Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Công nghệ lớp 8

doc 10 trang hoaithuong97 12210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Công nghệ lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Công nghệ lớp 8

  1. Trường THCS Trần Quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2020-2021 TỔ TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1: A/. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: (30% TNKQ; 70% TL) I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Tổng Lí số tiết thuyết LT VD LT VD (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) 1. BV các khối hình học 7 4 2.8 4.2 9.3 14 2. BVKT 9 5 3.5 5.5 11.7 18.3 3. Gia công cơ khí 5 5 3.5 1.5 11.7 5 4. Chi tiết máy, lắp ghép - Truyền 7 6 4.2 2.8 14 9.3 động 5. Kỹ thuật điện 2 2 1.4 0.6 4.7 2 Tổng 30 22 15.4 14.6 51.4 48.6 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm: Số lượng câu Cấp độ Nội dung Trọng số Điểm Tổng số TNKQ TL 1. BV các khối hình 1 1 (0.75) 1.0 học 9.3 2 2. BVKT 11.7 2 1 1 (1.0) 1.25 Cấp độ 1,2 3. Gia công cơ khí 11.7 2 1 1 (1.0) 1.25 (lý thuyết) 4. Chi tiết máy, lắp 2 1 (0.75) 1.25 ghép - Truyền động 14 3 5. Kỹ thuật điện 4.7 1 1 0 0.25 1. BV các khối hình 2 1 (1.0) 1.5 học 14 3 2. BVKT 18.3 3 2 1 (1.5) 2.0 3.Gia công cơ khí 5 1 1 0 0.25 Cấp độ 3,4 4. Chi tiết máy, lắp 1 1 (1.0) 1.25 ghép- Truyền động 9.3 2 5. Kỹ thuật điện 2 0 0 0 0 12 câu 7 câu Tổng 100 10đ 19 (3,0điểm) (7,0điểm) 1
  2. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Tên chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng Biết được Xác định Biết HC,cách tạo hình các hướng 1. BV các được thành các chiếu, chiếu, khối tròn khối hình khối đa các xoay, phép diện, khối pháp học khối đa diện chiếu trên tròn xoay chiếu vào thực tế vật thể Số câu 1 1 2 1 5 Điểm 0,25 0,75 0,5 1,0 2,5 Tỉ lệ 2,5% 7,5% 5% 10% 25% Nêu được Hiểu Đọc được Đọc được 2. BVKT được BV,quy bản vẽ chi khái hình cắt ước ren tiết niệm? Số câu 1 1 2 1 5 Điểm 1,0 0,25 0,5 1,5 3,25 Tỉ lệ 10% 2,5% 5% 15% 32,5% Hiểu Phân biệt Biết được được kim được 3. Gia công các tính loại đen, kim loại cơ khí chất cơ KL màu đen, KL bản của trong thực màu VLCK tế Số câu 1 1 1 3 Điểm 0,25 1,0 0,25 1,5 Tỉ lệ 2,5% 10% 2,5% 15% Biết được Hiểu được Xác định 4. Chi tiết Ứng dụng chi tiết đặc điểm được tỉ máy, lắp Phân loại được các máy, lắp và ứng số ghép được chi loại mối ghép – dụng các truyền, tiết máy ghép trong - Truyền truyền loại mối tốc độ thực tế. động động ghép. quay Số câu 1 1 1 1 1 5 Điểm 0,25 0,25 0,75 0,25 1,0 2,5 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 7,5% 2,5% 10% 25% Biết được 5. Kỹ thuật các nhà điện máy SX điện Số câu 1 1 Điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ 2,5% 2,5% T.số câu 6 4 8 1 19 Điểm 2,75 2,25 4,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 27,5% 22,5% 40% 10% 100% 2
  3. Trường THCS Trần Quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2020-2021 TỔ TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) B/. ĐỀ KIỂM TRA: (Đề 1) I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Câu 1. Hình chiếu là A. hình nhận được trên vật. B. hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. hình cầu. D. hình hộp chữ nhật. Câu 2. Nhà máy sản xuất điện nào sử dụng năng lượng nước ? A. Nhà máy thủy điện. B. Nhà máy nhiệt điện. C. Nhà máy điện năng lượng mặt trời. D. Nhà máy điện nguyên tử. Câu 3. Hình chiếu bằng có hướng chiếu như thế nào ? A. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 4 Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu cạnh nằm ở vị trí nào ? A. Ở bên trái hình chiếu đứng. B. Ở bên phải hình chiếu đứng. C. Ở trên hình chiếu đứng.D. Ở dưới hình chiếu đứng. Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở A. trước mặt phẳng cắt. B. sau mặt phẳng cắt. C. trước và sau mặt phẳng cắt. D. sau hoặc trước mặt phẳng cắt Câu 6. Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì? A. Nét đứt B. Nét liền đậm C. Nét liền mảnh D. Nét liền Câu 7. Bản vẽ chi tiết có những nội dung nào dưới đây ? A. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn. B. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn, bảng kê. D. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn, các bộ phận. Câu 8. Kim loại đen gồm có A. gang và nhôm. B. thép và đồng. C. nhôm và đồng. D. gang và thép. Câu 9. Chi tiết máy là A. phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định. B. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ nhất định. C. phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ nhất định. D. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định. Câu 10. Chi tiết nào thuộc nhóm chi tiết có công dụng riêng ? A. Lò xo. B. Đai ốc. C. Kim máy khâu D. Bánh răng. Câu 11. Mối ghép không tháo được là A. mối ghép bằng chốt. B. mối ghép bằng đinh tán. C. mối ghép bằng then. D. mối ghép bằng ren. Câu 12. Trong các mối ghép sau đây, mối ghép nào thuộc mối ghép động: A. vít. B. ren. C. bản lề. D. then. II/. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13 Em hãy nêu các phép chiếu ? (0,75 điểm) Câu 14 Nhìn vào vật thể, xác định các hướng chiếu đứng và bằng ? (1,0 điểm) B C A Câu 15. Nêu khái niệm về bản vẽ kỹ thuật ? (1,0 điểm) Câu 16. Nhìn vào bản vẽ, đọc nội dung của bản chi tiết sau: (1,5 điểm) 3
  4. Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc -Tên vật gọi chi tiết Khung tên -Vật liệu -Tỉ lệ -Tên vật gọi hình Hình biểu diễn chiếu -Vị trí hình cắt Yêu càu kĩ -Gia công thuật -Xử lí bề mặt Câu 17. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? (1,0 điểm) Câu 18. Nêu đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng then và chốt. (0,75 điểm) Câu 19. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i. Nếu tốc độ quay của đĩa xích là 70 (vòng/ phút) thì đĩa líp quay được bao nhiêu? (1,0 điểm) Bài Làm I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II/. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 4
  5. ĐÁP ÁN: I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B B B B B D D C B C II/. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Biểu Câu Nội dung điểm Phép chiếu xuyên tâm 0,25 Câu 13. Phép chiếu song song 0,25 Phép chiếu vuông góc 0,25 Hướng chiếu đứng là A 0,5 Câu 14 Hướng chiếu bằng là B 0,5 Trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ Câu 15. và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. 1,0 Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc -Tên vật gọi chi tiết - Vòng đai Khung tên -Vật liệu - Thép 0,5 -Tỉ lệ -1:2 Câu 16. -Tên vật gọi hình - Hình chiếu bằng Hình biểu chiếu diễn 0,5 -Vị trí hình cắt - Hình cắt ở hình chiếu đứng Yêu càu kĩ -Gia công - Làm tù cạnh. 0,5 thuật -Gử lí bề mặt - Mạ kẽm. - Tính chất cơ học. 0,25 - Tính chất vật lí. 0,25 Câu 17. - Tính chất hóa học. 0,25 - Tính chất công nghệ 0,25 - Mối ghép bằng then và chốt có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế nhưng khả năng chịu lực kém. 0,25 - Mối ghép bằng then thường dùng để ghép trục với bánh răng, bánh Câu 18. đai, đĩa xích để truyền chuyển động quay. 0,25 - Mối ghép bằng chốt dùng để hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết theo phương tiếp xúc hoặc để truyền lực theo phương đó. 0,25 Câu 19. a/. Tính tỉ số truyền i: Z1 50 i 2,5 lần 0,5 Z 2 20 b/. Tính tốc độ quay của đĩa líp : Z1 nbd i 2,5 => nbd= 2,5.nd = 2,5.70 = 175 (vòng/phút) 0,5 Z 2 nd 5
