Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2020-2021- Trường Tiểu học Dang Kang 2

docx 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2020-2021- Trường Tiểu học Dang Kang 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_3_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2020-2021- Trường Tiểu học Dang Kang 2

  1. Trường Tiểu học Dang Kang II Thứ ngày tháng 12 năm 2020 Lớp: 3 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Họ và tên học sinh: Năm học: 2020 - 2021 . MÔN: TIẾNG VIỆT (đọc hiểu) Điểm Lời phê của thầy cô giáo: . A. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm) B. ĐỌC HIỂU: (4 điểm) Đọc thầm bài “Vàm Cỏ Đông” (trang 106, Tiếng Việt 3 tập 1). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1đ) Tác giả yêu con sông quê mình vì: a) Con sông rất đẹp. b) Tác giả rất yêu quê hương. c) Cả hai ý trên đêu đúng. Câu 2: (1đ) Tác giả ví con sông quê mình như: a) Ruộng lúa, vườn cây. b) Dòng sữa mẹ. c) Lòng người mẹ. Câu 3: (1đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm trong câu: “ Nước sông đầy .” a) ăng ắc b) ăm ắp c) am áp Câu 4: (1đ) Trong bài có mấy hình ảnh so sánh? a) Có 1 hình ảnh so sánh. b) Có 2 hình ảnh so sánh. c) Không có hình ảnh so sánh nào.
  2. Trường Tiểu học Dang Kang II Thứ ngày tháng 12 năm 2020 Lớp: 3 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Họ và tên học sinh: Năm học: 2020 - 2021 . MÔN: TIẾNG VIỆT (viết) Điểm Lời phê của thầy cô giáo: . A. CHÍNH TẢ: (nghe - viết) B. TẬP LÀM VĂN: Viết một bức thư ngắn cho bạn hoặc người thân kể về việc học tập của em trong học kỳ I vừa qua.
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN: TIẾNG VIỆT A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - GV cho HS bốc thăm bài đọc (những bài tập đọc đã học trong học kỳ I- SGK Tiếng Việt 3-tập 1), chuẩn bị trong thời gian 3 phút và đọc bài trước lớp. - HS đọc một đoạn văn khoảng 65 chữ trong thời gian từ 1 phút. - GV nêu câu hỏi thuộc nội dung đoạn văn, đoạn thơ mà HS vừa đọc cho HS trả lời. 1. Đọc đúng: 3 điểm - Sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm - Sai từ 3 – 4 tiếng: 2 điểm - Sai từ 5 – 6 tiếng: 1,5 điểm - Sai từ 7 – 8 tiếng: 1 điểm - Sai từ 9 – 10 tiếng: 0,5 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi đúng: 1 điểm - Mắc lỗi ngắt nghỉ ở 1 - 2 dấu câu: 1 điểm - Mắc lỗi ngắt nghỉ ở 3 - 4 dấu câu: 0,5 điểm - Mắc lỗi ngắt nghỉ > 5 dấu câu: 0 điểm 3. Tốc độ: 1 điểm - Đọc đúng thời gian: 1 điểm. - Đọc quá 1 – 2 phút: 0,5 điểm - Đọc quá 2 phút, đánh vần nhẩm: 0 điểm 4. Trả lời câu hỏi: 1 điểm II. Đọc hiểu: (4 điểm) Đúng mỗi câu được 1 điểm. Câu 1: c Câu 3: b Câu 2: b Câu 4: a B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: I. Chính tả: 5 điểm GV đọc cho HS viết bài: Đất Cà Mau Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần, cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất. - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, sạch, đẹp: 5 điểm
  4. - Mỗi lỗi chính tả (sai - lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định, ) trừ 0,5 điểm. - Riêng HS dân tộc không bắt lỗi về dấu thanh. II. Tập làm văn: 5 điểm - Viết được một bức thư cho bạn hoặc người thân, kể về việc học tập của em trong học kỳ I vừa qua. - Bài văn sắp sếp đúng bố cục, trình tự phù hợp, trình bày sạch đẹp, lời lẽ chân thành, đúng sự thật: 5 điểm. - Dựa vào yêu cầu về nội dung, hình thức, diễn đạt, để cho các mức điểm: 5; 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.