Để khảo sát chất lượng môn Hóa học 8

doc 7 trang mainguyen 8150
Bạn đang xem tài liệu "Để khảo sát chất lượng môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_8.doc

Nội dung text: Để khảo sát chất lượng môn Hóa học 8

  1. Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe Câu 1 Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là: A) 12g B) 13g C) 15g D) 16g Đáp án Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe Câu 2 Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là: A) 1,12lít B) 2,24 lít C) 6,72 lít D) 4,48 lít Đáp án Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Chất còn dư sau phản ứng Câu 3 là:. A) Zn B) HCl C) 2 chất vừa hết D) Không xác định được Đáp án Câu 4 Khí Hiđro được dùng để nạp vào khí cầu vì: A) Khí H2 là đơn chất. B) Khí H2 là khí nhẹ nhất. C) Khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D) Khí H2 có tính khử. Đáp án Câu 5 Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là: A) Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu B) 2KClO3 2KCl + 3O2 C) 3Fe + 2O2 Fe3O4 D) 2Al + 3Cl2 2AlCl3 Đáp án Cho các chất sau : Cu, H SO , CaO, Mg, S, O , NaOH, Fe. chất dùng để điều chế Câu 6 2 4 2 khí H2 là: A) Cu, H2SO4, CaO. B) Mg, NaOH, Fe. C) H2SO4, S, O2. D) H2SO4, Mg, Fe Đáp án Câu 7 Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, thể tich khí cần dùng là: A) 5,04 lit B) 7,56 lit C) 10,08 lit D) 8,2 lit Đáp án Câu 8 Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là: A) 16,8 gam B) 8,4 gam
  2. C) 12,6 gam D) 16,8 gam Đáp án Câu 9 Đốt cháy 10ml khí H2 trong 10 ml khí O2. thể tích chất khí sau phản ứng A) 5ml H2 B) 10ml H2 C) chỉ có 10ml hơi nước D) 5ml O2 và 10 ml hơi nước Đáp án Câu 10 Trong số các chất sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ A) H2O B) HCl C) NaOH D) Cu Đáp án Câu 11 Hợp chất nào sau đây là bazơ A) Đồng II nitrat B) .kali clorua C) sắt II sunfat D) canxi hiđroxit Đáp án Câu 12 Dãy các chất gồm các bazơ là: A) KOH, HNO3 B) NaOH, KOH C) KOH, Na2O D) KOH, CaO Đáp án b Câu 13 Dãy các chất gồm toàn muối là; A) CuSO4, Mg(OH)2 B) Ca(HCO3)2, HCl C) ZnSO4, HNO3 D) NaHCO3, CaCl2 Đáp án d Khi cho 13g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Khối lượng muối ZnCl 2 được tạo Câu 14 thành trong phản ứng này là: A) 30,6g B) 20,4g C) 40g D) 10,2g Đáp án Cho mạt sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol H 2 SO 4 loãng. Sau một thời gian, bột sắt Câu 15 tan hoàn toàn và người ta thu được 1,68 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng mạt sắt đã phản ứng là: A) 6,2g B) 4,2g C) 4g D) 4,1g Đáp án Cho hỗn hợp Al và Zn có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu Câu 16 được 6,72 lít khí H 2 . Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là: A) 6g và 15g B) 3,20g và 7,50g
