Đề kiểm tra 1 tiết - Chương III môn Số học 6

doc 5 trang mainguyen 7920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết - Chương III môn Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_so_hoc_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết - Chương III môn Số học 6

  1. Người ra đề : Trịnh Huy Dũng – THCS An Nông – Triệu sơn – Thanh Hóa. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – SỐ HỌC Chủ đề Cấp độ tư duy Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao 1.Phân số.phân số - Nhận biết Biết đổi số bằng nhau.Tính chất cơ khái niệm thập bản của phân số.Rút phân số. phân,phần 7 gọn phân số,phân số - Nhận biết trăm tối giản. Quy đồng mẫu khái niệm -Rút gọn 35% số nhiều phân số. So phân số bằng phân số. sánh phân số nhau - Nhận biết được số đối, số nghịch đảo, Câu: 4; 8;9. phân số tối giản Câu 1;2;3; 7. 2. Các phép tính về - Biết và Vận dụng -Vận dụng phân số vận dụng được tính chất quy luật được các cơ bản của cộng, trừ, 11 phép tính phân số trong phân số để phân số. tính toán với tính nhanh. 55% phân số,đổi -Vận dụng thời gian, rút phép tính về Câu:10; 12. gọn phân số, phân số vào tìm x. bài toán thực tế Câu:14;19; Câu: 5; 6; 20. 15;16; 17,18. 3. Hỗn số. Số thập . Làm đúng dãy phân. Phần trăm các phép tính 2 vơí phân số, số thập phân và 15% hỗn số trong các trường hợp. Câu 11;13 Tổng số câu 4 5 8 3 20 Tổng số điểm 2 2,5 4 1,5 10 Tỷ lệ % (20%) (25%) (40%) 15% 100%
  2. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- CHƯƠNG III Lớp : 6 . MÔN: SỐ HỌC 6 Điểm Lời phê của Giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 5 Câu 1 : Số đối của là: 7 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 7 5 5 Câu 2: Số nghịch đảo của 4 là: 9 A. 4 B. 9 C. 4 D. 9 9 4 9 4 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 6 11 13 13 8 A. B. C. D. 6 6 6 6 16 Câu 4: Rút gọn phân số đến tối giản là: 64 A. 1 B. 4 C. 2 D. 1 4 16 8 4 80.5 80.2 Câu 5 : Rút gọn phân số bằng 160 A. 1 B. 3 C. 5 D. 3 2 2 2 2 Câu 6: 80 phút bằng : A. 1 giờ B. 4 giờ C. 1 giờ D. 3 giờ 2 3 4 4 Câu 7: Hai phân số bằng nhau là: 1 1 1 1 1 2 1 2 A. B. C. D. 2 3 2 2 2 4 2 4 Câu 8: Số 73 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. – 0,73 B. – 0,073 C. 0, 73 D. 0, 073 Câu 9: Số thập phân 3,7 viết dưới dạng kí hiệu phần trăm là: A. 37% B. 3,7% C. 0,37% D. 370%
  3. 5 1 Câu 10: Kết quả của phép tính: là: 9 9 A. 6 B. 3 C. 2 D. 5 18 9 3 9 2 2 Câu 11: Kết quả phép tính 6 4 là : 3 3 4 4 A. 2 B. 10 C . 2 D. 3 3 1 3 5 Câu 12: Kết quả của phép tính: là: 12 4 8 A. 6 B. 5 C. 5 D. 5 24 12 24 24 5 3 5 3 Câu 13: Kết quả của phép tính: 10 16 là: 6 4 6 4 A. 5 B. - 6 C. - 5 D. - 7 1 1 1 1 1 1 Câu 14: Kết quả của phép tính: là: 6 12 20 30 42 56 A. 3 B. 3 C. 8 D. 3 8 9 3 10 x 3 Câu 15: Cho . Giá trị của x là: 12 4 A. 9 B. 16 C. –16 D. –9 4 16 Câu 16: Câu 5: Cho . Giá trị của x là: 5 x A. –25 B. -20 C. 25 D. –2 1 3 4 Câu 17: Cho x  . Giá trị của x là: 2 8 5 A. 3 B. 4 C. 4 D. 2 5 5 5 5 6 11 Câu 18: Cho  x . Giá trị của x là: 7 7
  4. 11 11 11 11 A. B. C. D. 7 7 6 6 2 2 Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 6 m. Chiều rộng kém chiều dài 1 m . Diện 5 5 tích mảnh đất đó là: 2 A. 8 B. 7 C. 32 D. 5 5 3 3 3 Câu 20: Tổng S = có giá trị là: 5.7 7.9 59.61 86 85 84 83 A. B. C. D. 307 306 305 305
  5. I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C A D D D A D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A A D B B C C C