Đề kiểm định chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng giáo dục và đào tạo Triệu Sơn

doc 2 trang dichphong 7210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng giáo dục và đào tạo Triệu Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_dinh_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm định chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng giáo dục và đào tạo Triệu Sơn

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 TRIỆU SƠN Năm học 2015 - 2016 Đề chính thức Môn: Toán Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày 13 tháng 4 năm 2016 Số báo danh (Đề có 01 trang, gồm 05 câu) Câu 1: (4,0 điểm) x 1 1 2x 1 x Cho biểu thức: P 1 : . 3x 2 3x 6x 2 3x 2x a. Rút gọn biểu thức P. b. Tìm x Z để P có giá trị nguyên. c. Tìm x để P 1. Câu 2: (5,0 điểm) 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a 3 b3 c 3 3abc. 2. Giải phương trình: 6x 4 11x 3 3x 2 11x 6x 2 3 0. 4x 5 2x 2 x x 1 3x 3. Giải bất phương trình: 4. 3 2 3 Câu 3: (4,0 điểm) 1. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn 5x2 2xy y2 4x 40 0 . 2 2. Với mỗi số tự nhiên n, đặt an = 3n + 6n + 13. a. Chứng minh rằng nếu hai số ai, aj không chia hết cho 5 và có số dư khác nhau khi chia cho 5 thì ai + aj chia hết cho 5. b. Tìm tất cả các số tự nhiên n lẻ sao cho an là số chính phương. Câu 4: (6,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC. Điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho BD = CE. Gọi I, K, M, N theo thứ tự là trung điểm của BE, CD, BC, DE. a. Tứ giác MINK là hình gì? Vì sao? b. Chứng minh rằng IK vuông góc với tia phân giác At của góc A. 2. Cho tam giác đều ABC. Từ một điểm M trên cạnh AB vẽ hai đường thẳng song song với hai cạnh AC, BC, chúng lần lượt cắt BC, AC tại D và E. Tìm vị trí của M trên cạnh AB để độ dài đoạn DE đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 5: (1,0 điểm) Giả sử x, y, z là các số dương thay đổi, thỏa mãn điều kiện xy 2z2 + x 2z + y = 3z 2. z 4 Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . 1 z 4 x 4 y 4 Hết Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  2. Câu 1: (4,0 điểm) a) ĐKXĐ: x 0, x 1 2 2 x 1 2 x Ta có P . .(x 1) . 3x x 1 3x x 1 x 1 2 2 x 2x 2 . 3x 3x x 1 x 1 2x Vậy: P x 1 2 b) Ta có P 2 Z x 1 x 1 Ư(2)= 1; 2 . Từ đó suy ra x 2;0;3; 1 Kết hợp với ĐKXĐ được x 2;3 2x 2x x 1 c) P 1 1 1 0 0 x 1 x 1 x 1 Mà x – 1 < x + 1 nên x – 1 < 0 và x + 1 0 x 1 và x 1 Kết hợp với ĐKXĐ được 1 x 1 và x 0 Câu 3: (4,0 điểm) 1. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn 5x2 2xy y2 4x 40 0 . Ta có: 5x2 2xy y2 4x 40 0 2x 1 2 x y 2 41 2x 1 2 25 2 2 2x 1 5 Vì x,y Z , 2x 1 là số nguyên lẻ và 41 5 4 nên 2 x y 4 x y 16 Từ đó suy ra các cặp x; y cần tìm là 3;1 ; 3; 7 ; 2;6 ; 2; 2 2