Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 - Tập hợp Q các số hữu tỉ

doc 6 trang mainguyen 3740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 - Tập hợp Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_1_tap_hop_q_cac_so_huu_ti.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 - Tập hợp Q các số hữu tỉ

  1. Ngày soạn: 28/6/2018 Tiết 1: Đ 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIấU: * Kiến thức: HS hiểu được khỏi niệm số hữu tỉ, cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, so sỏnh cỏc số hữu tỉ, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa cỏc tập hợp N, Z,Q (N  Z  Q) * Kỹ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phõn số bằng nhau, biết so sỏnh số hữu tỉ. * Thỏi độ: - Cú ý thức học tập , tự học và tự tin trong học tập - Cú khả năng quan sỏt, dư đoỏn, suy luận hợp lý, lụ gic. Rốn cho học sinh khả năng so sỏnh, tương tự đặc biệt là tư duy linh hoạt. II.CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng cú chia khoảng. HS: SGK, thước kẻ cú chia khoảng, bảng nhúm, bỳt dạ. III. TIẾN TRèNH DẠY- HỌC: 1. ễn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: GV yờu cầu 4 HS lờn bảng làm bài tập sau: Điền số cũn thiếu vào chỗ trống để được cỏc phõn số bằng nhau trong cỏc cỏch viết sau: 3 15 0 0 a) 3 c) 0 2 3 1 10 1 1 5 19 38 b) 0,5 d) 2 2 4 7 7 7 Yờu cầu dưới lớp làm nhúm theo bàn. Nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, kiểm tra kết quả của cỏc nhúm. Đỏp ỏn: 3 6 9 15 0 0 0 a) 3 c) 0 1 2 3 5 1 3 10 1 1 2 b) 0,5 d) 2 2 4 5 19 19 38 2 7 7 7 14 5 ? Qua bài tập trờn em cú nhận xột gỡ về cỏch viết mỗi số: 3; 0; -0,5; 2 ? 7 ( Cỏc số đú đều viết được dưới dạng cỏc phõn số bằng nhau) ĐVĐ: Cỏc phõn số bằng nhau là cỏch viết khỏc nhau của cựng 1 số, số đú gọi là sụ gỡ? Bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em hiểu rừ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Số hữu tỷ GV giới thiệu: cỏc phõn số bằng nhau 1. Số hữu tỉ : là cỏc cỏch viết khỏc nhau của cựng a/ Nhận xột: một số, số đú gọi là số hữu tỉ. Cỏc PS = nhau là cỏc cỏch viết khỏc ? Vậy số hữu tỉ là số như thế nào? nhau của cựng một số => Số hữu tỉ.
  2. ? Cỏc số 3; -0,5; 0; 25 cú là số hữu tỉ b/ Tổng quỏt:(sgk/5) 7 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng khụng? Vỡ sao? a phõn số với a, b Z và b 0. HS: Cỏc số 3; -0,5; 0; 25 cú là số hữu b 7 Kớ hiệu tập hợp cỏc số hữu tỉ la Q tỉ vỡ chỳng đều viết được dưới dạng phõn số. GV: Cho học sinh lấy vớ dụ về số hữu 1 Vớ dụ: 0,6; -1,25; 1 là cỏc số hữu tỉ. tỉ 3 6 3 125 5 HS: Lấy vớ dụ ?1: 0.6 = ; -1,25 = GV: Cho HS làm ?1HS trả lời tại chỗ. 10 5 100 4 1 4 1 3 3 Cỏc số trờn đều là số hữu tỉ ( theo định nghĩa) GV:Cho HS làm ?2 ?2: a ? Số nguyờn a cú là số hữu tỉ khụng? Với a Z thỡ a = a Q Vỡ sao 1 HS: Trả lời ? Số tự nhiờn