Đề kiểm tra cuối kì II - Môn: Hoá học 8

doc 2 trang hoaithuong97 6600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II - Môn: Hoá học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_hoa_hoc_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II - Môn: Hoá học 8

  1. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 70: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: HOÁ HỌC 8 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1. (Chính thức) I. TRẮC NGHIỆM. (3,0điểm) *Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây? A. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi nặng hơn không khí . B. Khí oxi nhẹ hơn không khí D. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí Câu 2. Cho các chất sau, chất nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. NaOH B. KMnO4, KClO3 C. CaO D. Không khí. Câu 3. Cho các oxit có công thức hóa học như sau, chất nào thuộc loại oxit axit? A. CaO B. Al2O3 C. SO3 D. K2O Câu 4. Cho các phương trình phản ứng sau, PTPƯnào là phản ứng phân hủy? to A. Cu(OH)2  CuO + 2H2O C. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 B. K2O + H2O  2KOH D. Zn + 2HCl  ZnCl 2 + H2 Câu 5. Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với nước? A. ZnO, Fe2O3 K2O B. PbO, K2O, Fe2O3 C. ZnO, PbO, P2O5 D. SO3, P2O5, K2O Câu 6. Cho 11,2 gam canxi oxit CaO vào cốc nước tạo thành canxi hiđroxit Ca(OH)2. Khối lượng Ca(OH)2 tạo thành là A. 14,6 g B. 14,8 g C. 36 g D. 40 g (Cho Ca = 40; O = 16; H = 1) Câu 7. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là axit? A. CaO B. Al2(SO4)3 C. NaOH D. HNO3 Câu 8. Trong những chất sau, hợp chất nào là muối? A. Na2CO3 B. KOH C. HCl D. BaO Câu 9. Dung dịch là A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan B. hợp chất gồm dung môi và chất tan C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan Câu 10. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước là A. tăng B. giảm C. phần lớn là tăng D. không tăng và cũng không giảm Câu 11. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết: A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch C. Số gam chất tan trong 100g dung môi D. Số gam chất tan trong một khối lượng xác định dung dịch Câu 12. Nước và rượu dễ trộn lẫn để tạo thành dung dịch, 80ml rượu và 50ml nước được trộn lẫn. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Nước là dung môi B. Rượu là chất tan C. Dung môi là rượu D. Cả hai là dung môi vì đều là chất lỏng II. T Ự LUẬN. (7,0điểm) Câu 13. (2,0đ) Dụng cụ ở hình bên dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm. Hãy chọn 2 chất A và 2 chất B phù hợp để điều chế H2 và viết phương trình hoá học? Câu 14. (1,0đ) Gọi tên những chất có công thức hóa học sau: a/ HCl. b/ Ca(H2PO4)2
  2. Câu 15. (1,5đ) Viết PTHH hoàn thành dãy biến hoá sau: (1) (2) KMnO4  O2  Fe3O4 Câu 16. (2,5đ) Hòa tan 13g Zn vào trong 237,4g dung dịch HCl dư (phản ứng vừa đủ) thì thu được một dung dịch Kẽm clorua (ZnCl2) và khí H2 thoát ra. a/ Viết phương trình hóa học cho phản ứng trên. b/ Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hidro thoát ra ở đktc. c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được? (Cho biết: Zn = 65; Cl = 35,5; H = 1) HẾT