Đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9 - Mã đề thi 357

doc 2 trang dichphong 8490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9 - Mã đề thi 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_9_ma_de_thi_357.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9 - Mã đề thi 357

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG 1. HTL 1.2 HỌ VÀ TÊN: Mã đề thi: 357 ĐIỂM: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đầu câu chọn A Câu 1: Xem hình vẽ. Độ dài cạnh AD bằng: A. 3,37cm B. 6,74cm 5cm C. 10,11cm 400 D. 13,48cm D B C Câu 2: So sánh tan 320 và sin 320 , ta có; A. Không so sánh được B. tan 320 sin 320 C. tan 320 sin 320 D. tan 320 sin 320 Câu 3: Giá trị của biểu thức M sin2 350 sin2 550 bằng: A. 1 B. cos2 90 C. sin2 900 D. 900 Câu 4: Nếu sin x 3cos x . Giá trị của sin x.cos x bằng; 3 1 1 2 A. B. C. D. 10 4 5 9 Câu 5: Một người đi xe đạp leo lên một cái dốc ABC .Biết µA 100 ; Bµ 150 ; BC=2km; AB=3km . Khi đó độ cao tại đỉnh C và B lần lượt là: C 2km A. 1,04km; 2,95km B 150 B. 1,04km; 0,52km 3km M C. 4,88km; 17,01km 100 A D. 24,46km; 0,53km H I Câu 6: Độ dài đường cao của một tam giác đều cạnh a là: a a 3 A. B. a 2 C. D. a 3 2 2 A Câu 7: Xem hình vẽ. Độ dài AC bằng: 4 4 4 A. 6 B. 450 3 3 2 350 C. D. 2 B C 3 H Câu 8: Một người ngồi trên tháp canh cao 12m so với mực nước biển. Nhìn thâý một chiếc thuyền ( như hình vẽ). Khi đó chiếc thuyền cách cách tháp một khoảng (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng : A. a 32m B. a 32,9697m 200 C. a 33m D. a 32,97m 12m a Câu 9: Diện tích hình bình hành ABCD có AB 5cm, BC=6cm, B· AD 1200 là: 15 3 A. 15 3cm2 B. 30cm2 C. 15cm2 D. cm2 Câu 10: Cho 2 tan B tam giác ABC có đường trung tuyến AM AC . Khi đó bằng; tan C Trang 1/2 - Mã đề thi 357
  2. 1 1 1 A. B. C. A D. 1 2 3 4 Câu 11: Xem hình vẽ. Độ dài AH bằng: 4 450 A. 2 B. 2 3 4 350 C. 4 3 D. B C 3 H tan 400 Câu 12: Giá trị của biểu thức M bằng; cot 500 A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 13: Tam giác ABC có AB 5cm; BC = 12cm; CA =13cm . Khi đó độ lớn của ·ABC bằng: A. Lớn hơn 900 B. Khác 900 C. Nhỏ hơn 900 D. 900 Câu 14: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có BH 2cm; CH = 3cm . Khi đó AB bằng: A. 10 B. 6 C. 10 D. 15 cos sin 1 Câu 15: Giá trị của biểu thức Q khi tan là: cos sin 2 A. 1 tan B. 1 C. 1 tan D. 3 1 Câu 16. Cho góc nhọn có sin . Khi đó giá trị của cot bằng; 3 2 A. 2 2 B. 2 C. D. 2,9 4 Tự luận 1/ Cho tam giác ABC cân tại A, có µA 360 , BC = 1cm. Kẻ phân giác CD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên AC. a) Tính AD, DC. b) Kẻ CK  BD. Giải tam giác BKC. 1 5 c) Chứng minh rằng cos360 . 4 2/ Cho tam giác ABC ( BA< BC) vuông tại B , đường cao BK chia cạnh huyền AC thành hai đoạn AK = 9cm; KC= 16 cm. a) Tính BK b) Giải tam giác vuông ABC. ( góc làm tròn đến độ) 3 / Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10cm, ACB 400 a) Tính độ dài BC? b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D AC). Tính AD? (Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 4/ Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng AB = 13cm; DH = 5cm. Tính độ dài BD 5/Trong tam giác ABC có AB = 12cm, B = 400, C = 300, đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC? 6/ Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao BH = 12cm, DH = 16cm a) Chứng minh DB vuông góc với BC b) Tính diện tích hình thang ABCD c) Tính BCD (làm tròn đến độ) Trang 2/2 - Mã đề thi 357