Đề kiểm tra chương I - Đại số 9

doc 3 trang mainguyen 7360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I - Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_dai_so_9.doc
  • docMA TRAN + BAN DAC TA.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương I - Đại số 9

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2018-2019 (Thời gian: 45 phút) I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là A.8. B. 8. C. 8. D. 4096. Câu 2. Biểu thức 5x có nghĩa khi A.x 5. B. x 0 . C. x 0 .D. Với mọi x R . Câu 3. Tính -20 . A. 10. B. 2 5. C. 2 5. D.10. Câu 4. Tính 2. 50. A. 100. B. 100. C. 10. D. 10. 72 Câu 5. Tính . 2 A. 36. B. 6. C. 6. D. 6. 5 Câu 6. Tính . 8 25 5 10 10 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 4 Câu 7. Tính 5m2 . 5n2 . A. 5 mn . B. 5mn. C. 5mn. D. 5 mn . Câu 8. Rút gọn biểu thức 2được 2 kết quả 2 1 2 1 A.2 1. B. 2 1. C. . D. . 2 2 Câu 9. Tính 2 18 72. A. 4 2. B. 3 2. C. 3 2. D. 4 2. Câu 10. Với x 3 . Tính (x 3)2 . A. B.x 3. C.3 x. D.x 3. 3. Câu 11. Với b 0, a < 0 thì a. b. bằng A. a2b. B. a2b. C. ab. D. ( a)2 b. Câu 12. Tính 3 27. A. 9. B. C.3. D. 3 . 9. Câu 13. Tính 3 27 3 8 3 125 . A. 4. B. 6. C. 5. D. 0. Câu 14. Biểu thức 6 3x có nghĩa khi
  2. A. x 0. B. x 2. C. x 2. D. x 2. Câu 15. Tính 3a 75a với a 0. A. 4 3a. B. 4 3a. C. 4. D. 5. 1 1 Câu 16. Tính . 2 3 2 3 1 1 A. 4. B. 4. C D. . 2 2 II. Tự luận. (6 điểm) Câu 17. (2,5 điểm) 1. Tính giá trị của các biểu thức sau : a)3 125 3 64. b) 2 5 45 6 80. 2. So sánh2 3 và3 2. x x x 1 Câu 18. (2,5điểm) Cho biểu thức P = x x 1 a) Tìm giá trị của x để biểu thức P có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức P. 2 c) Tính giá trị của P khi x 2 1 . d) Tìm x để biểu thức P nhận giá trị bằng 6. 1 1 2 Câu 19. (1điểm) Cho x, y > 0 và xy = 1. Chứng minh rằng + + 2 2. x y x+y
  3. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2018-2019 I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B B C D D A B D B A C D C A B II. Tự luận. (6 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 3 3 1.a 125 64 = 5 - (- 4) 0,25 (0,5đ) = 9 0,25 1 1.b 2 5 45 6 80 2 5 32.5 6 42.5 0,5 (2,5đ) (1đ) 2 5 3 5 24 5 19 5 0,5 2 2 3 22.3 12 ; 3 2 32.2 18 0,5 (1đ) 12 < 18 12 18 2 3 3 2 0,5 a ĐK: x 0, x 1 0,5 (0,5đ) x x x 1 x x 1 x 1 x 1 P = 0,5 b x x 1 x x 1 2 (1,đ) x 1 x 1 0,25 (2,5đ) 2 x 0,25 2 c P 2 2 1 2 2 1 2 2 2 0,5 (0,5đ) Với x 0, x 1 : P 6 2 x 6 0,25 d 4x 36 x 9 (t/m) 0,25 (0,5đ) KL: Với x = 9 thì P có giá trị bằng 6 1 1 2 y x 2 0,25 x y x y xy x y 3 x y 2 x y 2 2 . (Vì x.y = 1) 0,5 (1đ) 1 x y 1 x y 2 2 0,25 (HS làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tốt đa).