Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 - Trường THCS Quang Trung

doc 1 trang mainguyen 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_6_truong_thcs_quang_trung.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 - Trường THCS Quang Trung

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HÒA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: SỐ HỌC 6 ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990 Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A) 1;3;15 B) 1;3;5 C) 3;5;15 D) 1;3;5;15 Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: A) 36 B) 27 C) 18 D) 9 Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: A) 8 B) 6 C) 4 D) 2 Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ? A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số. Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ? A) 9 B) 7 C) 5 D) 3 II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a/ Chia hết cho 9. b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234. Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60. Bài 5: Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Bài 1.a) Tìm ƯCLN và BCNN của 144, 120 và 135 ĐỀ 2 b) Tìm ƯC và BC của 144, 120 và 135 Bài 2.Dùng ba trong 4 chữ số 3,6,9,0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: a) Chia hết cho 9; b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Bài 3. Cho số 123x43y . hãy thay x,y bởi các chữ số để số đã cho chia hết cho 3 và 5. Bài 4: Tìm sè tù nhiªn nhá h¬n 500 sao cho chia nã cho15, cho 35 ®­îc c¸c sè d­ lµ 8 vµ 13. Bài 5: Tìm số tự nhiên a là lớn nhất biết rằng 480  a; 600 a Bài 6: Số HS của một trường trong khoảng từ 2500 đến 2600. Nếu toàn thể HS của trường xếp hàng 3 thì thừa một bạn, xếp hàng 4 thì thừa 2 bạn, xếp hàng 5 thì thừa 3 bạn, xếp hàng 7 thì thừa 5 bạn. Tính số HS của trường ? 