Đề kiểm tra định kì bài số 2 – Hệ số 2 môn Toán Lớp 9 - Mã đề thi 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Du (Kèm đáp án)

pdf 4 trang dichphong 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì bài số 2 – Hệ số 2 môn Toán Lớp 9 - Mã đề thi 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Du (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ki_bai_so_2_he_so_2_mon_toan_lop_9_ma_de_th.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì bài số 2 – Hệ số 2 môn Toán Lớp 9 - Mã đề thi 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Du (Kèm đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – HỆ SỐ 2 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2018 – 2019 NGUYỄN DU Môn: Toán – Khối 9 – Bài số 2 Thời gian làm bài: 90 phút; (30 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. AH2 AB. AC . B. AH2 BH. CH . C. AH2 AB. BH . D. AH2 CH. BC . Câu 2: Cho tam giác vuông tại , đường cao (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? AB22 AC A. AB2 BH. BC . B. AC2 CH. BC . C. AB AC AH BC . D. AH 2 . AB22. AC Câu 3: Tính xy, trong hình vẽ sau: A. yx 3,6 ; 6,4. B. xy 3,6 ; 6,4. C. xy 4 ; 6 . D. xy 2,8 ; 7,2 . AB 3 Câu 4: Cho tam giác vuông tại , AH BC ( H BC ). Cho biết và BC 15 cm. Độ dài đoạn AC 4 thẳng BH bằng A. BH 5,4cm. B. BH 4,4 cm. C. BH 5,2cm. D. BH 5cm. Câu 5: Tính độ dài x trong hình vẽ sau: A. x 82 . B. x 63. C. x 6 . D. x 62. Câu 6: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết AD 12 cm, CD 25cm. Tính độ dài BC , biết BC 20 cm. A. BC 15 cm. B. BC 16 cm. C. BC 14 cm. D. BC 17 cm. Trang 1/4 – Mã đề thi 132
  2. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC (như hình vẽ). AB2 Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? AC 2 AB2 HC AB2 HB AB2 HA AB2 HC A. . B. . C. . D. . AC2 HB AC2 HC AC2 HB AC2 HA Câu 8: Cho tam giác vuông tại , đường cao . Biết BH 4 cm và CH 9cm. Gọi và lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N (như hình vẽ). Diện tích tứ giác DENM là 2 A. SDENM 19,5 cm . B. SDENM 20,5 . C. SDENM 19 . D. SDENM 21,5 . MN 3 Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MQ . Biết và MN MP 21cm. Độ dài (cm) các MP 4 cạnh của tam giác là A. MN 9, MP 10, NP 15. B. MN 9, MP 12, NP 15. C. MN 8, MP 12, NP 15. D. MN 8, MP 10, NP 15. Câu 10: Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH . Gọi MN, theo thứ tự là hình chiếu của H lên CD, DE (như hình vẽ). Tích CDCM. bằng A. CH. CE . B. CE. CN . C. CH. CN . D. CDCN. . Câu 11: Cho là góc nhọn bất kì, kết luận nào dưới đây chưa đúng? A. sin22 cos 1. B. sin 22 cos 1. sin C. sin 22 cos 1. D. tan . cos Câu 12: Cho và  là hai góc nhọn bất kì, thỏa mãn  90 . Kết luận nào dưới đây là đúng? A. tan  sin . B. tan  cot . C. tan  cos . D. tan  tan . Trang 2/4 – Mã đề thi 132
  3. Câu 13: Cho ABC vuông tại A , đường cao AH có AB 13cm, BH 0,5dm. Làm tròn giá trị sinC đến chữ số thập phân thứ 2, kết quả là A. sinC 0,35. B. sinC 0,37 . C. sinC 0,39 . D. sinC 0,38. Câu 14: Cho MNP vuông tại M . Khi đó cos N bằng MN MP MN MP A. cos N . B. cos N . C. cos N . D. cos N . NP NP MP MN Câu 15: Cho là một góc nhọn bất kì. Chọn khẳng định chưa đúng. sin 1 cos A. tan . B. 1 cot2 . C. tan .cot 1. D. cot . cos cos2 sin Câu 16: Cho , là hai góc nhọn bất kì. Kết luận nào dưới đây chưa đúng? A. sin sin  a  . B. cos cos  a  . C. tan tan  a  . D. cot cot  a  . Câu 17: Cho , biết BCˆ 65  ,ˆ 40  và BC 4,2 cm, H là chân đường cao hạ từ B , H AC . Điều khẳng định nào dưới đây là đúng? A. BH 2,6 cm. B. AB 2,8cm. C. AC 4,0 cm. D. Aˆ 90 . 