Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 3 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_de_1_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH . ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIẾNG ANH - LỚP 3 (ĐỀ 1) Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Question 1: Listen and number (2 points) Question 2. Circle the correct answer (1 point) 1/ Hello, my is Linda. A. name B. is C. I am 2/ What is . name? A. you B. my C. your 3/ How do you . your name? A. what B. is C. spell 4/ . that Phong? - Yes, it is. A. Who B. is C. are . 5/ Sit , please. A. up B. down C. at. 6/ . are you? I’m nine years old . A. How B. How old C. What 7/ I’m fine, . A. thank B. thanks you C. thanks 8/ They are my A. friend B. friends C. teacher 9/ Linda is my A. friend B. friends C. brother 10/ , it is. A. No B. Yes C. Thanks Question 3: Circle the odd one out: 1. A. Peter B. name C. Mai D. Mary 2. A. hi B. hello C. spell D. good morning 3. A. that B. what C. who D. how 4. A. he B. she C. you D. my Question 4: Read and match Example 0. How old are you? a. My name’s Linda 1. Hello. I’m Mai b. My name’s Quan. Nice to meet you too. 2. What’s your name? c. It’s Miss Hien 3. My name’s Linda. Nice to meet you. d. I’m ten years old 4. Who’s that? e. Hi, Mai. I’m Peter. Answers: 0 - d, 1 - , 2 - , 3 - , 4 - Question 5: Reorder the words to make a meaningful sentences . 1. friend./ This/ my/ is/ new- 2. thank/ I/ you./ am/ fine/ ,- 3. that/ Nam/ Is/ ?- 4. Peter/ are/ They/ Linda/ and- Question 6: Read and match: 1. Who’s a) Are you? 2. It’s b) years old. 3. How old c) That?
  2. 4. I’m six d) Miss Hien. Question 7: Match the sentences: 1. Who’s that? a) Yes, it is. 2. How old are you? b) It’s Mr. Loc. 3. Is that Mai? c) She’s eight years old. 4. How old is Mai? d) I’m eight years old. Question 8: Put the words in order. Then read aloud: 1. That/ Mai./ is 2. You?/ old/ how/ are 3. nine/ old./ I’m/ years 4. Mai?/ how/ is/ old Question 9: Read and complete: (Old, that, no, are ) 1. A: Is that Linda? B: (1) , it isn’t. A: Who’s (2) ? B: It’s Mary. 2. A: How old (3) you? B: I’m ten years (4) . The end II. Đáp án Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 Question 1: Listen and number (2 points)
  3. Question 2. Circle the correct answer (1 point) 1 - B. name; 2 - C. your; 3 - C. spell; 4 - B. Is; 5- B. down; 6 - B. How old; 7 - C. thanks; 8 - B friends; 9 - A. friend; 10 - B. Yes; Question 3: Circle the odd one out: 1 - B. name; 2 - C. spell; 3 - A. that; 4 - D. my; Question 4: Read and match 1 - e 2 - a 3 - b 4 - c Question 5: Reorder the words to make a meaningful sentences . 1 - This is my new friend. 2 - I am fine, thank you. 3 - Is that Nam? 4 - They are Peter and Linda. Question 6: Read and match: 1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b; Question 7: Match the sentences: 1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - d; Question 8: Put the words in order. Then read aloud: 1 - That is Mai. 2 - How old are you? 3 - I'm nine years old. 4 - How old is Mai? Question 9: Read and complete: (Old, that, no, are ) 1. No; 2. that; 3. are; 4. old Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm: Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online: