãi Bác Bình có được gần nhất với số nào sau đây. A. 63,58 (triệu đồng). B. 60,15 triệu đồng. C. 60 triệu đồng. D. 62,58 triệu đồng.
- Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) 0;20 20;40 40;60 60;80 80;100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Câu 32: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Tuổi thọ (năm) 2;2,5 2,5;3 3;3,5 3,5;4 4;4,5 4,5;5 Tần số 4 9 14 11 7 5 Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt bằng A. 14. B. 9. C. 7. D. 5. Câu 33: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian 15;20 20;25 25;30 30;35 35;40 40;45 45;50 Số nhân viên 6 14 25 37 21 13 9 Có bao nhiêu nhân viên có thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là từ 15 phút đến dưới 20 phút? A. 6. B. 9. C. 14. D. 13. Câu 34: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm . . a1;a2 ai ;ai 1 ak ;ak 1 Tần số m1 . mi . mk a a Với n m m m là cỡ mẫu và x i i 1 (i 1, k ) là giá trị đại diện của nhóm 1 2 k i 2 ai ;ai 1 . Khi đó công thức tính số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: n m x m x A. x . B. x 1 1 k k . m1x1 mk xk n m x m x m x m x C. x 1 1 k k . D. x 1 1 k k n n Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) 0;20 20;40 40;60 60;80 80;100 Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa trung vị là A. [0;200) . B. [20;40) . C. [40;60) . D. [60;80) . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Bài 1. (1,0 điểm). 1 a) Tìm tập xác định của hàm số. y . 1 cos x 1 b) Cho dãy số u , biết u . Viết ba số hạng đầu tiên của dãy số u . n n n 1 n
- x Bài 2. (1 điểm). Tìm m để phương trình để 2sin2 3 sin x 5m 0 luôn có nghiệm. 2 Bài 3. (1 điểm). Một đa giác có chu vi là 158cm , độ dài các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44cm . Tìm số cạnh của đa giác đó? HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN - LỚP: 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C A A D D C B B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D A A D A A C C D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D D B D A A C B B A Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 C A A D C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 a. Tìm tập xác định của hàm số y . 1 cos x Điều kiện xác định của hàm số là: cos x 1 0,25 hay x k2 ( k ¢ ). 1 Tập xác định của hàm số y là D ¡ \ k2 | k ¢ 0,25 1 cos x 1 b. Cho dãy số u , biết u . Viết ba số hạng đầu tiên của dãy số u . 1 n n n 1 n 1 u 1 2 0,25 1 u 2 3 1 u 3 4 0,25 1 1 1 Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số u là: ; ; . n 2 3 4 x Tìm m để phương trình để 2sin2 3 sin x 5m 0 luôn có nghiệm. 2 x 2sin2 3 sin x 5m 0 2 0.25 3 sin x cos x 5m 1 0 2 2sin x 5m 1 0 6 0.25 5m 1 Hay sin x 6 2 0.25 Mà 1 sin x 1 6
- 5m 1 Nên để phương trình trên luôn có nghiệm khi 1 1 2 0.25 1 3 m 5 5 3 Một đa giác có chu vi là 158cm , độ dài các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44cm . Tìm số cạnh của đa giác đó? Giả sử đa giác có n cạnh ( n ¥ , n 3). Gọi độ dài các cạnh của đa giác là u ,u ,u , ,u theo thứ tự lập thành cấp số cộng và cạnh 1 2 3 n 0,25 lớn nhất có độ dài là nên 0 u1 u2 u3 un 44cm . u u n 0,25 Vì đa giác có chu vi là 158cm nên S u u u u 1 n n 1 2 3 n 2 u 44 n 316 hay 158 1 suy ra n 2 u1 44 0.25 Mà n ¥ nên u1 44 là ước nguyên dương của 316 hay u1 44 2; 4; 79; 158; 316 0.25 u1 44 2 4 79 158 316 u1 u1 0 u1 0 u1 35 u1 114 (không thỏa u1 272 (không thỏa (loại) (loại) mãn vì un 44cm ) mãn vì un 44cm ) 316 Vậy đa giác đã cho có n 4 cạnh. 79