Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 5 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN KHỐI 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số NỘI DUNG TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL So sánh 2 1câu 1câu số thập 1 đ 1 đ phân Câu 1 Các phép 1 câu SỐ 1 câu tính về số 4 đ HỌC 4 đ thập phân Câu 2 1 câu Tính giá trị 1câu 1 đ biểu thức 1 đ Câu 3 Đổi các 2 Câu đơn vị khối 2 đ ĐẠI 2 câu lượng, diện LƯỢNG Câu 4, 2 đ tích, thể 5 tích 1 câu HÌNH Tính diện 1 câu 1 đ HỌC tích hình 1 đ Câu 6 Bài toán 1 câu tính diện 1 đ tích xung TOÁN quanh hoặc 1 câu LỜI diện tích 1 đ VĂN toàn phần Câu 7 hình hộp hoặc lập phương.
  2. Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học 2021 – 2022 Lớp 5/ Môn: Toán Ngày kiểm tra : Trường Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Huyện Điểm Nhận xét của giáo viên Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (hoặc làm các bài tập vào các câu sau): Câu 1: 9,657 9,705. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 2. Đặt tính rồi tính a) 27,46 + 43,36 b) 84,49 - 43,8
  3. c) 57,5 x 2,5 d) 483 : 35 Câu 3: Tính: 13,06 + 5,9 : 2 = Câu 4. 8kg 35g = . kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 80035 B. 835 C. 8,035 D. 8035 Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ trống để 43dm2 = cm2 là: A. 43 B. 430 C. 4300
  4. D. 43000 Câu 6. Xem hình vẽ dưới đây, diện tích hình tròn là: 4cm A. 12,56 B. 50,24 C. 16 D. 3,14 Câu 7. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể cá hình hộp chữ nhật (không có mặt trên) có chiều dài 10dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 5dm ? HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 GIỮA HỌC KÌ II Câu 1: B 1đ Câu 2: a) 70,82 1đ b) 40,69 1đ c) 143,75 1đ d) 13,8 1đ Câu 3: 13,06 + 5,9 : 2 = 13,06 + 2,95 = 16,01 1 đ Câu 4: C 1đ Câu 5. C 1đ Câu 6: B 1 đ Câu 7: 1 đ Diện tích xung quanh của bể cá là: (10 + 4) x 2 x 5 = 140 ( dm2) Diện tích toàn phần của bể cá là:
  5. 140 + (10 x 4) = 180 ( dm2) Đáp số: - Diện tích xung quanh: 140 dm2 - Diện tích toàn phần: 180 dm2