4 Đề kiểm tra 15 phút lần I môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019

docx 4 trang dichphong 3360
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 15 phút lần I môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_15_phut_lan_i_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_2018_20.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 15 phút lần I môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ 1 Thứ ngày tháng 10 năm 2018 ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ - LẦN 1 Họ và tên: . Lớp 9A . Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: (0,75) 25 16 16 4 4 A. ; B. ; C. ; D. 25 25 5 5 Câu 2: Căn bậc hai của 64 là: (0,75) A : -8 B : 32 C : 8 D : 8 Câu 3: Cho a = 4 3 và b =35 . So sánh a và b ta được: (0,75) A. a > b B. a = b C. a < b D. a ≥ b Câu 4: 5x 2 xác định khi và chỉ khi: (0,75) 5 5 2 A. x ≥ B. x < C. x ≥ 2 D. x ≤ 2 2 5 5 Câu 5: Kết quả của phép tính 14. 56 là: (0,75) A. 6 14 B. 70 C. 28 D. 392 Câu 6: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng (1,0) 1) nếu thì m2n m n 2) nếu thì m2n m n Câu 7: Biểu thức (5 29 ) 2 có giá trị bằng: (0,75) A. 29 5 ; B. – 5 ; C.5 29 ; D. 5 Câu 8: Biểu thức 3 12 48 75 có giá trị là: (0,75) A. 83 B.9 3 C. 53 D. 113 Câu 9: x 2 = 4 thì x bằng: (0,75) A.16 B. - 16 C. ± 16 D. ± 4 Câu 10: Nếu 14 x = 5 thì x có giá trị là: (0,75) A. x = 121 B. x = 9 C. x = - 9 D. x = 11 Câu 11: Ghép một biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng (vd) (2,0) A B a) 6 20. 6 20 1) 60 b) 682 322 2) 42 c) 63. 28 3) 9 7 405 4) 45 d) 245 5 ) 4 a với ; b với ; c với ; d với ; Câu 12: Phương trình 5x 4 = 7 có nghiệm là: (0,5) A. x = 3 B. x = 49 C. x = 9 D. x = 3 5
  2. ĐỀ 2 Thứ ngày tháng 10 năm 2018 ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ - LẦN 1 Họ và tên: . Lớp 9A . Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: (0,75) A. 9 B. 9 C . 3 D . 3 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: (0,75) A. 16 B. 16 C . 4 D . 4 Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: (0,75) A. 5>2 6 B. 5<2 6 C. 5 =2 6 D. Không so sánh được Câu 4: Điều kiện xác định của 4 2x là: (0,75) A. x 0 B. x 2 C. x 2 D. x -2 Câu 5: Kết quả của phép tính 18. 48 là: (0,75) A. 6 12 B. 12 6 C. 72 D. 27 Câu 6: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng (1,0) 1) a2b a b khi 2) a2b a b khi 2 Câu 7: Biểu thức 2 1 có giá trị là: (h) (0,75) A. 2 1 B. 1-2 C. -2 1 D. 2 1 Câu 8: Biểu thức 20 +45 - 5 có giá trị là: (0,75) A. 65 B. 45 C. 55 D. 3 5 Câu 9: Ghép một biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng (vd) (2,0) A B a) 3 5. 3 5 1) 5,5 b) 20092 19602 2) 2 c) 25. 1,21 3) 441 9900 4) 30 d) 11 5) 2,75 a với ; b với ; c với ; d với ; Câu 10: Nếu 5 x = 4 thì x có giá trị là: (0,5) A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4 Câu 11: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai: (0,75) 6 2 A. 4 3 48 B. C. 3 2 18 D. 2 3 12 3 3 Câu 12: Phương trình 2x 6 8 có nghiệm là: (0,5) A. 7 B. 7 C. 35 D. 35
  3. ĐỀ 3 Thứ ngày tháng 10 năm 2018 ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ - LẦN 1 Họ và tên: . Lớp 9A . Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là: (nb) (0,75) A. -2 B.16 C.2 D.-2 và 2 Câu 2: Căn bậc hai của 9 là: A : 3 B : 3 C : 81 D : 81 Câu 3: So sánh 3 5 với 5 2 ta có kết luận sau A. 3 5 5 2 C. 3 5 = 5 2 D. Không so sánh được Câu 4: Biểu thức xác2x định3 khi và chỉ khi: (h) (0,75) 3 3 2 2 A. x ≤ B. x ≥ - C. x ≥ D. x ≤ 2 2 3 3 Câu 5 : Kết quả của phép tính 40. 8,1 là (h) (0,75) A.36 B.324 C.180 D.18 Câu 6: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng (1,0) 2 2 1) nếu thì x y x y 2) nếu thì x y x y 2 Câu 7: Biểu thức 3 1 có giá trị là: (h) (0,75) A. 3 1 B. 1-3 C. -3 1 D. 3 1 Câu 8: Biểu thức 20 +45 - 5 có giá trị là: (0,75) A. 65 B. 4 5 C. 55 D. 3 5 Câu 9: x 2 =5 thì x bằng: (0,75) A. 25 B. 5 C. 5; - 5 D. 25 ; - 25 Câu 10: Nếu 3 x = 3 thì x có giá trị là: (0,75) A. x = 12 B. x = 6 C. x = 36 D. x = 9 Câu 11: Ghép một biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng (vd) (2,0) A B a) 3 5. 3 5 1) 6,4 b) 21,82 18,22 2) 2 c) 1,6. 25,6 3) 30 9900 4) 12 d) 11 5) 2,75 a với ; b với ; c với ; d với ; Câu 12: Phương trình 2x 3 5 có nghiệm là: (0,5) A. 14 B. 14 C. 25 D. 15
  4. ĐỀ 4 Thứ ngày tháng 10 năm 2018 ĐIỂM KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ - LẦN 1 Họ và tên: . Lớp 9A . Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:A : -5 B : 5 C : 25 D : 5 Câu 2: Căn bậc hai của 36 là: A : 6 B : 6 C : 18 D : -18 Câu 3: So sánh 7 với 47 là có kết quả sau (h) (0,75) A. 7 47 C. 7= 47 D. Không so sánh được Câu 4: 2x 5 xác định khi và chỉ khi: (0,75) 5 5 2 2 A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 5 5 Câu 5: Kết quả của phép tính 12. 18 là: (0,75) A. 4 12 B. 6 6 C. 113 D. 216 Câu 6: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng (1,0) 1) nếu thì a2b a b 2) nếu thì a2b a b 2 Câu 7: Biểu thức 3 2 có giá trị là: (h) (0,75) A. 3 2 B. 2 - 3 C. 3 2 D. 3 2 Câu 8: Biểu thức 50 18 72 có giá trị là: (0,75) A. 22 B. 4 2 C. 52 D. 32 Câu 9: x 2 =5 thì x bằng: (0,75) A. 25 B. 5 C. 5; - 5 D. 25 ; - 25 Câu 10: Nếu 4 x = 3 thì x có giá trị là: (0,75) A. x = 5 B. x = 25 C. x = 7 D. x = 19 Câu 11: Ghép một biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng (vd) (2,0) A B a) 5 3. 5 3 1) 2,75 b) 682 322 2) 22 c) 4,9. 12,1 3) 20 4400 4) 60 d) 11 5) 7,7 a với ; b với ; c với ; d với ; Câu 12: Nếu 2 x = 3 thì x có giá trị là: (0,5) A. x = 7 B. x = 49 C. x = 5 D. x = 11