Đề khảo sát Học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thành Tô (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát Học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thành Tô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_truong.docx
Nội dung text: Đề khảo sát Học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thành Tô (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH TÔ BÀI KHẢO SÁT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN Lớp 3 - Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian đọc bài) Họ và tên học sinh : Lớp: SBD: Phòng thi: Giám thị 1 : Giám thị 2: Giám khảo 1: Giám khảo 2: Điểm: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1: ( 0,5 điểm ) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 7894 ; 7849 ; 8794 ; 8849 ; 8894 B. 7849 ; 7894 ; 8794 ; 8849 ; 8894 C. 8894 ; 8849 ; 8794 ; 7894 ; 7849 D. ; 8794; 8894 ; 8849 ; 7894 ; 7849 Bài 2: (0.5 điểm) (0.5 điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống a. XIV: Mười lăm b. IX: Chín Bài 3: (0.5 điểm ) Giá trị của biểu thức 1370 x 5 + 240 là: A. 7090 B. 6850 C. 7089 D. 7009 Bài 4: (0.5 điểm) Một xe ô tô trong 1 giờ đi được 120 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 620 km B. 660 km C. 720 km D. 726 km Bài 5: (0.5 điểm) Viết số thích hợp viết vào chỗ chấm : 1 a. 3km 6dam = .dam b. 2 của 216m = .m Bài 6: (0.5 điểm) Một hình tròn có bán kính 3 cm thì đường kính của hình tròn đó là. A.3 cm B. 4cm C.5 cm D. 6cm
- II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 28574 + 46391 97646 - 15463 2715 x 7 1863: 9 Bài 8: (2 điểm) a.Tìm x b. Tính giá trị biểu thức X x 4 = 87181 + 6543 98955 : 3 - 8094 Bài 9: (2 điểm) Có 5220 quả cam được xếp đều vào 9 giỏ. Hỏi 5 giỏ như thế có bao nhiêu quả cam? Bài giải Bài 10: (1 điểm) Cách đây hai năm, con 7 tuổi và tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi ?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII MÔN: TOÁN Lớp 3 (Đề chẵn) I. Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1 Bài 3 Bài 4 Bài 6 (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) B A C D Bài 2:(0,5 điểm) A. XIV: Mười lăm S B. IX: Chín Đ Bài 5: (0.5 điểm) Viết số thích hợp viết vào chỗ chấm : 1 a. 3km 6dam = 306 dam b. 2 của 216m = 108 m II. Tự luận (7 điểm) Bài 7: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng Cho 0.5 điểm, đặt đúng phép tính cho 0.25 điểm. 74893 82138 19005 207 Bài 8: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm a.Tìm x (1 điểm) b. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) X x 4 = 87181 +6543 9882 : 3 - 809 X x 4 = 93724 (0.5 điểm) = 3294 - 809 (0.5 điểm) y = 93724: 4 (0.25 điểm) = 2485 (0.5 điểm) y = 23431 (0.25 điểm) Bài 9: (2 điểm) Bài giải Một giỏ có số quả cam là (0.5 điểm) 5220 : 9 = 580 ( quả ) (0.5 điểm) 5 giỏ có số quả cam là (0.25 điểm) 580 x 5 = 2500 ( quả) (0.5 điểm) Đáp số: 2500 quả cam (0.25 điểm) Bài 10: (1 điểm) Hai năm trước tuổi bố là: (0.25 điểm) 7 x 5 = 35 ( tuổi) (0.25 điểm) Tuổi bố hiện nay là : (0.25 điểm) 35 + 2 = 37 ( tuổi ) (0.25 điểm) Đáp số: 37 tuổi