Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hội A

doc 2 trang Hùng Thuận 26/05/2022 5291
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hội A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hội A

  1. PHÒNG GD - ĐT ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HỘI A MÔN: TOÁN - LỚP 2 Năm học 2021 - 2022 (Thời gian 50 phút) PHẦN A: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm) Bài 1. Ghi lại chữ cái đặt trước ý trả lời đúng ứng với mỗi phần: 1. Số liền sau của số 89 là: A. 90 B . 88 C. 87 D. 91 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: cm = 2dm là: A. 10 B. 1 C. 20 D. 2 3. Trong phép tính: 95 – 45 = 50. Số 45 được gọi là gì? A. Số bị trừ B. Số trừ C. Số hạng D. Hiệu 4. Tổng của hai số nào có kết quả bằng 100? A. 58 ; 17 B. 61 ; 29 C. 34 ; 56 D. 53 ; 47 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S tương ứng với mỗi phần: a. 45 – 6 < 46 – 5 b. Con cá trong hình A nặng 1kg Hình A c. Chiếc bút chì trong hình B dài 5cm. Hình B Bài 3. Ghi lại số thích hợp để điền vào chỗ chấm: a. Các số: 23; 47; 30; 69 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: b. Đường gấp khúc ABCD có độ dài đoạn thẳng AB là 4cm, BC là 5cm, CD là 7cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCD là cm. c. Cho dãy số: 85; 86; 87; 88; ; Hai số điền tiếp theo là:
  2. PHẦN B: PHẦN VẬN DỤNG (6điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: 48 + 27 92 + 8 80 - 56 45 - 6 . . Bài 2. Tính : a. 54 - 27 + 13 b. 68kg - 9kg - 20kg Bài 3. Trong đợt ủng hộ các bạn vùng lũ lụt, lớp 2A ủng hộ 65 quyển vở, lớp 2B ủng hộ nhiều hơn lớp 2A là 17 quyển. Hỏi lớp 2B ủng hộ bao nhiêu quyển vở? (Tóm tắt và ghi lời giải phù hợp với bài toán trên) Bài 4. a. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác? b. Số nào điền vào dấu ? (Biết rằng hình giống nhau thì tương ứng với cùng một số) + = 10 + = 9 + = ?