Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Phùng Hưng

docx 20 trang dichphong 7600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Phùng Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_55_phut_mon_dai_so_lop_9_truong_thcs_phung_hung.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Phùng Hưng

  1. Trang 1/2 - Mã đề: 139 ĐIỂM Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA 45' Họ và tên: Môn: Đại 9 Lớp: 9 Tô tròn đáp án đúng bằng bút chì vào bảng trả lời Mã đề: 139A 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. 1 C. D. 4 1 4 2. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.6 B. C. D.3 5 25 4 2 x 3. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.yx2 B.-yx2 C.2 4 D. y x y 4. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 5. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.5 B.- 1 C.1 D. 5 6. Căn bậc ba của -125 là : A. 5 B.3 125 C.-15 D.-5 7. Cho (3x 1)2 bằng: A.3x 1. B.3x 1 . C. (3x 1). D.1 3x 50 8. Giá trị bằng : 2 A.25 B.5 C.100 D. 5 9. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A. 1;1 B. 2; 2 C.2 D.1 10. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.25 B.10 C.7 D.5
  2. Trang 2/2 - Mã đề: 139 11. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.Với mọi x B.x > 2018. C.x 2018 D.x 2018 12. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4xy2 B.4 x y2 C.4x2 y4. D.- 4xy2 13. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7 ; 7  B. 7  C. 7  D. 49 ; 49 14. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 15. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.- 6 B.18. C.36 D.6 16. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 4 B.6 C. 4 D.4 3 17. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 2 - 3 B.3 - 2 C. 2 3 D. 3 2 18. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.3 2 2 B.1 2 C.81 D.3 19. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.2 1 B.3 2 2 C.1 2 D.1 2 20. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A. B.4 C.2 D.2 25
  3. Trang 1/2 - Mã đề: 173 Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA 45' ĐIỂM Họ và tên: Môn: Đại 9 Lớp: 9 Tô tròn đáp án đúng bằng bút chì vào bảng trả lời Mã đề: 173B 1. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.81 B.3 2 2 C.1 2 D.3 2. Cho (3x 1)2 bằng: A.3x 1 . B.1 3x C.3x 1. D. (3x 1). 3. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.- 1 B. 5 C.5 D.1 4. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 5. Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: A.5 2 B.4 2 C.2 5 D.10 2 6. Căn bậc ba của -125 là : A.-5 B. 5 C.-15 D. 3 125 7. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.1 2 C.3 2 2 D. 2 1 8. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A. B.6 C.3 D. 25 5 9. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7 ; 7  B. 7  C. 7  D. 49 ; 49 10. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. C. D. 1 4 4 1 11. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.- 6 B.36 C.6 D.18. 12. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là:
  4. Trang 2/2 - Mã đề: 173 A.- 4xy2 B.4xy2 C.4x2 y4. D.4 x y2 13. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 3 14. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A.3 - 2 B. 2 - 3 C.3 2 D. 2 3 15. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A. 2; 2 B.1 C. 1;1 D. 2 16. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 4 B. 4 C.4 D.6 4 2 x 17. Biểu thức 2y với y 2018. C.x 2018 D.x 2018 19. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A. B.4 C.2 D.2 25 20. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.25 B.5 C.10 D.7
