Đề kiểm tra chất lượng Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 1 (Có đáp án)

pdf 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_10_de_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. TRUNG TÂM GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TÂM TRÍ TÀI Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 Câu 1. Một hệ quy chiếu bao gồm: A. hệ tọa độ, mốc thời gian. B. vật làm mốc, mốc thời gian. C. vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ đo. D. vật làm mốc, hệ tọa độ, vật cần nghiên cứu và đồng hồ đo. Câu 2. Trong chuyển động thẳng đều thì A. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian. C. vận tốc tỉ lệ nghịch với vận tốc. D. quãng đường tỉ lệ nghịch với thời gian. Câu 3. Mối quan hệ giữa tốc độ góc ω và chu kì T trong chuyển động tròn đều là: 2π T 1 1 A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = . T 2π T 2πT Câu 4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc tức thời. B. quãng đường. C. gia tốc. D. vận tốc trung bình. Câu 5. Phương trình chuyển động của vật có dạng x = 10t + 2t2 (x tính bằng m và t tính bằng s). Độ lớn vận tốc tức thời tại thời điểm t = 2 s là: A. 18 m/s. B. 28 m/s. C. 16 m/s. D. 26 m/s. Câu 6. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 10t − 5 (x đo bằng km, t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 1,5 giờ là: A. 20 km. B. 10 km. C. 7, 5 km. D. 15 km. Câu 7. Thả rơi tự do một hòn đá ở độ cao h so với mặt đất. Biết thời gian rơi của hòn đá là 3 s. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao h là: A. 45 m. B. 30 m. C. 90 m. D. 75 m. Câu 8. Vành ngoài của một bánh xe ôtô có đường kính là 50 cm. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ 54 km/h là: A. 900 m/s2. B. 58, 32 m/s2. C. 450 m/s2. D. 108 m/s2. Câu 9. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh để xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 s kể từ lúc hãm phanh là: A. 33 m. B. 21 m. C. 27 m. D. 39 m. Câu 10. Hai ô tô xuất phát từ hai địa điểm A và B chuyển động về phía nhau. Ô-tô xuất phát từ A có vận tốc 80 km/h và ô tô xuất phát từ B có vận tốc 75 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô xuất phát từ B. Vận tốc của ô-tô A so với ô tô B là: A. 155 km/h. B. −155 km/h. C. 5 km/h. D. −5 km/h. Câu 11. Một đĩa tròn quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s quanh một trục vuông góc với mặt đĩa. Tốc độ góc của một điểm trên vành đĩa là A. 42, 13 rad/s. B. 38, 75 rad/s. C. 314 rad/s. D. 50 rad/s. Câu 12. Thời gian rơi tự do của một vật là 6 s. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ngay trước lúc chạm đất là: F 1 f
  2. A. 40 m/s. B. 80 m/s. C. 30 m/s. D. 60 m/s. Câu 13. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có A. vận tốc tức thời hoặc tăng đều, hoặc giảm đều theo thời gian. B. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian. C. độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian. D. độ lớn vận tốc tức thời hoặc tăng đều, hoặc giảm đều theo thời gian. Câu 14. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì chuyển động của một vật có A. quỹ đạo và vận tốc khác nhau. B. quỹ đạo và vận tốc là như nhau. C. quỹ đạo khác nhau còn vận tốc giống nhau. D. vận tốc khác nhau còn quỹ đạo giống nhau. Câu 15. Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian để vật rơi hết 5 m cuối cùng là: A. 0, 127 s. B. 0, 5 s. C. 0, 248 s. D. 1, 3 s. Câu 16. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t2 − 5t + 10 (x tính bằng m, t tính bằng s). Tọa độ của chất điểm khi t = 2 s là: A. 8 m. B. 10 m. C. −2 m. D. 4 m. Câu 17. Gia tốc đặc trưng cho A. