Đề kiểm tra lại - Môn: Toán 7

doc 5 trang hoaithuong97 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lại - Môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lai_mon_toan_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra lại - Môn: Toán 7

  1. PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẠI TRƯỜNG THCS AN HÀ Năm học 2020-2021 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 60 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Điểm Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Câu:6 Thống Số Số điểm:0,5 Số điểm:1,0 Điểm: kê điểm:0,5 2,0 Số câu:3 Số câu:2 Số câu:1 Câu: 6 Đa thức Số Số điểm:2,0 Số điểm:1,0 Điểm: điểm:1,0 4,0 Tam Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Câu: 6 giác Số điểm:2,0 Số điểm:1,0 Số điểm:1,0 Điểm: 4,0 Tổng số Câu:5 Câu: 6 Câu:5 Câu: 2 Câu:18 Điểm: 1,5 Điểm: 4,5 Điểm: 3,0 Điểm: 1 Điểm: 10
  2. PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA LẠI TRƯỜNG THCS AN HÀ Năm học 2020-2021 Môn: Toán 7 MÃ 722 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm;2,1cm;5cm. B. 6cm;7cm;5cm. C. 6dm;40cm;20cm. D. 2cm;3cm;2cm. Câu 2: Tích nào sau đây luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của biến? A. .4 x2B.y.5 y2 . 2 x 3 yC y 3 4x3.y . 5D.y2 . 2x2 y y3 Câu 3: Thu gọn đa thức P 2x2 y 7xy2 3x2 y 7xy2 được kết quả là A. 5x2 y 14xy2 . B. .P x2 yC. . D. .P x2 y 14xy2 P x2 y Câu 4: Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại thành bảng tần số như sau: Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 3 5 9 11 7 3 N = 40 Số học sinh làm bài kiểm tra Toán là A. .3 5 B. . 45 C. . 40 D. . 30 Câu 5: Người ta dựng một cái thang có chiều dài 5m sao cho đầu thang dựa vào đỉnh cao nhất của một bức tường thẳng đứng và chân thang cách chân tường theo hướng vuông góc là 3m . Chiều cao của bức tường là A. 8m. B. 4m. C. 5m. D. 6m. Câu 6: Cho ABC có AB 5cm, AC 10cm. Biết độ dài cạnh BC (đơn vị cm) là một số nguyên. Hỏi độ dài cạnh BC có thể nhận được bao nhiêu giá trị? A. .8 B. . 9 C. . 10 D. . 11 Câu 7: Đơn thức 2x3 yz có bậc là A. .3 B. . 5 C. . 2D. . 6 Câu 8: Bậc của đa thức M x2 y5 – xy4 y6 8 là A. .8 B. . 6 C. . 5 D. . 7 Câu 9: Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến? A. .3 x3B.– 7. xy 3z2 C. . 2D.x –.3 5y3 – 2y Câu 10: Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại thành bảng tần số như sau Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 3 5 9 11 7 3 N = 40 Điểm kiểm tra Toán trung bình của lớp 7A là A. .7 ,525 B. . 7,425 C. . 7,3D.25 . 7,625 Câu 11: Đa thức P x 2x5 – 4x4 x –1– x4 x2 có hệ số của lũy thừa bậc 4 là A. . 1 B. . 4 C. . 4 D. . 5 1 Câu 12: Giá trị của biểu thức A 4x2 9 tại x là 2
  3. A. . 7 B. . 10 C. . 8 D. . 11 Câu 13: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 640 thì số đo góc ở đỉnh là A. .5 40 B. . 900 C. . 520 D. . 620 Câu 14: Tìm đa thức M x , biết M x 3x2 – 6x 2x2 – 6x . A. .M x x2 –12x B. . M x x2 C. .M x x2 –12x D. . M x x2 12x Câu 15: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 1 A. .2 02B.1x . y C.20 2.0 (x y) D. . x2 y x 2 II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2,5 đ)Điểm kiểm tra môn Toán học kỳ II của học sinh lớp 7 cho ở bảng sau: Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 3 3 5 4 5 7 2 1 N = 30 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Tìm số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2: (4đ) Cho hai đa thức P(x) = 5x4 – 2x2 + x3 - 1 x , Q(x) = -4x3 +x2 - 1 + 3x4 4 4 a) Sắp xếp các hạnh tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) ; Q(x) - P(x) Câu 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, hãy vẽ AH vuông góc với BC (H ϵ BC). Biết AB = 10 cm, BH = 6 cm. a) Tính độ dài cạnh AH. b) Chứng minh ∆ABH = ∆ACH. c) Trên cạnh AB lấy điểm D, AC lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh ∆HDE cân. d) Chứng minh AH là đừng trung trực của đoạn thẳng DE. Hết
  4. PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LẠI TRƯỜNG THCS AN HÀ Năm học 2020-2021 Môn: Toán 7 MÃ 722 I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ A C D D C B B B D A B D C C B D II.TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm a Điểm kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 1,0 3.2 4.2 5.5 6.4 7.8 8.6 9.2 10.1 b X = 6,5 1,0 1 30 c M0 =7 0,5 a P(x) = 5x4 + x3 – 2x2 - 1 x 1,0 2 4 Q(x) = 3x4 -4x3 +x2 - 1 4 1,0 b Tính được P(x) + Q(x) = 6x4 – 3x3 -4x2 - 1 x - 1 1,0 4 4 Q(x) – P(x) = - 5x3+6x2 +1 x - 1 4 4 1.0 A D E 0,5 B H C
  5. Vẽ hình, ghi GT và KL đúng. a Áp dụng định lí py-ta-go ta có: AB2 = AH2 - HB2 =102 + 62 = 64 1,0 => AH = 8(cm) Xét hai tam giác vuông ABH và ACH có: 3 AB = AC (gt) b Góc A= góc C ( ∆ABC cân ) 1,0 AH cạnh chung Suy ra: ∆ABH = ∆ACH (c.huyền –c.gVuông) => HB = HC ( 2 cạnh tương ưng ) c Xét ∆HBD và ∆HCE có: BD = CE (gt) HB = HC (chứng minh trên) 0,5 Góc B = góc C (∆ABC cân) Suy ra: ∆HBD = ∆HCE( c.g.c) =>HD = HE (2 cạnh tương ứng) Vậy ∆HDE cân tại H d Gọi I là giao điểm của AH và DE 0,5 AB = AD + DB AC = AE + EC Mà DB = CE Suy ra: AD = AE Xét ∆AID và ∆AIE có: AD = AE (cm trên) Góc DAI = góc EAI (∆ABC cân) AI cạnh chung Do đó ∆AID = ∆AIE (c.g c) =>ID = IE (2 cạnh tương ứng) (1) =>góc AID = góc AIE (2 cạnh tương ứng) (2) Mà góc AID + góc AIE = 1800 =>góc AID = góc AIE =9()0 (3) Từ (1), (3)suy ra: AH là đường trung trực của đoạn thẳng DE