1 Câu 18: Cho biểu thức A với 0 90 , biểu thức A phải tồn tại giá trị thực. Giá trị nhỏ nhất của 1 sin biểu thức đạt được khi x . Khi đó A. xx 0 30. B. xx 30 60. C. xx 30 60. D. xx 0 45. Câu 19: Cho các biểu thức A sin123  sin132  , B cos12  cos9  , C tan15  tan20  sin15  sin20 , D cos132  cos123  cot 7  cot15 . Chọn khẳng định đúng. A. A 0 . B. B 0 . C. C 0 . D. D 0 . sin24 sin Câu 20: Xét biểu thức E với là một góc nhọn. Kết luận nào dưới đây đúng? sin4 A. E sin2 . B. E cos2 . C. E tan2 . D. E cot2 . Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A , có các độ dài AB c,, AC b BC a . Chọn khẳng định chưa đúng. A. b a.sin B a .cos C . B. a c.tan B c .cot C . C. a2 b 2 c 2 . D. c a.sin C a .cos B. Câu 22: Cho tam giác vuông tại có BC 12 cm, Bˆ 40 . Độ dài cạnh AC (cm) và số đo góc C ( ) lần lượt bằng A. 7,71 ; 40 . B. 7,72 ; 50 . C. 7,71 ; 50 . D. 7,73; 50 . Câu 23: Cho tam giác có AB 16cm, AC 14cm và Bˆ 60 . Độ dài cạnh BC bằng A. BC 9 . B. BC 10 . C. BC 11. D. BC 12 . Câu 24: Cho tam giác có , Cˆ 50 , AC 3,5 cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 8 . B. 7 . C. 4 . D. 5 . Câu 25: Cho tứ giác ABDC có Aˆˆ C 90  , Bˆ 140  , AC 3cm. Diện tích tứ giác trên là bao nhiêu (kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? A. 17,34cm2 . B. 17,40cm2 . C. 17,54cm2 . D. 17,45cm2 . 1 3sinaa 2cos Câu 26: Cho 0 a 90  và cot a . Giá trị biểu thức A bằng 2 3sinaa 2cos A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 27: Cho tam giác có BC 11, Bˆ 40 , Cˆ 30 . Gọi N là chân đường cao vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC (như hình vẽ). Trang 3/4 – Mã đề thi 132
  4. Độ dài cạnh AN gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 . Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A , chọn điểm D thuộc cạnh AC sao cho DC 2 DA. Vẽ DE BC E BC . Hệ thức nào dưới đây là đúng? 1 1 4 1 1 5 A. . B. . AB2 AC 29 DE 2 AB2 AC 29 DE 2 1 1 4 1 1 1 C. . D. . AB2 AC 27 DE 2 AB2 AC 2 DE 2 Câu 29: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng 42. Kết quả chiều cao của cột đèn khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là A. 6,753m. B. 6,750 m. C. 6,751m. D. 6,755m. Câu 30: Cầu trượt trong công viên X có độ dốc là 28 và có độ cao là 2,1m. Làm tròn độ dài mặt cầu trượt đến chữ số thập phân thứ hai, kết quả thu được là A. 3,95 m. B. 3,80 m. C. 4,52 m. D. 4,47 m. PHẦN II: TỰ LUẬN (4.0 điểm) Lưu ý: Các giá trị tính được đều làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. Câu 31: (2.0 điểm) 1. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x (xét trong điều kiện các biểu thức đều có nghĩa): a) A 2cos4 x sin 4 x sin 2 x .cos 2 x 3sin 2 x . 2 cotx 1 b) B . tanxx 1 cot 1 2. Giải tam giác ABC cân tại B . Biết Cˆ 60 và AC 4 cm. Câu 32: (1.0 điểm) Cho tam giác vuông tại , đường cao AH H BC . Biết BH 4 cm, CH 9cm. a) Tính độ dài các cạnh HA,, AB AC . b) Kẻ HD AB, HE AC . Chứng minh rằng: DH2 HE 2 HA 2 . Câu 33: (1.0 điểm) Hai bạn học sinh A và B đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 100m thì nhìn thấy một chiếc diều (ở vị trí C giữa 2 bạn). Biết góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của bạn A là 50 và góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của bạn B là 40. Tính độ cao của diều so với mặt đất. HẾT Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: Trang 4/4 – Mã đề thi 132