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động. B. sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động. C. sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động. D. sự nhanh hay chậm của thời gian trong chuyển động. Câu 18. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục mất 24 giờ. Tốc độ góc ω của Trái Đất quanh trục của nó: A. 7, 27.10−5 rad/s. B. 5, 42.10−5 rad/s. C. 0, 26 rad/s. D. 7, 27.10−4 rad/s. Câu 19. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Biết trong giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật đã rơi được đoạn đường dài 24, 5 m. Lấy g = 9, 8 m/s2. Độ cao h là: A. 44, 1 m. B. 78, 4 m. C. 19, 6 m. D. 22, 5 m. Câu 20. Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 10 m/s trên đường thẳng thì tài xế hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Quãng đường xe chạy thêm từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là: A. 15 m. B. 20 m. C. 25 m. D. 50 m. Câu 21. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì: A. Gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau. B. Khối lượng lớn, bé khác nhau. C. Trọng lượng của vật lớn, bé khác nhau. D. Lực cản của không khí khác nhau. Câu 22. Phương trình nào sau đây là phương trình toạ độ của một vật chuyển động chậm dần đều theo trục Ox? A. x = 6 + t. B. x = 5 − 3t − t2. C. x = 5 − t. D. x = 4 − 3t + t2. Câu 23. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là x = −t2 + 2t + 4 (t tính bằng s và x tính bằng cm). Phương trình vận tốc của vật là: A. v = 2 − 2t. B. v = 2 − t. C. v = 4 + 2t. D. v = 4 + 2t. Câu 24. Vật chuyển động trên đoạn đường AB chia làm 2 giai đoạn nửa quãng đường đầu chuyển động với vận tốc 36 km/h và nửa quãng đường sau chuyển động với vận tốc 54 km/h. Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là A. 43, 2 km/h. B. 45 km/h. C. 21, 6 km/h. D. 50 km/h. F 2 f
  3. Câu 25. Một chiếc xuồng đi xuôi dòng nước từ A đến B mất 4 giờ, còn nếu đi ngược dòng nước từ B đến A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 4 km/h. Quãng đường AB: A. 250 km. B. 250 m. C. 200 km. D. 160 km. Câu 26. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc tạo độ của chất điểm theo x(m) thời gian. Công thức tính đường đi của chất điểm trong chuyển động trên 6 là: A. s = 2t (s tính bằng m và t tính bằng s). 4 B. s = 0, 5t (s tính bằng m và t tính bằng s). C. s = 2 + 0, 5t (s tính bằng m và t tính bằng s). 2 D. s = 2 + 2t (s tính bằng m và t tính bằng s). t(s) 0 2 4 6 Câu 27. Hình bên biểu diễn tọa độ của một chất điểm chuyển động x(km) theo thời gian. Phương trình chuyển động của chất điểm là: 200 A. x = 200 + 50t (x: km; t: h). B. x = −50t (x: km; t: h). 150 C. x = 50t (x: km; t: h). D. x = 200 − 50t (x: km; t: h). 100 50 t(h) 0 1 2 3 4 Câu 28. Khi ô-tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s kể từ lúc tăng ga ô-tô đạt vận tốc 20 m/s. Gia tốc a và vận tốc của ô-tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0, 7 m/s2; v = 38 m/s. B. a = 0, 2 m/s2; v = 18 m/s. C. a = 0, 5 m/s2; v = 30 m/s. D. a = 1, 4 m/s2; v = 66 m/s. Câu 29. Một ô-tô chạy trên một đường thẳng với vận tốc 36 km/h thì người lái xe hãm phanh và ô-tô chuyển động chậm dần đều. Quãng đường xe đi được kể từ lúc bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là 100 m. Gia tốc của xe là: A. −0, 5 m/s2. B. −0, 2 m/s2. C. 0, 5 m/s2. D. 0, 2 m/s2. Câu 30. Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất ở tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Trong giây cuối cùng, quãng đường rơi được là 25 m. Thời gian rơi tự do của vật là: A. 2 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 5 s. F 3 f
  4. ĐÁP SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1.C 2.B 3.A 4.C 5.A 6.D 7.A 8.C 9.B 10.B 11.C 12.D 13.D 14.A 15.A 16.A 17.B 18.A 19.A 20.C 21.D 22.D 23.A 24.A 25.D 26.B 27.D 28.C 29.A 30.B F 4 f