  5. Trang 1/2 - Mã đề: 207 Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA 45' ĐIỂM Họ và tên: Môn: Đại 9 Lớp: 9 Tô tròn đáp án đúng bằng bút chì vào bảng trả lời Mã đề: 207C 12,5 1. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.25 B.125 C.0,5 D.5 2. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4 x y2 B.- 4xy2 C.4x2 y4. D.4xy2 3. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.5 B.10 C.7 D.25 4. Căn bậc ba của -125 là : A.-5 B.-15 C. 5 D. 3 125 5. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.- 1 B.1 C. 5 D. 5 6. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.x > 2018. B.x 2018 C.Với mọi x D.x 2018 7. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. 1 C. D. 4 1 4 4 2 x 8. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.yx2 B.2 4 C.-yx2 D. y x y 9. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 10. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.6 B.- 6 C.36 D.18. 11. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.2 1 C.3 2 2 D.1 2
  6. Trang 2/2 - Mã đề: 207 12. Cho (3x 1)2 bằng: A.3x 1 . B.1 3x C.3x 1. D. (3x 1). 13. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A. 2; 2 B.2 C. 1;1 D.1 14. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.3 B. C. D.6 5 25 15. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7  B. 49 ; 49 C. 7 ; 7  D. 7  3 16. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A.3 - 2 B. 2 - 3 C.3 2 D. 2 3 17. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 50 18. Giá trị bằng : 2 A.100 B.5 C. 5 D.25 19. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.1 2 B.3 C.81 D.3 2 2 20. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.2 B. C.2 D.4 25
  7. Trang 1/2 - Mã đề: 241 Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA 45' ĐIỂM Họ và tên: Môn: Đại 9 Lớp: 9 Tô tròn đáp án đúng bằng bút chì vào bảng trả lời Mã đề: 241D 1. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.- 4xy2 B.4x2 y4. C.4 x y2 D.4xy2 1 1 2. Giá trị của biểu thức bằng 9 16 2 5 7 1 A. B. C. D. 7 12 12 5 3. Sau khi rút gọn biểu thức 48 12 ta được: A.2 B.6 C.2 3 D. 2 3 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. C. D. 1 1 4 4 5. Cho (3x 1)2 bằng: A.3x 1 . B.1 3x C. (3x 1). D. 3x 1. 4 2 x 6. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.yx2 B.-yx2 C.2 4 D. y x y 7. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 8. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 9. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.5 B.7 C.10 D.25 3 10. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là:
  8. Trang 2/2 - Mã đề: 241 A.3 - 2 B.3 2 C. 2 3 D. 2 - 3 11. Căn bậc ba của -125 là : A.-15 B.-5 C. 5 D. 3 125 12. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A.1 B. 2; 2 C. 1;1 D. 2 13. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.3 B.1 2 C.81 D.3 2 2 14. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.3 B. C. D.6 25 5 15. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.1 2 C.3 2 2 D. 2 1 16. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A.6 B.4 C. 4 D. 4 17. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A. 5 B.5 C.- 1 D.1 18. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.Với mọi x B.x 2018 C.x 2018 D.x > 2018. 19. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.4 B. C.2 D.2 25 20. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 49 ; 49 B. 7  C. 7  D. 7 ; 7 
  9. Trang 1/2 - Mã đề: 275 Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA 45' ĐIỂM Họ và tên: Môn: Đại 9 Lớp: 9 Tô tròn đáp án đúng bằng bút chì vào bảng trả lời Mã đề: 275A 1. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4 x y2 B.4x2 y4. C.4xy2 D.- 4xy2 4 2 x 2. Biểu thức 2y với y 2018. C.Với mọi x D.x 2018 12,5 5. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.25 B.125 C.0,5 D.5 6. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 7. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 8. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7  B. 7 ; 7  C. 7  D. 49 ; 49 9. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.81 B.3 C.3 2 2 D.1 2 10. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.2 B.2 C.4 D. 25
