Đề kiểm tra chương I Hình học lớp 9 - Trường THCS Võ Nguyên Giáp
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I Hình học lớp 9 - Trường THCS Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_i_hinh_hoc_lop_9_truong_thcs_vo_nguyen_gi.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chương I Hình học lớp 9 - Trường THCS Võ Nguyên Giáp
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 19 HÌNH HỌC 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ - Nhận biết được Hiểu các hệ Vận dụng được Vận dụng thức về cạnh và các hệ thức cĩ liên thức về cạnh các hệ thức về được các hệ đường cao quan đến đường và đường cao cạnh và đường thức về cạnh trong tam giác cao ứng với cạnh trong tam giác cao trong tam và đường cao vuơng (4 tiết). huyền của tam giác vuơng. giác vuơng để trong tam giác vuơng. Câu 5;12 giải tốn. vuơng để tính Câu 1, 2 Câu 7;13 tốn Câu 17 Số câu 2 2 5 1 10 Số điểm 0.5 0,5 1,25 2 4,25 Tỉ lệ % 5% 5% 12,5% 20% 42,5% 2. Tỉ số lượng - Biết mối liên hệ Vận dụng được các tỉ số lượng Sử dụng giác của gĩc giữa tỉ số lượng giác để giải bài tập. các tỉ số nhọn (3 tiết). giác của các gĩc Câu 8; 18 lượng phụ nhau. giác của Câu 3 một gĩc để tính tốn. Câu 20 Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5 Tỉ lệ % 5% 2,5% 10% 10% 2,5% 3. Một số hệ - Biết được các hệ Hiểu các hệ Vận dụng Vận dụng Vận dụng thức về cạnh và thức giữa các cạnh thức giữa các được hệ thức được các hệ được hệ gĩc trong tam gĩc vuơng, cạnh cạnh và các về cạnh và gĩc thức giữa các thức về giác vuơng (4 huyền và tỉ số gĩc của tam trong tam giác cạnh và các cạnh và tiÕt). lượng giác của các giác vuơng. vuơng để giải gĩc trong
- gĩc nhọn trong tam Câu 6 bài tập gĩc của tam tam giác giác vuơng. Câu 9 giác vuơng vào vuơng để Câu 4 giải các bài tập giải bài Câu 19 tập Câu 10 Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 0,25 0,25 2 0,25 3,5 Tỉ lệ % 2.5% 2,5% 2,5% 20% 2,5% 35% Tổng số câu 4 2 3 3 1 1 14 hỏi 2 1 0,75 5 0,25 1 10 Tổng số điểm 20% 10% 7,5% 50% 2,5% 10% 100% Tỷ lệ % BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT A. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 + 2: Nhận biết được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng.( CĐ 1) Câu 3: Nhận biết được mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các gĩc phụ nhau. ( CĐ 2) Câu 4: Nhận biết được các hệ thức giữa các cạnh và các gĩc của tam giác vuơng. ( CĐ 3) Câu 5 + 12: Hiểu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng. ( CĐ 1) Câu 6 + 11: Thơng hiểu các hệ thức giữa các cạnh và các gĩc của tam giác vuơng. ( CĐ 3) Câu 7 + 13: Vận dụng 1: Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng để giải tốn. ( CĐ 1) Câu 8: Vận dụng 1: Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.( CĐ 2) Câu 9: Vận dụng 1: Vận dụng được các hệ thức giữa các cạnh và các gĩc của tam giác vuơng để giải bài tập.( CĐ 3) Câu 10: Vận dụng 2: Vận dụng được các hệ thức giữa các cạnh và các gĩc của tam giác vuơng để giải bài tập ở mức độ nâng cao.( CĐ 3) B. Phần tự luận (6 điểm ): Câu 17: Vận dụng 1: Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng để tính tốn. ( CĐ 1) Câu 18: Vận dụng 1: So sánh, sắp xếp các tỉ số lượng giác. ( CĐ 2) Câu 19: Vận dụng 1: Vận dụng được các hệ thức giữa các cạnh và các gĩc của tam giác vuơng.( CĐ 3) Câu 20: Vận dụng 2: Sử dụng các tỉ số lượng giác của một gĩc để tính tốn. ( CĐ 2)
