Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7 - Đề số 1 ( tiết 36 tuần 17 theo ppct)

doc 3 trang mainguyen 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7 - Đề số 1 ( tiết 36 tuần 17 theo ppct)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_7_de_so_1_tiet_36_tuan_17_theo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7 - Đề số 1 ( tiết 36 tuần 17 theo ppct)

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ Vận dụng được tính Đại lượng tỉ lệ số tỉ lệ và tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng được giá trị của thuận , tỉ lệ nghịch để tỉ lệ nghịch một đại lượng khi giải bài toán biết giá trị của một đại lượng tương ứng. Số câu 2 2 4 Số điểm 1đ 5đ 6 đ Tỉ lệ % 10% 50% 60% Nắm được định nghĩa để xác định Hàm số, mặt được và giá trị của phẳng tọa độ. biến và tung độ, hòanh độ Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% Dựa vào tính chất Vận dụng được tính chất đã học để xác định điểm thuộc đồ thị hàm được đường thẳng số để xác định được giá Đồ thị hàm số luôn đi qua góc tọa trị của a. Áp dụng được độ và xác định cách vẻ dồ thị để vẽ được điểm thuộc chính xác đồ thị đồ thị hàm số Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 2đ 3đ Tỉ lệ % 10% 20% 30% Tổng số câu 6 3 9 Tổng số điểm 3đ 7đ 10đ Tỉ lệ % 30% 70% =100%
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS . MÔN: ĐẠI SỐ 7 ĐỀ SỐ 4 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT) Điểm Lời phê của Thầy(Cô) Họ và tên: . Điểm Lời phê của Thầy(Cô) Lớp: I/TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hòanh D. Trục tung Câu 2: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: A. x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1 Câu 3: Đường thẳng y = ax (a 0) luôn đi qua điểm: A. (0; a) B. (0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1) Câu 4: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 5: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là: 1 1 A. a B. -a C. D. a a Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ? A. (-1; -1) B. (1; 1) C. (-1; 1) D. (0; -1) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm). Biết 18 lít dầu hỏa nặng 14 kg. Hỏi có 35 kg dầu hỏa thì được bao nhiêu lít dầu hỏa ? Bài 2: (2 điểm). Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công số lượng công việc như nhau. Lớp 7A hòan thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau). Bài 3: (2 điểm). Cho hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A(2; 1) 1/ Xác định giá trị của a. 2/ Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định.
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: ĐẠI SỐ 7 ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT) I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 A C B D A C II. TỰ LUẬN : (7 đ) Bài 1: Biết 18 lít dầu hỏa nặng 14 kg. Hỏi có 35 kg dầu hỏa thì được bao nhiêu lít dầu hỏa ? Gọi x (lít) là số dầu hỏa có trong 35 kg dầu hỏa (0,5 diểm) Vì số lít và số kilogam là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: (0,5 diểm) x 18 35.18 x 45 (1,5 diểm) 35 14 14 Vậy 35kg dầu hỏa thì được 45 lít dầu hỏa (0,5 diểm) Bài 2: Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công số lượng công việc như nhau. Lớp 7A hòan thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau) Gọi x, y lần lượt là số học sinh của lớp 7A và 7B (0,5 diểm) Theo bài: x + y = 63 Vì số học sinh và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch, nên: (0,5 diểm) x y (0,5 diểm) 5 4 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x y 63 7 (0,5 diểm) 5 4 5 4 9 Suy ra: x = 5.7 = 35 ; y = 4.7 = 28 Vậy số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là 35 học sinh và 28 học sinh. (0,5 diểm) Bài 3: Cho đồ thị hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A(2; 1) 1/ Xác định giá trị của a Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua A(2;1) nên: 1 = 2a (0,5 diểm) 1 a = (0,5 diểm) 2 2/ Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định 1 1 Với a = ta được hàm số là: y = x đi qua hai điểm O(0;0) và A(2; 1) (0,5 diểm) 2 2 Vẽ đồ thị chính xác cho (0,5 diểm)