Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 - Hóa học 8 - Đề số 1

docx 2 trang mainguyen 8300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 - Hóa học 8 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_2_hoa_hoc_8_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 - Hóa học 8 - Đề số 1

  1. GV: Mai Hoàng Trúc SĐT: 0909 654 252 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nước đá tan chảy là hiện tượng gì? A. Hiện tượng hóa học B. Hiện tượng vật lí C. Hiện tượng nhân tạo D. Hiện tượng thiên văn Câu 2: Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tố tạo nên chất. C. Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tử trong mỗi chất. Câu 3: Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà A. Có chất mới sinh ra B. Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu C. Có chất rắn tạo thành D. Có chất khí tạo thành. Câu 4: Sắt cháy trong oxi ,không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ phương trình chữ của phản ứng hoá học. A. Sắt + Oxi  Oxit sắt từ B. Oxi + Oxit sắt từ  Sắt C. Oxit sắt từ  Sắt + Oxi D. Sắt + Oxit sắt từ  Oxi + Sắt Câu 5: Cho kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4. Chất tham gia phản ứng là: A. Mg và H2SO4 B. Mg và H2 C. H2SO4 và H2 D. MgSO4 và H2SO4 Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng? A. HCl + Zn  ZnCl2 + H2 B. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2  C. 3HCl + Zn  ZnCl2 + H2  D. 2HCl+ 2Zn 2ZnCl2 + H2  Câu 7: Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí : A. Khí hiđrô cháy. B Gỗ bị cháy. C. Sắt nóng chảy. D. nung đá vôi. Câu 8: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit (CO) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe2O3 thì thu được kim loại sắt và 26,4 kg CO2. Khối lượng sắt thu được là: A. 2,24 kg B. 22,8 kg C. 29,4 kg D. 22,4 kg II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 9:(2,0 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: a) Mg + HCl  MgCl2 + H2 b) Fe2O3 + CO  Fe + CO2 c) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2 d) Al + Cl2  AlCl3 Câu 10:(2,0 điểm) Cho 5,6 gam canxi oxit (CaO) tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohiđric (HCl), tạo thành muối canxi clorua (CaCl2) và 1,8gam nước (H2O) a) Lập phương trình hóa học. b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. c) Tính khối lượng canxi clorua tạo thành. Câu 11:(2,0 điểm) Biết rằng axit clohidric HCl tác dụng với Bari hiđroxit Ba(OH)2 tạo thành muối Bari clorua và nước. a) Lập phương trình chữ của phản ứng? b) Lập PTHH của phản ứng ( theo 3 bước) c) Cho biết tỉ lệ số phân tử của HCl với ba chất còn lại ? Câu 12:(2,0 điểm) Cho sơ đồ phản ứng như sau : Al + CuSO4  Alx(SO4)y + Cu a) Xác định các chỉ số x và y. b) Lập phương trình hoá học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất " Sự học như con thuyền đi ngược dòng nước, không tiến ắt phải lùi". Trang 1
  2. GV: Mai Hoàng Trúc SĐT: 0909 654 252 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp Án B A B A A B C D II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Phương trình hóa học: a) Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  0,5 t0 0,5 b) Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2  9 0,5 c) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2  0,5 d) 2Al + 3Cl2  2AlCl3 a) Phương trình hóa học: CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O 0,75 b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: 10 mCaO + mHCl = m CaCl2 + mH2O 0,75 c) Khối lượng canxi clorua tạo thành: m CaCl2 = mCaO + mHCl - mH2O = 5,6 + 7,3 – 1,8 = 1,1 g 0,5 a) Phương trình hóa học bằng chữ: Axit clohiđric + Bari hiđroxit  Bari clorua + Nước 0,5 b) Lập phương trình hóa học: - Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + H2O 11 - Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: 0,5 2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O - Bước 3: Viết phương trình hóa học: 2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O 0,5 c) Số phân tử HCl : Số phân tử Ba(OH)2 = 2 : 1 - Số phân tử HCl : Số phân tử BaCl2 = 2 : 1 - Số phân tử HCl : Số phân tử H2O = 2 : 2 = 1 : 1 0,5 a) Hãy xác định chỉ số x và y (x = y). - Ta biết : Al có hoá trị III; Nhóm SO4 có hoá tri II. - Áp dụng quy tắc hóa trị cho hợp chất Alx(SO4)y: 0,5 x II 2 - Vì x = y nên ta có: III . x = II . y => y III 3 0,5 - Chọn: x = 2 và y = 3 12 - Vậy CTHH là: Al2(SO4)3. b) Thay x, y ta được : 0,5 Al + CuSO4  Al2(SO4)3 + Cu - Cân bằng phản ứng hóa học: 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu - Tỉ lệ số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3 0,5 - Tỉ lệ số phân tử CuSO4 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1 " Sự học như con thuyền đi ngược dòng nước, không tiến ắt phải lùi". Trang 2