  10. Trang 2/2 - Mã đề: 275 11. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A.1 B. 1;1 C.2 D. 2; 2 12. Căn bậc ba của -125 là : A. 5 B.-15 C.3 125 D.-5 13. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.25 B.7 C.5 D.10 14. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. 1 B. C. D. 1 4 4 1 1 15. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A.1 B.-4 C.4 D. 2 16. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 4 B.4 C.6 D. 4 17. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.6 B. C. D.3 5 25 18. Cho (3x 1)2 bằng: A.1 3x B.3x 1 . C. (3x 1). D. 3x 1. 19. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.1 B.5 C. 5 D.- 1 3 20. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 2 - 3 B. 2 3 C.3 2 D.3 - 2
  11. Trang 1/2 - Mã đề: 309 ĐIỂM Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA 45' Họ và tên: Môn: Đại 9 Lớp: 9 Tô tròn đáp án đúng bằng bút chì vào bảng trả lời Mã đề: 309B 1. Căn bậc ba của -125 là : A.-5 B. 5 C.-15 D. 3 125 2. Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: A.4 2 B.5 2 C.2 5 D.10 2 3. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.- 1 B.1 C. 5 D. 5 4 2 x 4. Biểu thức 2y với y 2018. C.x 2018 D.Với mọi x 9. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.6 B. C.3 D. 25 5 10. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
  12. Trang 2/2 - Mã đề: 309 36 A.2 B. C.4 D.2 25 11. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7  B. 7  C. 7 ; 7  D. 49 ; 49 12. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 13. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. C. D. 1 4 4 1 14. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.3 2 2 C.2 1 D.1 2 15. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 16. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.10 B.5 C.25 D.7 17. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4x2 y4. B.- 4xy2 C.4xy2 D.4 x y2 18. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A. 2; 2 B.1 C. 1;1 D. 2 19. Cho (3x 1)2 bằng: A.1 3x B.3x 1. C.3x 1 . D. (3x 1). 3 20. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A.3 2 B.3 - 2 C. 2 3 D. 2 - 3
  13. Trang 1/2 - Mã đề: 343 ĐIỂM Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA 45' Họ và tên: Môn: Đại 9 Lớp: 9 Tô tròn đáp án đúng bằng bút chì vào bảng trả lời Mã đề: 343C 1. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4xy2 B.4x2 y4. C.- 4xy2 D.4 x y2 2. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 3. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.x > 2018. B.x 2018 C.Với mọi x D.x 2018 4. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.7 B.10 C.25 D.5 5. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A.1 B.2 C. 2; 2 D. 1;1 6. Cho (3x 1)2 bằng: A.3x 1. B.1 3x C. (3x 1). D. 3x 1 . 7. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3 50 8. Giá trị bằng : 2 A. 5 B.25 C.100 D.5 9. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.1 2 B.3 C.3 2 2 D.81 3 10. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A. 2 - 3 B. 2 3 C.3 - 2 D. 3 2 4 2 x 11. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2
  14. Trang 2/2 - Mã đề: 343 x2y2 A.-yx2 B.2 4 C. D.yx2 y x y 12. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.- 6 B.36 C.6 D.18. 13. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.1 2 C.3 2 2 D. 2 1 14. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. 1 C. D. 4 1 4 15. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.2 B. C.2 D.4 25 16. Căn bậc ba của -125 là : A.3 125 B.-15 C.-5 D. 5 17. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7 ; 7  B. 7  C. 7  D. 49 ; 49 18. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.3 B. C.6 D. 25 5 19. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.5 B.- 1 C. 5 D.1 20. Căn bậc hai số học của 52 32 là: A. 4 B.6 C. 4 D.4
