Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Mã đề: 2E - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 6 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Mã đề: 2E - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_ma_de_2e_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Mã đề: 2E - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Môn: Toán lớp 2 Năm học 2017- 2018 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến và số thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số học và phép 2 1 1 1 3 2 tính: Cộng, trừ không nhớ ( có Số câu nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia 1.5 1 1 1 2.5 2 trong phạm vi các bảng tính Số điểm đã học Đại lượng và 1 1 1 1 đo đại lượng: Số câu mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – 1 1 1 1 mét; lít; ki- lô- Số điểm gam; ngày; giờ; phút Yếu tố hình 1 1 2 học: hình tam giác; chu vi Số câu hình tam giác; hình tứ giác; 0.5 0.5 1 chu vi hình tứ giác; độ dài Số điểm đường gấp khúc Giải bài toán Số câu 1 1 1 1 đơn về phép Số điểm 0.5 2 0.5 2 cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. Số câu 3 1 2 1 1 1 1 7 4 Tổng Số điểm 3 1 1.5 0.5 2 1 1 5 5
  2. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2017 - 2018 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 2 Trường tiểu học Thị Trấn Cao Thượng I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Kết quả của phép tính: 259– 45 = ? ( M1- 0.5) A. 304 B. 214 C. 168 D 286 Câu 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (M4 – 1đ) Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3- 0.5) Lớp 2 B có 19 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nam ? Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: Câu 4: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ( M2- 1) a/ Số liền sau của 891 là 890 b/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần. c/ Số lớn nhất có ba chữ số là 990 d/ Số bé nhỏ nhất có ba chữ số là 100 Câu 5: Tính ( M1- 1) a/ Cho phép tính: x- 15 = 72; Giá trị của x là: b/ Cho phép tính: y: 9 = 5; giá trị của y là: Câu 6: Cho hình tứ giác sau: ( M2- 0.5) 6cm 3cm 4cm Chu vi của tứ giác đó là: cm 8cm
  3. Câu 7: Hình bên có hình tứ giác ( M1- 0.5) Hình bên có hình tam giác II/ TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU Câu 8 : Đặt tính rồi tính ( M1- 1) a) 365 + 214 b) 857 – 432 c) 56 – 18 d) 34 + 96 Câu 9:Tính ( M2- 1) a)10 kg + 36 kg – 21kg = . b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= = . = . Câu 10: Bài toán : ( M3- 2) Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ? Câu 11: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn nhỏ nhất có một chữ số (M4-1)
  4. ĐÁP ÁN CHẤM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: B (0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm)Nối đúng mỗi phép tính với kết quả cho 0,25 điểm Câu 3: 13 học sinh ( 0,5 điểm) Câu 4: (1 điểm) a/ S; b/ Đ; c/ S; d/Đ mỗi ô điền đúng cho 0,25 điểm Câu 5: (1 điểm) Điền đúng kết quả mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 6: Điền đúng kết quả chu vi: 21cm cho 0,5 điểm Câu 7: Điền đúng: - 3 hình tam giác: 0,25 điểm - 3 hình tứ giác : 0,25 điểm II/ PHẦN TRÌNH BÀY BÀI GIẢI Câu 8: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm Câu 9: (1 điểm) Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Câu 10: Bài giải Để may một bộ quần áo như thế cần số mét vải là: (0,5điểm) 20: 5= 4 (m) (1 điểm) Đáp số 4m vải (0,5 điểm) Câu 11: Số lớn nhất có 2 chữ số là: 90 (0,5 điểm) Số chẵn nhỏ nhất có 1 chữ số là: 0 (0,5 điểm) Hiệu của 2 số đó là: 90- 0 = 90 (0,5 điểm)