n cú phải là số hữu tỉ khụng? Vỡ sao n HS: Trả lời Với n N thỡ n = n Q GV: Vậy em cú nhận xột gỡ về mối 1 quan hệ giữa cỏc tập hợp N, Z, Q HS: N  Z Q) GV:giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa hai tập hợp trờn. GV: Yờu cầu HS làm BT 1 trang 7 Bài tập 1( tr7 – sgk) SGK vào vở bài tập. -3 N ; -3 Z ; -3 Q 2Z; HS: trả lời. 3 2 Q; N  Z  Q. 3 Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số GV: Vẽ trục số 2. Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số Hóy biểu diễn cỏc số nguyờn – 2; -1 ; 2 trờn trục số HS: Lờn bảng biểu diễn Vớ dụ1: Biểu diễn số hữu tỉ 5 trờn GV: Yờu cầu học sinh lờn bảng biểu 4 5 2 trục số: diễn và trờn trục số. 4 3
  3. . 0 . . . . .M . . 5 -1 . . . 1 . 2 o o o 4 o . . . . Vớ dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ 2 trờn 3 trục số: 2 2 Ta cú: 3 3 N o . . . . -1 2 3 GV: Trờn trục số, điểm biểu diễn số - Trờn trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ hữu tỉ x được gọi là điểm x x gọi là điểm x GV: Yờu cầu làm bài tập 2 ( tr7 – sgk) Bài tập 2 ( tr7 – sgk): a) Những phõn số biểu diễn số hữu tỉ o 3 là: 4 -1 15 24 27 ; ; 20 32 36 3 3 b) 4 4 GV: Khi biểu diễn số hữu tỉ trờn trục o số -1 - Viết số hữu tỉ về dạng phõn số cú mẫu dương - Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số. - Xỏc định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số Hoạt động 3: So sỏnh hai số hữu tỉ GV y/c HS hóy nờu cỏch so sỏnh hai 3. So sỏnh hai số hữu tỉ phõn số cựng mẫu, khụng cựng mẫu? HS trả lời: Trong hai p/s cựng mẫu, p/s nào cú tử lớn hơn thỡ p/s đú lớn hơn. Để so sỏnh hai p/s khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng cỏc p/s cú cựng mẫu số dương rồi so sỏnh cỏc tử với nhau GV: Yờu cầu học sinh làm ?4 HS: 1 em lờn bảng làm, lớp cựng làm 2 10 4 4 12 2 4 Ta cú: ; ?4 So sỏnh hai phõn số và 3 15 5 5 15 3 5 10 12 2 4 2 10 4 4 12 Vỡ nờn ; 15 15 3 5 3 15 5 5 15
  4.  10 12 2 4 Vỡ -10 > -12  > hay >  15 15 3 5 15 > 0 GV: Với hai số hữu tỉ x và y cú thể xảy ra cỏc quan hệ gỡ? HS: x = y hoặc x > y hoặc x - 22 và 77 > 0 nờn 21 > 22 77 77 hay 2 y GV: Quay lại phần biểu diễn trờn trục số ? Quan sỏt trờn trục số điểm 1 và 3 4 cú vị trớ như thế nào với nhau * Chỳ ý HS: trả lời - Nếu x < y thỡ trờn trục số, điểm x ở
  5. bờn trỏi  x Q x > 0 số hữu tỉ dương x 0) và HS: Đọc và nờu yờu cầu của đầu bài m m GV: Gợi ý học sinh cựng làm x 0; d > 0). Chứng tỏ rằng b d a) nếu a 0 ( do b> 0; d > 0) nờn nếu a < c thỡ ad < bc b d b) nếu ad < bc thỡ a < c b d Ta cú a = ad ; c = cd b bd d bd
  6. Nếu ad 0; d > 0) thỡ 0 nờn b + 2001> 0 a) nếu a > b thỡ ab + 2001a > ab + 2001b a( b + 2001) > b (a+ 2001) a a 2001 (theo bài 5) b b 2001 b) tương tự như bài 5 nếu a < b thỡ ab + 2001a < ab + 2001b a( b + 2001) < b (a+ 2001) a a 2001 b b 2001 a a 2001 Nếu a = b thỡ rừ ràng b b 2001