Đề kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Mỹ Lương

doc 5 trang mainguyen 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Mỹ Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_7_truong_thcs_my_luong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Mỹ Lương

  1. Nhóm Mỹ Lương MA TRẬN ĐỀ KIỂM CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2018 – 2019. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Chủ đề 1: Các Nhận biết được các Nắm được thứ tự Nắm chắc qui tắc Vận dụng phép toán: cộng, số trong tập hợp Q để thực hiện các chuyển vế, phép thành thạo trừ, nhân, chia, và GTTĐ của 1 số phép tính trong Q tính lũy thừa và lũy thừa của lũy thừa, giá trị hữu tỉ, tính chất của GTTĐ để giải một số hữu tỉ tuyệt đối của số lũy thừa bài toán tìm x hữu tỉ. Số câu hỏi 2 3 2 1 8 Số điểm 0,5 0,75 4 1 6,25 Tỉ lệ % 5 7,5 40 10 62,5% Chủ đề 2. Biết được tính chất Hiểu được tính Nắm chắc tính Tỉ lệ thức. Dãy của tỉ lệ thức và biết chất của tỉ lệ thức. chất dãy tỉ số tỉ số bằng lập tỉ lệ thức từ đẳng bằng nhau để nhau. thức của 2 tích vận dụng vào giải toán. Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,25 2 2,75 Số điểm 5 2,5 2 27,5 Chủ đề 3: Số Nhận biết được phân Biết thực hiện các thập phân hữu số viết được dưới phép tính chứa căn hạn, số thập dạng số thập phân, bậc hai. phân vô hạn tuần giá trị của căn bậc hoàn, làm tròn hai số. Số câu 1 3 4 Số điểm 0,25 0,75 1 Tỉ lệ % 2,5 7,5 10 TS câu 5 7 3 1 16 TS điểm 0,75 1,75 6 1 10 Tỉ lệ % 7,5 17,5 60 10 100 BẢNG MÔ TẢ Câu Mức độ 1–TN NB HS nhận biết được tập hợp số hữu tỷ 2–TN NB HS nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. 3–TN TH Hiểu được cách so sánh hai số hữu tỷ. 4– TN TH Hiểu được cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ. 5– TN TH Hiểu được cách tính lũy thừa của một số hữu tỷ 6– TN NB HS nhận biết được tỉ lệ thức. 7– TN NB HS nhận biết được tỉ lệ thức. 8– TH TH HS hiểu được tỉ lệ thức GV: Hà Ngọc Anh Trường THCS Mỹ Lương
  2. 9–TN NB HS nhận biết được tập hợp số thực. 10–TN TH HS hiểu được quy tắc làm tròn số 11 –TN TH HS hiểu được số thập phân vô hạn tuần hoàn. 12 –TN TH HS hiểu được căn bậc bậc hai của một số. 13 –TL VDT HS vận dụng lũy thừa của một số hữu tỉ, các phép toán trong tập Q để gải toán 14 –TL VDT HS vận dụng được bài toán tỉ lệ thuận để giải bài tập. 15 – TL VD Vận dụng được GTTĐ của một số hữu tỉ, lũy thừa cảu một số hữu tỉ để tìm x 16 VDC HS vaaaanh dụng thành thạo lũy thừa thừa của số hữu tỉ để so sánh PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS MỸ LƯƠNG MÔN: ĐẠI SỐ 7 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm). Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1. Chọn đáp án đúng: A. Q  Z B. Z  N C. N  Q D. Q  N Câu 2: : 142 bằng: A. - 142 B. 142 C. 142 và - 142 D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 3: Trong các số hữu tỉ sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 4 A. 12 B. 28 C. 24 D. 20 16 36 32 28 3 1 12 Câu 4 : Kết qủa của phép tính : là 4 4 20 A. 3 B. 7 C. 5 D. 6 5 6 3 7 Câu 5: Kết qủa của phép tính 36 : 32 A. 14 B. 33 C. 34 D. 38 Câu 6: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây: d b b c a d c b A. B. C. D. c a a d c b a d Câu 7: Từ đẳng thức: x.4 = y.5 ta suy ra được tỉ lệ thức nào? A. x : 4 y :5 B. x :5 4 : y C. xD.: y 4 :5 x : y 5: 4 3 Câu 8: Tìm x biết: x = . 14 42 A. x = 3 B. x = 14 C. x = - 3 D. x = 1 Câu 9. Tập hợp số thực là: A. Tập hợp số vô tỉ. B. Tập hợp số vô tỉ và số hữu tỉ. GV: Hà Ngọc Anh Trường THCS Mỹ Lương
  3. C. Tập hợp số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Tập hợp số nguyên và số hữu tỉ. Câu 10: Làm tròn số 12,7362 đến hàng phần trăm ta được: A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737 Câu 11: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn thuần hoàn? A. 3 B. 17 C. 6 D. 9 8 25 9 6 Câu 12: bằng144 : A. 12 và - 12 B. 72 C. - 12 D. 12 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (2,0 điểm): Thực hiện phép tính: 3 5 3 .3 2 -3 2 -3 a) b) 16 : ( ) - 26 : ( ) 3 6 7 5 7 5 Bài 14:( 2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội tỉ lệ với 9; 7;8. Hãy tính số giấy vụn thu được của mỗi chi đội. Bài 15: (2,0 điểm) Tìm x biết 4 1 12 2x - 1 a) . x b) 2 = 8 7 28 28 Bài 16: (1 điểm) So sánh : 2100 và 1030 GV: Hà Ngọc Anh Trường THCS Mỹ Lương
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B C A D D B C C A II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐIỂM 33.35 33 5 38 a) = 38 6 32 9 1 36 36 36 2 3 2 3 3 2 2 0,5 13 b) 16 .( ) 26 .( ) = . 16 26 7 5 7 5 5 7 7 3 0,5 = . 10 6 5 Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c (cây) (a, b, c N* ). 0,25 Theo đề bài ta có: a b c 0,75 và a + b + c =120 9 7 8 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a b c 120 5 0,5 14 9 7 8 9 7 8 24 a Do đó: 5 a 9.5 45 (gg) 9 0,25 b 5 b 5.7 35 (kg) 7 c 5 c 5.8 40 (kg) 8 0,25 Vậy số cây trồng được của lớp 7A, 7B và 7C lần lượt là 45 kg, 35 kg và 40 kg 4 1 12 a) . x 7 28 28 0,5 11 x 16 0,5 11 11 15 x = hoặc x = – 16 16 2x - 1 2x - 1 b) 2 = 8 2 = 23 0, 5 2x 1 3 0,5 x = 2 2100 = 210.10 = ( 210)10 = 102410 0,25 16 1030 = 103.10 = (103)10 = 100010. 0,25 Do 100010 < 102410 nên 1030 < 2100 . 0,5 GV: Hà Ngọc Anh Trường THCS Mỹ Lương
  5. GV: Hà Ngọc Anh Trường THCS Mỹ Lương