  3. C) 3g và 7g D) 3,24g và 7,80g Đáp án Những muối cho dưới đây, muối nào là muối axit, muối nào là muối trung hòa: NH Câu 17 4 Cl,NaHCO 3 , Na 2 HPO 4 , KHS, Na 3 PO 4 , NaH 2 PO 4 , Ca(HCO 3 ) 2 , KHSO 4 , NaCl, Ca(NO 3 ) 2 . Muối trung hòa là:. A) NH 4 Cl, NaCl, Ca(NO 3 ) 2 , Na 3 PO 4 B) Ca(NO 3 ) 2 , KHSO 4 , NaCl, NH 4 Cl, Na 3 PO 4 C) NaCl, Ca(NO 3 ) 2 , Na 3 PO 4 , KHS, KHSO 4 D) NH 4 Cl, NaCl, NaH 2 PO 4 , KHSO 4 Đáp án a Người ta dùng H 2 (dư) để khử a gam Fe 2 O 3 và thu được b gam Fe. Cho lượng Câu 18 sắt này tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 (dư) thì thu được 4,2 lít H 2 (ở đktc). a và b có giá trị lần lượt là: A) 10,5g và 15g B) 10,5g và 14g C) 15g và 25g D) 10,4g và 15g Đáp án Dùng khí H 2 để khử 25g hỗn hợp X gồm đòng (II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong Câu 19 hỗn hợp, sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H 2 cần dùng là: A) 9,5 lít B) 9,8 lít C) 10 lít D) 9,9 lít Đáp án Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí hiđro bằng cách cho Zn tác dụng với axit clohiđric HCl theo sơ đồ sau: Kẽm + axit clohiđric kẽm clorua + khí hiđro. Câu 20 Nếu cho 13g Zn tác dụng hết với dung dịch HCl 0,4M thì thể tích khí hiđro thu được là bao nhiêu: A) 3 lít B) 5,36 lít C) 3,3 lít D) 3,36 lít Đáp án Cho 8,125g Zn tác dụng với dung dịch loãng có chứa 18,25g axit clohiđric HCl. Thể Câu 21 tích H 2 (ởđktc) sinh ra là: A) 3,85 lít B) 2,75 lít C) 2,8 lít D) 2,81 lít Đáp án Nhôm tác dụng với axit sunfuric H 2 SO 4 theo sơ đồ sau: Nhôm + axitsunfuric Câu 22 nhôm sunfat +khí hiđro. Cho 10,08 gam nhôm vào dung dịch có chứa 0,5mol H 2 SO 4 thì thể tích khí hiđro thu được sẽ là: A) 11,2lít B) 56 lít C) 6,72 lít D) 22,4 lít Đáp án Câu 23 Nếu khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bắng khí H2 thu được 4,2 g Fe. Gía trị của m là : A) 4 g B) 5 g C) 6 g
  4. D) 7 g Đáp án c Câu 24 Cho hỗn hợp gồm 4,6g Na và 3,9g K vào nước dư. Thể tích H2 thoát ra ở ddktc là : A) 1,12 lit B) 2,24 lit C) 3,36 lit D) 4,48 lit Đáp án C Câu 25 Cho 13g kẽm tác dụng với 18,25g HCl. Thể tích H2 thu được ở đktclà : A) 1,12 lit B) 4,48lit C) 3,36lit D) 2,24 lit Đáp án b Câu 26 Cho 9,45g nhôm tác dụng với 49g H2SO4. Thể tích H2 thu được ở đktclà : A) 11,2 lit B) 22,4 lit C) 33,6 lit D) 44,8 lit Đáp án a Cho 6 g hỗn hợp Mg , MgO tác dụng với H SO loãng dư thu được 3,36 lit khí đktc. Câu 27 2 4 % khối lượng MgO trong hỗn hợp la : A) 70% B) 60% C) 50% D) 40% Đáp án d Câu 28 A) B) C) D) Đáp án Câu 29 A) B) C) D) Đáp án Câu 30 A) B) C) D) Đáp án Câu 31 A) B) C) D) Đáp án Câu 32 A) B)
  5. C) D) Đáp án Câu 33 A) B) C) D) Đáp án Câu 34 A) B) C) D) Đáp án Câu 35 A) B) C) D) Đáp án Câu 36 A) B) C) D) Đáp án Câu 37 A) B) C) D) Đáp án Câu 38 A) B) C) D) Đáp án Câu 39 A) B) C) D) Đáp án Câu 40 A) B) C) D) Đáp án Câu 41 A4 B)
  6. C) D) Đáp án Câu 42 A) B) C) D) Đáp án Câu 32 A) B) C) D) Đáp án Câu 43 A) B) C) D) Đáp án Câu 44 A) B) C) D) Đáp án Câu 45 A) B) C) D) Đáp án Câu 46 A) B) C) D) Đáp án Câu 47 A) B) C) D) Đáp án Câu 48 A) B) C) D) Đáp án Câu 49 A) B)
  7. C) D) Đáp án Câu 50 A) B) C) D) Đáp án