Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Yên Thắng (Có đáp án)

doc 3 trang dichphong 5980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Yên Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong1_mon_dai_so_lop_9_truong_thcs_yen.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Yên Thắng (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1/ Căn thức bậc Biết được căn bậc Vận dụng hằng đẳng hai – Hằng đẳng hai, căn bậc hai số thức A2 A thức học của một số, tìm được điều kiện xác định của căn thức bậc hai Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,5 0.5 1,0 3,0 điểm =30% 2/ Liên hệ giữa Khai phương phép nhân. được một tích, Phép chia và nhân các căn bậc phép khai hai phương Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 điểm = 10% 3/ Các phép Đưa thừa số vào Biết biến đổi và rút Vân dụng biến đổi biến đổi đơn trong dấu căn để gọn căn thức bậc hai và rút gọn căn giản biểu thức so sánh, rút gọn thức bậc hai chứa căn thức bậc hai – rút gọn biểu thức Số câu 1 1 3 1 6 Số điểm 0.5 1 3,0 1,0 5,5 điểm = 55 % 4/ Căn bậc ba Hiểu và tính được căn bậc ba Số câu 1 1 0,5 0,5 điểm Số điểm = 5% Tổng số câu 3 5 5 1 14 Tổng số điểm 1,5 3 4,5 1,0 10.0
  2. TRƯỜNG THCS YÊN THẮNG KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ và tên: . Môn: Đại số Lớp: 9 . Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (4 điểm) Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là : A. -3 B. 3 C. 9 D. 3 Câu 2: Số 16 có hai căn bậc hai là: A. ± 16 B. ± 8 C. ± 256 D. ± 4 Câu 3: Giá trị của x để x 5 có nghĩa là: A. x 5 B. x 5 C.x 5 D. x 5 Câu 4: Kết quả của 81a 2 (với a 2 6 B. 5<2 6 C. 5 =2 6 Câu 7: Kết quả của phép tính 3 27 3 125 là: A.2 B.-2 C. 3 98 D. 3 98 Câu8: Kết quả phép tính 9 4 5 là: A. 3 - 25 B. 2 - 5 C.5 - 2 D.5 + 2 II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ) 2 a/ 18 2 50 3 8 b/ 7 3 84 6 2 2 5 1 c/ : 3 2 5 2 5 Câu 2: Tìm x, biết: (2đ) a/ 2x 3 2 4 b/ 9x 5 x 6 4 x Câu 3: (1đ)Tìm điều kiện xác định và rút gọn Q. 1 1 a 1 Q : a 1 a a a 2 a 1 Bài làm
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ A I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm 1.B 2.D 3.A 4.B 5.C 6.A 7.B 8.C II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: a/ 18 2 50 3 8 3 2 10 2 6 2 (0,5) 2 (0,5) 2 b/ 7 3 84 10 2 21 2 21 (0,5) 10 (0,5) 6 2 2 5 1 2 3 2 c/ : 5 2 5 (0,5) 3 2 5 2 5 3 2 1 (0,5) Câu 2: a/ 2x 3 2 4 2x 3 4 (0,25) 3 3 2x 3 4 x hoặc 2x 3 4 x (0,5) 2 2 1 7 x (tm) hoặc x (tm) (0,25) 2 2 b/ 9x 5 x 6 4 x x 0 3 x 5 x 4 x 6 (0,25) x 3 (0,25) x 9 (0,5) Câu 3: 1 1 a 1 Q : a 1 a a a 2 a 1 a/ ĐK: a 0 ; (0,25) 1 1 a 1 Q : 2 (0,25) a 1 a a 1 a 1 2 a 1 a 1 (0,25) a a 1 a 1 a 1 (0,25) a