Đề kiểm tra định kỳ hệ số 2 môn Toán Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ hệ số 2 môn Toán Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_he_so_2_mon_toan_lop_9_ma_de_132_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ hệ số 2 môn Toán Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – HỆ SỐ 2 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2018 – 2019 NGUYỄN DU Môn: Toán – Khối 9 – Bài số 1 Thời gian làm bài: 90 phút; (20 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1: Căn bậc hai số học của số a không âm là A. Số có bình phương bằng . B. a . C. a . D. a . Câu 2: Căn bậc hai của 5322 là A. 16. B. 4 . C. 4. D. 4. 3x Câu 3: Biểu thức xác định khi và chỉ khi x2 1 x 3 x 0 x 0 x 0 A. . B. . C. . D. . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 4: Nếu aa2 thì A. a 0 . B. a 0 . C. a 0 . D. a 0 . Câu 5: Biểu thức nào dưới đây xác định với x ? A. xx2 21. B. xx 12 . C. xx2 1. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 2 x2 4 x 5 bằng A. 23 . B. 13 . C. 33 . D. 23 . 51 Câu 7: So sánh A 25 và B , ta được 3 A. AB . B. AB . C. AB . D. AB . 11 Câu 8: Cho biểu thức B 4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x 1 với x . Chọn câu đúng. 42 A. B 2 . B. B 1. C. B 1. D. B 2 . Mã đề thi 132 – Trang 1/3
- Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức 81x2 y 4 z 6 là A. 9xy23 z . B. 9xy23 z . C. 9 x y23 z . D. Cả A, B và C đều sai. 1 Câu 10: Biểu thức 4 1 6xx 9 2 khi x bằng 3 A. 23 xx . B. 2 1 3x . C. 2 1 3x . D. 2 1 3x . Câu 11: Nếu thỏa mãn điều kiện 4 x 1 2 thì giá trị x là một phần tử thuộc tập hợp nào dưới đây? A. Cx 3. B. Ax 25 . C. Dx 5 . D. Cx 10. Câu 12: Phương trình xx 4 1 2 có tập nghiệm S x1; x 2 ; x 3 ; ; xn (với n là số nghiệm của phương trình và x1 x 2 x 3 xn ). Giá trị biểu thức M x1 x 2 x 3 xn bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Không xác định được. x4 4 x 3 x 2 6 x 12 Câu 13: Cho x 4 10 2 5 4 10 2 5 và P . Chọn kết quả đúng về giá trị xx2 2 12 biểu thức P . A. P 2 . B. P 1. C. P 0 . D. P 3. a3 Câu 14: Rút gọn biểu thức với a 0 , kết quả là a A. a2 . B. a . C. a . D. a . Câu 15: Cho ab, . Chọn câu đúng. aa a 0 A. a b a b . B. với . b b b 0 C. a b a b với ab,0 . D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2xx2 4 5 1 là m , khi đó xn . Giá trị mn 3 bằng A. 32 . B. 51 . C. 31 . D. 53 . 15x 11 3 x 2 2 x 3 1 Câu 17: Xét biểu thức A . Khi A thì xa . Chọn câu đúng. x 2 x 3 1 x x 3 2 A. 31 a . B. 01 a . C. 05 a . D. 9 a . Câu 18: Phương trình: 2x x22 6 x 2 x 1 1 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Mã đề thi 132 – Trang 2/3
- Câu 19: Cho biểu thức B x x2 44 x . Nếu 12 x thì A. B 2 . B. Bx 22. C. Bx 22. D. Bx 22. Câu 20: Tính xy , biết x x22 2018 y y 2018 2018. A. xy 2018. B. xy 2 . C. xy 1. D. xy 0. PHẦN II: TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 21: (1.0 điểm) 5xx 15 7 3 Với giá trị nào của x thì biểu thức Mx 2 có nghĩa? 7. 3 xx2 3 x 72x Câu 22: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (các biến số a,, b x là những số nguyên, không âm): a) a b a22 b . b) 12 xx. Câu 23: (0.5 điểm) 84 84 Cho C 9 5 3 5 8 10 7 4 3 và B 3311 . Lập biểu thức quan hệ giữa C và B . 99 Câu 24: (1.5 điểm) 2 xx 22 1 x Cho biểu thức: P . x 12xx 21 a) Rút gọn biểu thức P . b) Chứng minh rằng nếu 01 x thì P 0 . c) Tìm giá trị lớn nhất của . Câu 25: (0.5 điểm) 2 3 6 8 4 Rút gọn biểu thức sau: . 2 3 2 HẾT Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: Mã đề thi 132 – Trang 3/3