Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_1_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ TỔ: TOÁN - TIN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MÔN ĐẠI SỐ 9 Người ra đề: HUỲNH THỊ HƯƠNG Năm học: 2018 - 2019. A. MA TRẬN ĐỀ: Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp thấp Cấp cao Cộng TNK TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL Chủ đề Q Q 1. Căn thức bậc hai. Biết và tìm được Hiểu được cách Vận dụng hằng đẳng Hằng đẳng thức ĐKXĐ của căn khai triển căn thức A 2 A thức bậc hai thức bậc hai Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 2,5 Tỉ lệ 5% 5% 5% 10% 25% 2. Liên hệ giữa phép Biết công thức Khai phương nhân, chia và phép khai khai phương được một tích phương. Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% 3. Các phép biến đổi đơn Đưa thừa số vào Biến đổi và rút gọn Vận dụng biến đổi và giản biểu thức chứa căn trong đấu căn để căn thức bậc hai rút gọn căn thức bậc so sánh hai thức bậc hai. Rút gọn biểu thức. Số câu 1 4 1 6 Số điểm 0,5 5,0 1,0 6,5 Tỉ lệ 5% 50% 10% 65% 4. Căn bậc ba Hiểu và tính được căn bậc ba Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0.5 Tỉ lệ 5% 5% Số câu 2 5 1 5 1 14 Số điểm 1,0 2,5 0,5 6 1 10 Tỉ lệ 10% 25% 5% 60% 10% 100% B. BẢNG MÔ TẢ STT CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Biết được căn thức bậc hai của một số bất kỳ 2 Biết và tìm được ĐKXĐ của căn thức bậc hai 1 Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức 3 Biết hằng đẳng thức A 2 A TL1a Vận dụng hằng đẳng thức A 2 A TL1b,1c Biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai đơn giản 4 Biết khai phương được một tích Liên hệ giữa phép nhân, chia và 2 phép khai phương. 5 Biết khai phương được một thương 7 Biết công thức khai phương được một tích, một thương Các phép biến đổi đơn giản biểu 8 Hiểu được cách khai triển căn thức bậc hai 3 thức chứa CBH. Rút gọn biểu TL2 Tìm được x trong phép biến đỏi CBH thức. TL 3 Vận dụng biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai 4 Căn bậc ba 6 Hiểu và tính được căn bậc ba C. ĐỀ RA:
  2. Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Điểm: Lớp: Môn: Đại Số 9 – Thời gian 45 phút Họ và tên: Năm hoc: 2018 - 2019 I. TRẮC NGHIỆM:(4.0điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án (A, B, C, D) đúng trong các câu dưới đây: Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 9 thì số đó là: A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81 Câu 2: Tìm giá trị của x để 3x 6 có nghĩa là: A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 Câu 3: Kết quả của phép khai phương 64m2 (với a < 0) là: A. 8m B. - 8m C. - 8m D. 64m Câu 4: Kết quả của phép tính 2,5. 40 là: A. 8 B. 5 C. 10 D. 10 10 36 25 Câu 5: Kết quả của phép tính . là: 49 9 10 7 100 49 A. B. C. D. 7 10 49 100 Câu 6: Kết quả của phép tính 3 8 3 64 là: A. 2 B. -2 C. 3 56 D. 3 56 Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? ( với A 0,B 0 ) A. A B A B B. A B A B C. A. B A.B D. A.B A. B Câu 8: Kết quả của phép tính 732 272 bằng: A. 73 27 B. 46 C. 10 46 D. 46 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1:(3đ) Thực hiện phép tính: 2 4a a/ 12 2 48 3 27 b/ 7 4 7 c/ 3. 3 48a (a 0) 3 Câu 2:(1đ) Tìm x, biết: a/ 2x 1 2 5 b/ x 4x 100x 36 x x 2 Câu 3: (2đ) Cho biểu thức P : (Với x 0, x 1 ) x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn P b) Tìm x để P 2 . Bài làm:
  3. D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B C A B D C II/ Tự luận: ( 6đ) Câu Nội dung Điểm a) 12 2 48 3 27 4.3 2 16.3 3 9.3 0,25 2 3 2.4 3 3.3 3 0,25 (0,5) 2 3 8 3 9 3 0,25 3 3 0,25 b) 2 7 4 7 7 4 7 0,5 1 4 7 7 4 0,5 (3đ) 4a c) 3. 3 48a 3 22.3a 3 3 16.3a 0,25 32 2 3. 3a 3.4 3a 0,25 3 2 3a 12 3a 0,25 (2 12) 3a 10 3a 0,25 a) 2x 1 2 5 2x 1 5 0,25 2x 1 5 x 3 2x 1 5 x 2 0,25 Vậy x 3; x 2 2 b) x 4x 100x 36 . Điều kiện x 0 (1đ) x 2 x 10 x 36 9 x 36 0,25 x 4 x 16 Vậy x 16 0,25
  4. x x 2 a)P : x 1 x 1 x 1 x x 1 x x 1 x 1 . x 1 x 1 2 0,25 x x x x 1 . x 1 2 0,25 2 x 2( x 1) 0,25 3 x (ĐK: x 0, x 1 ) (2đ) x 1 0,25 b) x P 2 2 0,25 x 1 x 2 x 2 0,25 2 x 3 0,25 4 x 9 0,25 Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. ===//===