Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2018_2019_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2018 – 2019 Họ và tên: MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian: 40 phút) Lớp: 2D (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Bài 1 (1 điểm): Tính nhẩm: 6 + 5 = 20 + 8 = 13 - 7 = 16 – 9 = Bài 2 (0,5 điểm): Nối ( theo mẫu): 31 56 42 63 40 + 2 30 + 1 50 + 6 Bài 3 (0,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng: Số liền sau số 48 là: A. 46 B. 45 C. 47 D. 49 Bài 4 (0,5 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 58kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 12kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg đường? A. 60 B. 70 C. 46 D. 90 Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
  2. Bài 6 (1 điểm): Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống: A. 100 – 70 = 20 C. 10 + 5 – 7 = 9 B. 12 – 2 – 4 = 6 D. 40 + 20 = 60 Bài 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 35 + 47 17 + 28 35 - 7 72 - 36 Bài 8(1 điểm) Tìm X biết: a. X + 25 = 84 b. X - 24 = 34 Bài 9 (1 điểm): Tính: 42dm + 23dm = 42kg – 18kg = 24lít + 28lít = 60kg – 20kg = Bài 10 (1 điểm) Mẹ hái được 54 quả cam, Hà hái được ít hơn mẹ 18 quả cam. Hỏi Hà hái được bao nhiêu quả cam ? Bài giải Bài 11 (1 điểm) a. Em hãy tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau ? Bài giải
  3. Ma trận đề kiểm tra cuối năm - Môn: Toán lớp 2 Năm học 2018- 2019 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL và số điểm Số học và phép Câu 1,2,3 7 6 8 11 tính: Cộng, trừ số không nhớ (có Số 3 1 1 1 1 4 3 nhớ) trong câu phạm vi 100; Số 2 2 1 1 1 3 4 điểm Đại lượng và đo Câu 9 đại lượng: đề-xi- số mét, ki-lô-gam. Số 1 1 lít. câu Số 1 1 điểm Yếu tố hình học: Câu 5 hình chữ nhật, số hình tứ giác. Số 1 1 câu Số 0,5 0,5 điểm Giải bài toán có Câu 4 10 lời văn: Bài toán số về ít hơn, bài Số 1 1 1 1 toán về nhiều câu hơn Số 0,5 1 0,5 1 điểm Tổng Số 3 2 1 1 3 1 6 5 câu Số 2 1 2 1 3 1 4 6 điểm
  4. ĐÁP ÁN GỢI Ý : Bài 1 (1 điểm) 6 + 5 = 11. 20 + 8 = 28 13 - 7 = 6 16 – 9 = 7 Mỗi kết quả đúng sẽ được 0,25 điểm Bài 2 (0,5 điểm): Viết ( theo mẫu): 31 56 42 63 40 + 2 30 + 1 50 + 6 Mỗi kết quả điền đúng được 0,25 điểm Bài 3: D Bài 4: B Bài 5: A Bài 6: a. S b. Đ c. S d. Đ Mỗi kết quả đúng sẽ được 0,25 điểm Bài 7: 35 + 47 17 + 28 35 - 7 72 – 36 Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm Bài 8: a. X + 25 = 84 b. X - 24 = 34 X = 84 – 25 X = 34 + 24 X = 59 X =58 Bài 9: 42dm + 23dm = 65dm 42kg – 18kg = 24kg 24lít + 28lít = 52 lít 60kg – 20kg = 40 kg Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm Bài 10. ghi đúng câu lời giải được 0,25 điểm, đúng phép tính và kết quả được 0,75 điểm Bài 11: Số lớn nhất có 2 chữ số: 99(0,25 điểm); Số bé nhất có hai chữ số giống nhau: 11(0,25 điểm) Hiệu của hai số là: 99 – 11 =88.(0,25 điểm) Đáp số: 88(0,25 điểm)