Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Như Thanh

doc 4 trang Hùng Thuận 23/05/2022 5990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Như Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_10_ma_de_132_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Như Thanh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ KIầM TRA GIầA KÌ I TRƯỜNG THCS&THPT NHƯ THANH Môn: toán Khầi 10 Mã đề thi: 132 năm hầc 2021-2022 Thời gian làm bài: 90 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: lầp: Phần 1: (trắc nghiệm 7 điầm) Câu 1: Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề? A. 2 5 0 . B. 3 2 7 . C. 2 x 0. D. x ¡ : x2 1 0 . Câu 2: Phủ định của mệnh đề P :"x ¡ : x2 3 0" là A. P :"x ¡ : x2 3 0" . B. P :"x ¡ : x2 3 0". C. P :"x ¡ : x2 3 0". D. P :"x ¡ : x2 3 0" . Câu 3: Hàm số y x2 2 m 1 x 3 nghịch biến trên 1; khi giá trị m thỏa mãn: A. 0 m 2 B. m 0 . C. m 2 . D. m 0 . Câu 4: Cho hai tập hợp A 2,4,6,9 và B 1,2,3,4.Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây? A. 6;9 B. A 1,2,3,5 . C. 1;3;6;9 D.  Câu 5: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = x3 - 2x . B. y = 3x4 + x2 . C. y = 2x2 + x . D. y = x2 - x + 2. Câu 6: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?         A. MA MB. B. AB AC. C. MN BC. D. BC 2 MN . Câu 7: Cho hai tập hợp A  5;3 , B 1; . Khi đó A B là tập nào sau đây? A. 1;3 B.  5; C. 1;3 D.  5;1 Câu 8: Bảng biến thiên của hàm số y 2x2 4x 1 là bảng nào sau đây? A. B. C. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. D. Câu 9: Cho tập hợp A m;m 2, B 1;2 . Tìm điều kiện của m để A  B . A. m 1 hoặc m 0 B. m 1 hoặc m 2 C. 1 m 2 D. 1 m 0 Câu 10: Cho A x ¢ 1 x 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. A 1;2. B. A 0;1;2 . C. A 1;0;2. D. A 0;1. Câu 11: Cho tập hợp A 5; 1 và tập B 2; . Khi đó A B là: A. 2; B. 2; 1 C. 5; D.  4 Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y 5 x . 5x 10 A. D ;5 \ 2 . B. ¡ \ 2 . C. D 5; . D. D ;5 . Câu 13: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 2 không phải là một số hữu tỉ? A. 2  ¤ . B. 2  ¤ . C. 2 ¤ . D. 2 ¤ . Câu 14: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng? A. 31. B. 9. C. 32. D. 15. Câu 15: Cho tập hợp X 1;2;5,Y 1;3;;4;5;6 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A. 1;3 . B. 1 . C. {1;3;5}. D. 1;5 . Câu 16: Hàm số y x2 4x 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2; ) B. ( ;2) C. ( 2; ) D. ( ; ) Câu 17: Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn. Có 18 em giỏi Văn, 10 em giỏi Anh, 12 em giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn và Anh, 2 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh? A. 30 . B. 40 C. 25 . D. 20 . Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?       A. AC BC . B. AC a . C. AB AC . D. AB a . 1 Câu 19: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM AB . Tìm k để   5 MA kMB . 1 1 A. k B. k 4 C. k D. k 4 4 4 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Số 3 có phải là số tự nhiên không?. B. Đề thi môn Văn quá hay!. C. Thời tiết hôm nay lạnh quá!. D. Hà nội không phải là thủ đô của Việt Nam. Câu 21: Hàm số y 3x2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 1 1 1 1 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 6 6 6 6 Câu 22: Với cặp giá trị x, y nào dưới đây thì mệnh đề chứa biến P : “x 3y 5” là mệnh đề đúng? Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. x 2, y 1. B. x 0, y 5. C. x 3, y 0 . D. x 2, y 1. Câu 23: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¢ | 2x2 3x 1 0 . 3 1  A. X 1; . B. X 0. C. X 1. D. X 1; . 2 2 Câu 24: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x ¡ : x2 x 3" là: A. "x ¡ : x2 x 3". B. "x ¡ : x2 x 3" . C. "x ¡ : x2 x 3". D. "x ¡ : x2 x 3". Câu 25: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 2x 1 2 x là: A. S 1; 5. B. S 1. C. S 5. D. S 2; 3. x 1 Câu 27: Tập xác định của hàm số y là: x 3 A. ¡ \ 3 . B. 3; . C. ¡ \ 3 . D. ¡ \ 3 . Câu 28: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12. Câu 29: Cho hai tập hợp X 1;2;4;7;9 và Y 1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 10. B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 30: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y x2 2x 3 y y y O 1 x x O 1 O 1 x Hình 3 Hình 2 Hình 4 A. Hình 2 . B. Hình 1. C. Hình 3 . D. Hình 4 . Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? x2 x A. y . B. y = x3 - 2x C. y x . D. y 3x2 x . x 1 Câu 32: Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG .  Độ dài của vectơ BI là 21 21 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 6 3 6 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 33: Cho hình chữ nhật ABCD, I, K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chọn đẳng thức đúng.        A. AI AK 2AC B. AI AK AB AD      3  C. AI AK IK D. AI AK AC 2 Câu 34: Tập nghiệm của phương trình 2x 1 x2 5 là A. S 5. B. S . C. S 1. D. S 1; 5.  Câu 35: Cho hình chữ nhật ABCD tâm I , AB 3, BC 4 . Khi đó BI là: 5 7 A. 7. B. . C. 5 . D. . 2 2 Phần II ( Tầ luần 3 điầm) Câu 1. Cho hàm số y = x2 - mx + 3 , có đồ thị là (P). a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) khi m = 4 2 é ù b) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x - mx + 3 trên đoạn ë1; 5ûbằng 3? Câu 2. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA. uuur uuur Chứng minh rằng MQ NP . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132