Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bông Sao (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bông Sao (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bông Sao (Có đáp án)
- Vb TRƯỜNG TIỂU HỌC BÔNG SAO CHỮ KÝ SỐ MỖI BÀI: KIỂM TRA CUỐI NĂM GV COI LỚP: BA/ . . 2021 – 2022 HỌ VÀ TÊN: . (1) (2) . NGÀY KIỂM TRA: TOÁN 3 CHỮ KÝ ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV CHẤM PH XEM VÀ GV CHẤM KÝ: ĐIỂM: PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) PHẦN Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất Câu 1 /0,5đ Bài 1.Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 2 /0,5đ A. 56802; 58602; 50 862;52860 Câu 3 /0,5đ Câu 4 /0,5đ B. 56802; 58602; 52 860;50862 Câu 5 /1đ C. 50862; 52860; 56 802; 58602 Bài 2.: Cho dãy số 7, 8, 12, 17, 18, 20, 45, 56 Hỏi số thứ tư trong dãy là số bao nhiêu? A. 17 B. 8 C. 18A Bài 3: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ năm, hỏi ngày 5 tháng 4 là thứ mấy: A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy Bài 4. 15dm 4cm 20cm A C. = Bài 5. Trong một năm có tất cả bao nhiêu tháng có 31 ngày ? A.7 B.1 C. 4 Bài 6. Cho hình vẽ : Hình vẽ trên có mấy góc ? A. 3 B. 6 c. 5
- PHẦN II: II.PHẦN II : TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính : Bài 1: /2đ 56727 + 24105 94852 – 77539 41805 X 6 20645 : 5 Bài 2: /1đ Bài 3:./0,5đ . Bài 4: /2đ Bài 5 /0,5đ Bài 6: /1đ Bài 2. Tính a. ( 24614 +52371 ) : 5 – 14648 b. Tìm x biết : 45672 – x = 10505 . . . . Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ Bài 4:Nhà trường thuê 9 xe ô tô để chở vừa đủ 405 học sinh đi tham quan. Nếu nhà trường thuê 5 xe ô tô như thế thì chở được bao nhiêu học sinh. Biết số lượng học sinh mỗi xe chở như nhau. Bài 5. Tìm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số lớn nhất có năm chữ số khác nhau. Bài 6.Một hình vuông có chu vi bằng 12cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu?
- TRƯỜNG TIỂU HỌC BÔNG SAO_LỚP BA HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM_NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 3 I. PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) HS khoanh vào mỗi ý đúng (từ câu 1 đến câu 4) đạt 0.5 điểm. II. PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Đáp án Phần 1.Khoanh vào trước câu trả lời đúng: 1.C 2. A 3. C 4. B 5. A 6. B Phần II TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính 56727 94852 4805 20645 5 24105 77539 X 6 06 4 1 2 9 80832 17323 28830 14 45 0 2.a). Tính giá trị của biểu thức: ( 24614 +52371 ) : 5 – 14648 = 76985 : 5 - 14648 = 749 b).Tìm x biết : 45672 – x = 10505 X = 45672 – 10505 X = 35167 Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ 8 giờ kém 15 phút hoặc 7 giờ 45 phút 4. Giải Số học sinh ở mỗi xe là: 405 : 5 = 45 ( học sinh ) Số học sinh ở 5 xe là 45 x 5 =225 ( học sinh ) ĐS: 225 học sinh
- 5/ Số lớn nhất có năm chữ số: 99999 Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau: 98765 Hiệu của hai số: 99999 – 98765 =1234 Đáp số : 1234 6. Giải Cạnh hình vuông là: 12 : 4 = 3cm Chiều dài hình chữ nhật là: 3 x2 = 6 cm Diện tích hình chữ nhật là : 6 x 3 = 18cm2 Lưu ý: - Ghi sai hoặc thiếu đáp số, sai tên đơn vị hay cách trình bày trừ chung 0,5 điểm cho toàn bài. - Học sinh có thể dùng cách giải khác, nếu chính xác vẫn được trọn điểm.