Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 - Số học 6

doc 6 trang hoaithuong97 6890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_so_hoc_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 - Số học 6

  1. MA TRẬN NHẬN THỨC Tầm Tổng điểm Làm Trọng Chủ đề quan tròn số trọng Theo ma trận Thangđiểm điểm Tập hợp 29 3 87 3.07 2.5 Các phép tính cộng, trừ, nhân 35 3 105 3.88 4.0 chia. Lũy thừa 18 3 54 1.97 1.5 Thứ tự thức hiện các phép tính 18 2 36 1.28 2.0 Tổng 100% 282 10.0 10.0
  2. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận Vận dụng Chủ đề Thông hiểu Cộng biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Biết viết tập hợp bằng cách liết kê Biết xác định phần tử Mối quan hệ tập hợp Chủ đề 1 : Tập hợp phần tử, biết xác thuộc hay không thuộc con định số phần tử của tập hợp. tập hợp. Số câu : 4 Số câu : 2 Số câu : 1 Số câu : 1 Số câu : 4 Số điểm : 2,5 – 25% Số điểm : 1,5– 15% Số điểm : 0,5– 5% Số điểm : 0,5 - 5% Số điểm : 2,5 – 25% Thông hiểu các quy Biết vận dụng các tính Chủ đề 2 : Các phép tính cộng, trừ, tắc tính toán trong chất của các phép toán nhân, chia bài toán tìm x để tính nhanh Số câu : 2 Số câu : 1 Số câu : 1 Số câu : 2 Số điểm : 4 – 40% Số điểm : 2-20% Số điểm : 2-20% Số điểm : 4-40% Biết áp dụng các quy tắc nhân chia hai lũy Biết biến đổi để tìm số thừa cùng cơ số. Viết mũ của một lũy thừa Chủ đề 3 : Lũy thừa số dưới dạng lũy thừa cho trước một số khác Số câu : 3 Số câu :2 Số câu :1 Số câu : 3 Số điểm : 1.5-15% Số điểm :1-10% Số điểm :0.5-5% Số điểm : 1.5-15% Hiểu cách sử sụng các trình tự thực Chủ đề 4 : Thứ tự thức hiện các hiện phép tính trong phép tính biểu thức Số câu : 2 Số câu :2 Số câu : 2 Số điểm : 1-10% Số điểm :2-20% Số điểm : 1-10% Tổng số câu : 11 Số câu :5 Số câu :4 Số câu :2 Số câu :11 Tổng số điểm : 10,0 Số điểm :5.5-55% Số điểm :3,5-35% Số điểm :1-10% Số điểm :10,0-100%
  3. BẢNG MÔ TẢ Câu 1 : 1.1 Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử 1.2 Điền các kí hiệu ; vào ô vuông 1.3 Đếm số phần tử trong tập hợp 1.4 Thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp Câu 2 : 2.1 Áp dụng các tinh chất trong phép toán để tính nhanh 2.2 Tìm số tự nhiên x Câu 3 : 3.1 Viết thành lũy thừa từ một số cho trước 3.2 Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số 3.3 Tìm số mũ của một lũy thừa cho trước Câu 4 : 4.1 Tính giá trị biểu thức không chứa ngoặc 4.2 Tính giá trị biểu thức chứa ngoặc
  4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 LẦN 1 Câu 1 : (2,5 điểm). 1.1 Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử : A = {x N x 100 } B = {x N * x 1 } 1.2 Hãy cho biết trong mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử. 1.3 Điền kí hiệu ; thích hợp vào ô trống : 8 A; 7 B 1.4 Hãy dùng ký hiệu  thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B. Câu 2 : (4,0 điểm) 2.1 Tính nhanh : A = 199 + 36 + 201 +184 +37 B = 37.38 + 62 . 37 C = ( 2013 + 313 ) -2013 D = 67 . 101 2.2 Tìm số tự nhiên x , biết : a) x – 32 : 16 = 48 b) x. 22 = 23 Câu 3 : (1,5 điểm) 3.1 Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1 : 81; 343 3.2 Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa : a) x5.x4.x.x0 b) 92 : 9 3.3 Tìm số tự nhiên n biết 3n = 27 Câu 4 : (2,0 điểm)Tính : 4.1 E = 3.72 - 90 : 3.2 +2.7 4.2 F = 230 : {2.82 - [5.32 -( 45 : 3 + 17 ) ] }
  5. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1.1 Viết được đúng mỗi tập hợp A = {0;1;2;3; ;98;99} 0.5x2 B = Ø 1 1.2 Tập hợp A có 100 phần tử 0.25x2 Tập hợp B không có phần tử nào 1.3 8 A 7 B 0.25x2 1.4 B A 0.5 2.1 A = 199 + 36 + 201 +184 +37 =(199+201) +(36+184) +37 = 400 + 220 +37 =657 0.25 0.25 B = 37.38 + 62 . 37 = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700 0.25 0.25 C = ( 2013 + 313 ) -2013 0.25 = 2013 + 313 - 2013 0.25 = 0+313 = 313 2 D = 67 . 101 0.25 = 67 .(100 +1) 0.25 = = 6767 2.2 a) x – 32 : 16 = 48 x – 2 = 48 0.5 x = 2 + 48 0.25 0.25 x = 50 0.5 2 3 b) x = 2 . 2 0.25 x = 25 0.25 x = 32 3.1 81 = 92 ( hoặc =34 ) 343 = 73 0.25x2 3.2 a)x5.x4.x = x5+4+1 =x10 b) 92 : 9 = 92-1 = 9 0.25x2 3 3.3 3n = 33 0.25 Vậy n = 3 0.25 4 4.1 E = 3.72 - 90 : 3.2 +2.7
  6. =3.49 - 30.2 + 14 0.25 = 147 -60 +14 0.5 = 101 0.25 4.2 F = 230:{2.82 - [5.32 -(45:3 + 17)]} = 230:{2.64 - [5.9 -(15 + 17)]} =230:{128 - [45 - 32]} 0.25 =230:{115} 0.25 = 2 0.25 0.25