  15. Trang 1/2 - Mã đề: 377 Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA 45' ĐIỂM Họ và tên: Môn: Đại 9 Lớp: 9 Tô tròn đáp án đúng bằng bút chì vào bảng trả lời Mã đề: 377D 1. Căn bậc ba của -125 là : A.-15 B.-5 C.3 125 D. 5 2. Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức x 1 x 6 bằng bao nhiêu? A.7 B.10 C.5 D.25 3. Biết 9x2 27 25x2 75 49x2 147 2 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A.2 B.1 C. 2; 2 D. 1;1 4. Sau khi rút gọn biểu thức 48 12 ta được: A.2 3 B.2 C.6 D. 2 3 5. Giá trị của biểu thức (1 2)2 bằng: A.1 2 B.1 2 C.2 1 D.3 2 2 6. Rút gọn biểu thức 3,6. 10 bằng: A.36 B.18. C.- 6 D.6 7. Rút gọn biểu thức (1 5 )2 1 , ta được kết quả là: A.- 1 B. 5 C.1 D. 5 8. Lũy thừa bậc 4 của 1 1 1 là: A.1 2 B.3 C.3 2 2 D.81 4 2 x 9. Biểu thức 2y với y < 0 được rút gọn là: 4y2 x2y2 A.-yx2 B.yx2 C. D. 2 4 y y x 10. Nếu x 2 7 thì x nhận giá trị A. 7 ; 7  B. 7  C. 7  D. 49 ; 49 11. Tìm điều kiện để 2 3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A.x B.x C.x D. x 3 3 3 3
  16. Trang 2/2 - Mã đề: 377 12. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 3 x 2018 xác định? A.x 2018 B.x 2018 C.x > 2018. D.Với mọi x 13. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x là: 1 1 A. B. C. 1 D. 4 4 1 14. Biểu thức liên hợp của biểu thức x 1 là: A.x 1. B.x 1. C.x 1. D. x 1. 15. Cho (3x 1)2 bằng: A. (3x 1). B.3x 1 . C.3x 1. D.1 3x 16. Biết 36x 9x 6 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.2 B.2 C.4 D. 25 12,5 17. Kết quả của phép tính là: 0,5 A.25 B.125 C.5 D.0,5 3 18. Biểu thức 3 2 3 có giá trị là: A.3 - 2 B.3 2 C. 2 3 D. 2 - 3 19. Kết quả rút gọn biểu thức 16x2 y4 là: A.4x2 y4. B.- 4xy2 C.4 x y2 D.4xy2 20. Biết x 1 x 2 2 x2 x 2 13 2x thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 36 A.3 B. C.6 D. 25 5
  17. Trang 1/2 - Mã đề: 411 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
  18. Trang 2/2 - Mã đề: 411 Trường THCS Phùng Hưng KIỂM TRA 45' Họ và tên: Môn: Đại 9 Lớp: 9 Tô tròn đáp án đúng bằng buuts chì vào bảng trả lời Đáp án mã đề: 139A 01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - / - - 17. ; - - - 03. - / - - 08. - / - - 13. ; - - - 18. ; - - - 04. - - - ~ 09. - / - - 14. - - = - 19. ; - - - 05. ; - - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - / - - Đáp án mã đề: 173B 01. - / - - 06. ; - - - 11. - - = - 16. - - = - 02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. - - = - 08. - - = - 13. ; - - - 18. ; - - - 04. - - - ~ 09. ; - - - 14. - / - - 19. - / - - 05. - / - - 10. - / - - 15. ; - - - 20. - - - ~ Đáp án mã đề: 207C 01. - - - ~ 06. - - = - 11. - / - - 16. - / - - 02. ; - - - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. - / - - 03. - - = - 08. - - = - 13. ; - - - 18. - / - - 04. ; - - - 09. ; - - - 14. ; - - - 19. - - - ~ 05. - - - ~ 10. ; - - - 15. - - = - 20. - - - ~ Đáp án mã đề: 241D 01. - - = - 06. - / - - 11. - / - - 16. - / - - 02. - - = - 07. - - = - 12. - / - - 17. - / - -
  19. Trang 1/2 - Mã đề: 445 03. - - = - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. ; - - - 04. - - = - 09. - / - - 14. ; - - - 19. ; - - - 05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. - - - ~ Đáp án mã đề: 275A 01. ; - - - 06. - / - - 11. - - - ~ 16. - / - - 02. - / - - 07. ; - - - 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. - - - ~ 08. - / - - 13. - / - - 18. - / - - 04. - - = - 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - / - - 05. - - - ~ 10. - - = - 15. - - = - 20. ; - - - Đáp án mã đề: 309B 01. ; - - - 06. - - = - 11. - - = - 16. - - - ~ 02. ; - - - 07. - - = - 12. - / - - 17. - - - ~ 03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. ; - - - 18. ; - - - 04. ; - - - 09. - - = - 14. - - = - 19. - - = - 05. - / - - 10. - - = - 15. ; - - - 20. - - - ~ Đáp án mã đề: 343C 01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - - = - 02. - - = - 07. - - = - 12. - - = - 17. ; - - - 03. - - = - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. ; - - - 04. ; - - - 09. - - = - 14. ; - - - 19. ; - - - 05. - - = - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. - - - ~ Đáp án mã đề: 377D 01. - / - - 06. - - - ~ 11. - / - - 16. - - = - 02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - = - 03. - - = - 08. - - = - 13. - / - - 18. - - - ~
  20. Trang 2/2 - Mã đề: 445 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - = - 19. - - = - 05. - - = - 10. ; - - - 15. - / - - 20. ; - - -