  6. Trường THCS Trần Quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2020-2021 TỔ TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) B/. ĐỀ KIỂM TRA: (Đề 2) I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Câu 1. Hình chiếu là A. hình nhận được trên vật. B. hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. hình cầu. D. hình hộp chữ nhật. Câu 2. Nhà máy sản xuất điện nào sử dụng năng lượng bằng than đá, khí đốt ? A. Nhà máy thủy điện. B. Nhà máy nhiệt điện. C. Nhà máy điện năng lượng mặt trời.D. Nhà máy điện nguyên tử. Câu 3. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu như thế nào? A. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 4 Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào ? A. Ở bên trái hình chiếu đứng. B. Ở bên phải hình chiếu đứng. C. Ở trên hình chiếu đứng.D. Ở dưới hình chiếu đứng. Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở A. trước mặt phẳng cắt. B. sau mặt phẳng cắt. C. trước và sau mặt phẳng cắt. D. sau hoặc trước mặt phẳng cắt Câu 6. Đối với ren bị che khuất, đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì? A. Nét đứt B. Nét liền đậm C. Nét liền mảnh D. Nét liền Câu 7. Bản vẽ lắp có những nội dung nào dưới đây? A. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn. B. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn, bảng kê. D. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn, các bộ phận. Câu 8. Kim loại màu gồm có A. gang và nhôm B. thép và đồng. C. nhôm và đồng. D. gang và thép Câu 9. Chi tiết máy là A. phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định. B. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ nhất định. C. phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ nhất định. D. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định. Câu 10. Chi tiết nào thuộc nhóm chi tiết có công dụng chung? A. Lò xo. B. Khung xe đạp. C. Kim máy khâu D. Ruột xe đạp. Câu 11. Mối ghép không tháo được là A. mối ghép bằng chốt. B. mối ghép bằng đinh tán. C. mối ghép bằng then. D. mối ghép bằng ren. Câu 12. Trong các mối ghép sau đây, mối ghép nào thuộc mối ghép động ? A. Vít. B. Ren. C. Bản lề. D. Hàn. II/. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13 Em hãy nêu các mặt phẳng chiếu? (0,75 điểm) Câu 14 Nhìn vào vật thể, xác định các hướng chiếu cạnh và bằng ? (1,0 điểm) B C A Câu 15. Nêu khái niệm về bản vẽ chi tiết? (1,0 điểm) Câu 16. Nhìn vào bản vẽ, đọc nội dung của bản chi tiết sau: (1,5 điểm) 6
  7. Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc -Tên vật gọi chi tiết Khung tên -Vật liệu -Tỉ lệ -Tên vật gọi hình Hình biểu diễn chiếu -Vị trí hình cắt Yêu càu kĩ -Gia công thuật -Xử lí bề mặt Câu 17. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? (1,0 điểm) Câu 18. Nêu đặc điểm của mối ghép bằng đinh tán? (0,75 điểm) Câu 19. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i. Nếu tốc độ quay của đĩa xích là 30 (vòng/ phút) thì đĩa líp quay được bao nhiêu? (1,0 điểm) Bài Làm I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II/. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 7