- PHỊNG GD&ĐT H.ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS VÕ NGUYÊN GIÁP HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: (4 điểm ) 1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Cho ABC vuơng tại A, đường cao AH thì: A. AB2 = BH.CH . B. AC2 = AH2 – HC2 . C. AH2 = BH . CH. D. AH = AB . AC. Câu 2: Cho DEF vuơng tại D , đường cao DH thì: A. DE.DF =ĐH EF B. DE .DH= DF. EF C. DE. EF = DF . ĐH D. DH2= DF.EF Câu 3: Cho ABC vuơng tại A, thì: BC AC A. SinBµ . B. SinBµ . AC BC BC AC C. SinBµ . D. SinBµ . AB AB Câu 4: Tam giác ABC vuơng tại A, BC = a , AB = c , AC = b . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. b = a.sinB B. b = a.cosB C. b = c.tanC D. c = a.cotC Câu 5: Cho ABC vuơng tại A, đường cao AH, biết BH= 4cm và CH= 9cm. Khi đĩ AH bằng: A. 5cm B. 12cm C. 8cm D. 6cm Câu 6: Cho tam giác vuơng cĩ một gĩc nhọn bằng 300. Gĩc nhọn cịn lại cĩ số đo bằng: A. 300 B. 400 C. 500 D. 60 0 Câu 7: Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là: A . 3,7 cm B . 5,8 cm C . 4,8 cm D . 7,2 cm Câu 8: Cho ABC vuơng tại A, cĩ AB= 3 cm; AC= 4cm. Khi đĩ: A. Cos Cµ 0,75. B. Cos Cµ 0 ,6. C. Cos D.Cµ Cos0, 4. Cµ 0,8. Câu 9: Cho ABC vuơng tại A, biết AB= 8cm và Bµ 450. Khi đĩ AC bằng: A. 10cm B. 8cm C. 6 cm D. 4 cm Câu 10: Cho ABC vuơng tại B, biết AB = 5cm; BC= 12 cm thì số đo gĩc C bằng bao nhiêu? A. 22057' B. 20048' C. 24050' D. 23010' Câu 11: Trong hình vẽ bên Sin B bằng: C 3 4 4 3 5 A. B. C. D. 3 4 3 5 5 A B 4
- Câu 12: Cho hình vẽ. Độ dài x bằng: A. 33 ; B. 93 C.3 D. 27 x 3 9 Câu 13. Quan sát hình 2 và nối mỗi ý ở cột I với một ý ở cột II để được câu đúng A 4 3 C B H 5 Hình 2 Cột I Cột II Đáp án A.Cos C 16 1. Bằng 5 B. Độ dài đoạn thẳng BH 12 2. Bằng 5 C. Độ dài đoạn thẳng HC 9 3. Bằng 5 D. Độ dài đường cao AH 3 4. Bằng 4 4 5. Bằng 5 Phần II: tự luận ( 6 điểm) Câu 14 (2 điểm). Tìm m, n (trong hình 3.) Câu 15 (1 điểm). Sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần: m Sin 760; cos150 ; sin480; cos840 n Câu 16 (2 điểm). 4 5 Cho tam giác ABC cĩ AB = 2 , AC = 2 , BC = 2 . a, Chứng minh ABC vuơng tại A . Hình 3 b, Tính gĩc B, gĩc C và đường cao AH của tam giác ABC 2 Câu 17 (1 điểm ). Biết Sin . Tính giá trị của biểu thức: A 2Sin2 5Cos2 . 3
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 19 TIẾT HÌNH HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B A D D C D B A D A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 13: ( Mỗi ý nối đúng 0,25 điểm) A-5 B- 3 C - 1 D - 2 II. TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu Lời giải vắn tắt Điểm m2 4.5 0,5 Câu 14 m 4.5 2 5 0,5 (2điểm) n2 4. 4 5 0,5 n 4(4 5) 36 6 0,5 Cos150=sin750 0.25 Câu 15 Cos840=sin60 0.25 (1điểm) Ta cĩ: Sin60 Sin2 = 3 3 9 Câu 17 4 5 0,25 Mặt khác : Sin2 + Cos2 = 1 => Cos2 = 1 - ( 1 điểm ) 9 9 4 5 11 0,5 Do đĩ A= 2. 5. 9 9 3