3 Đề khảo sát giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Hợp Minh

doc 3 trang dichphong 5420
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề khảo sát giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Hợp Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc3_de_khao_sat_giua_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_tru.doc

Nội dung text: 3 Đề khảo sát giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Hợp Minh

  1. PHÒNG GD&ĐT TP YÊN BÁI ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HỢP MINH Năm học: 2018-2019 Môn : TOÁN 7 - Thời gian :45’ (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34. 32 là: A. 2712 B. 312 C. 348 D. 30 a c Câu 2: Từ tỉ lệ thức (a,b,c,d 0 ) ta có thể suy ra: b d d c a d a d a b A. B. C. D. b a b c c b d c Câu 3: Nếu x 3 thì x bằng: A. 3 B. 9 C. 9 D.3 Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Nếu a  b;b  c thì a  c . B. Nếu a//b; b//c thì a  c . C. Nếu a//b; b//c thì a//c. D. Nếu a  b ; b//c thì a//c. II. Tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh : 1 8 1 17 4 18 20 11 a) . . b) 5 9 5 9 15 19 19 15 1 4 1 4 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 1 : x 0,75 b) x 5 5 3 3 Bài 3: (1,5 điểm) Trong cuộc phát động trồng cây vào mùa xuân. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 200 cây. Hỏi mỗi lớp 7A, 7B, 7C trồng được bao nhiêu cây, biết số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 5; 6; 9. Bài 4: (2 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau: B D 80° 35° 35° x 50° C y z 30° A F E G Bài 5: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Tìm số đo x A a 30 0 x 470 B b Hết
  2. PHÒNG GD&ĐT TP YÊN BÁI ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HỢP MINH Năm học: 2018-2019 Môn : TOÁN 8 - Thời gian :45’ (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm : (2 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính : x y 2 là : A/ x2 y2 B/ x2 2xy y2 C/ x y D/ x2 y2 1 1 Câu 2: Kết quả của phép tính : 0,2 x . 0,2 x là: 3 3 1 1 1 1 A/ 0,4 x 2 B/ 0,04 x 2 C/ 0,04 x 2 D/ 0,4 x 2 9 9 3 3 Câu 3: Đa thức : x2 – 7x +12 được phân tích thành : A/ (x + 4)(x – 3) B/ (x – 4)(x + 3) C/ (x – 4)(x – 3) D/ (x + 4)(x + 3) Câu 4: Hình vuông là hình : A/ Không có trục đối xứng. B/ Có 2 trục đối xứng. C/ Có 4 trục đối xứng. D/ Có vô số trục đối xứng. II. Tự luận : (8 điểm) Bài 1. (3 điểm) 1.Tính a/ 2x(x- 4) b/ ( x-3)(2y+1) 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 - z2 – 2xy + y2 Bài 2. (2 điểm) Cho hai đa thức : A = 2x3 – 3x2 +2x + a B = x2 + 1 a/ Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B. b/ Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B. Bài 3. (1 điểm) Tìm x B A 60 x 80 D C Bài 4. (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ H đến AB, AC. a/ Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao? b/ Tam giác ABC cần bổ sung thêm điều kiện gì thì tứ giác AEHF là hình vuông. c/ Qua A kẻ đường vuông góc với EF cắt BC ở I. Chứng minh rằng I là trung điểm của BC. Hết
  3. PHÒNG GD&ĐT TP YÊN BÁI ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HỢP MINH Năm học: 2018-2019 Môn : TOÁN 9 - Thời gian :45’ (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 B. –3 C. 81 D. 3 và –3 Câu 2: Cho M = 3- x . Điều kiện xác định của biểu thức M là: A. x > 3 B. x £ - 3 C. x £ 3 D. x ³ 3 Câu 3: Phương trình x = a vô nghiệm với : A. a 0 C. a = 0 D. mọi a 2x Câu 4: Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa 3 A. x 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0 Câu 5: Hãy chọn câu đúng nhất ? A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 Câu 6: Dựa vào hình 1. Khẳng định nào dưới đây sai: A) BA2 = BC. BH B) AC2 = BC. CH C) BA2 = BC2 + AC2 D) AB.AC = BC.AH A C B H Hình 1 II. Tự luận (7 đ) Bài 1 : ( 2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) 75 48 300 ; b) 81a 36a 144a(a 0) x x x 4 Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức A = . x 2 x 2 4x a) Tìm điều kiện x để A có nghĩa. b) Rút gọn A ; Bài 3: (1,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 30cm, và Cµ 300 . Giải tam giác vuông ABC. Bài 4: (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,5cm ; HC = 6,5cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. b) Kẻ HE AB ; HF AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Hết