  8. ĐÁP ÁN: I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C D B A C C D A B C II/. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Biểu Câu Nội dung điểm Mặt phẳng chiếu đứng. 0,25 Câu 13. Mặt phẳng chiếu bằng. 0,25 Mặt phẳng chiếu cạnh. 0,25 Hướng chiếu đứng là C 0,5 Câu 14 Hướng chiếu bằng là B 0,5 Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước vá các Câu 15. thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy. 1,0 Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc -Tên vật gọi chi tiết - Vòng đai Khung tên -Vật liệu - Thép 0,5 -Tỉ lệ -1:2 Câu 16. -Tên vật gọi hình - Hình chiếu bằng Hình biểu chiếu diễn 0,5 -Vị trí hình cắt - Hình cắt ở hình chiếu đứng Yêu càu kĩ -Gia công - Làm tù cạnh. 0,5 thuật -Gử lí bề mặt - Mạ kẽm. - Tính chất cơ học. 0,25 - Tính chất vật lí. 0,25 Câu 17. - Tính chất hóa học. 0,25 - Tính chất công nghệ 0,25 - Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn. 0,25 Câu 18. - Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao. 0,25 - Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh 0,25 Câu 19. a/. Tính tỉ số truyền i: Z1 50 i 2,5 lần 0,5 Z 2 20 b/. Tính tốc độ quay của đĩa líp : Z1 nbd i 2,5 => nbd= 2,5.nd = 2,5.30 = 75 (vòng/phút) 0,5 Z 2 nd 8
  9. ĐỂ CƯƠNG ÔN TẬP I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Xem lại toàn bộ các chương sau: 1. Bản vẽ các khối hình học 2. Bản vẽ kĩ thuật 3. Gia công cơ khí 4. Chi tiết máy, lắp ghép - Truyền động II/. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 Em hãy nêu các phép chiếu. - Phép chiếu xuyên tâm - Phép chiếu song song - Phép chiếu vuông góc Câu 2 Em hãy nêu các mặt phẳng chiếu. - Mặt phẳng chiếu đứng. - Mặt phẳng chiếu bằng. - Mặt phẳng chiếu cạnh. Câu 3 Nhìn vào vật thể, xác định các hướng chiếu cạnh và bằng. (1,0 điểm) B C A - Hướng chiếu đứng là A - Hướng chiếu bằng là B - Hướng chiếu cạnh là C Câu 4. Nêu khái niệm về bản vẽ kỹ thuật : Trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. Câu 5. Nêu khái niệm về bản vẽ chi tiết : Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước vá các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy. Câu 6. Nhìn vào bản vẽ, đọc nội dung của bản chi tiết sau: Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc -Tên vật gọi chi tiết - Vòng đai Khung tên -Vật liệu - Thép -Tỉ lệ -1:2 -Tên vật gọi hình - Hình chiếu bằng Hình biểu chiếu diễn -Vị trí hình cắt - Hình cắt ở hình chiếu đứng Yêu càu kĩ -Gia công - Làm tù cạnh. thuật -Gử lí bề mặt - Mạ kẽm. Câu 7. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. - Tính chất cơ học. - Tính chất vật lí. - Tính chất hóa học. - Tính chất công nghệ. 9
  10. Câu 8. Nêu đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng then và chốt. - Mối ghép bằng then và chốt có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế nhưng khả năng chịu lực kém. - Mối ghép bằng then thường dùng để ghép trục với bánh răng, bánh đai, đĩa xích để truyền chuyển động quay. - Mối ghép bằng chốt dùng để hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết theo phương tiếp xúc hoặc để truyền lực theo phương đó. Câu 9. Nêu đặc điểm của mối ghép bằng đinh tán. - Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn. - Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao. - Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh Câu 10. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i. Nếu tốc độ quay của đĩa xích là 70 (vòng/ phút) thì đĩa líp quay được bao nhiêu? a/. Tính tỉ số truyền i: Z1 50 i 2,5 lần Z 2 20 b/. Tính tốc độ quay của đĩa líp : Z1 nbd i 2,5 => nbd= 2,5.nd = 2,5.70 = 175 (vòng/phút) Z 2 nd Câu 11. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i. Nếu tốc độ quay của đĩa xích là 30 (vòng/ phút) thì đĩa líp quay được bao nhiêu? a/. Tính tỉ số truyền i: Z1 50 i 2,5 lần Z 2 20 b/. Tính tốc độ quay của đĩa líp : Z1 nbd i 2,5 => nbd= 2,5.nd = 2,5.30 = 75 (vòng/phút) Z 2 nd TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ NGUYỄN TẤN HIỆP ĐẠO THANH TOÀN 10