Đề khảo sát chất lượng Khối 9 Tháng 3 năm học 2024-2025 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)

docx 14 trang Trúc Diệp 01/10/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Khối 9 Tháng 3 năm học 2024-2025 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_khoi_9_thang_3_nam_hoc_2024_2025_truo.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng Khối 9 Tháng 3 năm học 2024-2025 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 9 – THÁNG 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chú ý: Đề khảo sát gồm 22 câu, 05 trang. Học sinh làm bài vào phiếu trắc nghiệm PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Biểu thức 3x 1 có nghĩa khi 1 1 1 1 A. x .B. x .C. x .D. x . 3 3 3 3 Câu 2. Cho điểm M (1;- 5)thuộc parabol (P) y = - 5x2 .Tọa độ của N thuộc (P)là điểm đối xứng với M qua trục tung là: A. N (1;5). B. N (- 1;5). C. N (5;- 1). D. N (- 1;- 5) Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x 0y 12là x ¡ x ¡ y ¡ y ¡ A. B. C. D. y 4 y 4 x 4 x 4 Câu 4. Phương trình x2 4x m2 0 có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị là: A. m 4 . B. m 2 . C. m 2 .D. m ¡ . µ Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20,C = 60°. Tính A B;BC . A 20 60° C B A. AB 20 3;BC 40 B. AB 20 3;BC 40 3 C. AB 20;BC 40 D. AB 20;BC 40 3 Câu 6. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Trang 1/14
  2. Câu 7. Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm C thì các điểm B,C, D, E tương ứng biến thành các điểm nào? A. E,D,C,B. B. D,E, A,B C. B, A,E,D D. C,D,E, A Câu 8. Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A như sau: 9 8 7 6 5 4 Tần số(n) 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm (x) Tần số tương đối của điểm 8 (làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 0,23 B. 7. C. 70%. D. 0,25 Câu 9. Cho biết a b, các bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. a 2023 b 2024 B. 5a 2 5b 3 C. 2a 2b D. 2a 5 2a 7 Câu 10. Một ống nước hình trụ dài 1,5m có đường kính 10cm . Diện tích phần nhựa tạo nên ống nước đó là: A. 0,3p(m2 ) B. 15p(m2 ) C. 30p(m2 ) D. 0,15p(m2 ) Câu 11. Cho đường tròn O;6cm . Gọi d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a . Đường tròn O;6cm tiếp xúc với đường thẳng a khi: A. d 6 . B. d 6. C. d 6. D. d 6 . Câu 12. Thống kê thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, ta có số liệu sau Thời gian 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 x Tần số n 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 Chọn khẳng định sai Trang 2/14
  3. A. Tần số tương đối của giá trị 7 và giá trị 9 bằng nhau B. Tần số tương đối của giá trị 4 nhỏ hơn của giá trị 11 C. Giá trị 10 có tần số tương đối lớn hơn tần số tương đối của giá trị 11 D. Tần số tương đối của giá trị 8 lớn hơn tất cả tần số tương đối của các giá trị trong bảng. PHẦN 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b),c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 16g hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần 245 gam dung dịch H2SO4 10% . Gọi số mol của CuO và Fe2O3 lần lượt là x và y . Fe 56;O 16;Cu 64 a) Điều kiện của x và y là x ¥ ; y ¥ . b) Tính được số mol của H2SO4 , ta có phương trình x 3y 0,245 mol . c) Khối lượng hỗn hợp là 16g nên 80x 160y 16 g . d) Khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu bằng nhau. Câu 14. Cho phưong trình x2 m 2 x m 1 0 (1) ( m là tham số). a) Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m . 2 2 b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm cuả phương trình (1) và biểu thức A x1 x2 3x1x2 . Có duy nhất một giá trị của m để A 9. c) Biểu thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m là x1 x2 x1x2 3. 35 d) Giá trị lớn nhất của A là . 4 Câu 15. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB AC) , đường tròn tâm D , đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và F(E khác B,F khác C) . Các đoạn thẳng BF và CE cắt nhau tại G , tia AG cắt BC tại H . a) ·BEC ·BFC 90; b) Bốn điểm A,E,G,F cùng thuộc một đường tròn. c) Gọi I là giao điểm của D và AH ( I nằm giữa A và G ), ta có BI 2 BH . BC d) Nếu ·BAC 60 và BC 6 cm thì bán kính của đường tròn ngoại tiếp AEF là 2 3 . Câu 16. Một công ty may quần áo đồng phục học sinh, cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau: Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 9 , đo chiều cao của 36 học sinh khối 9 thu được mẫu số liệu sau: 5 a) Có số áo may cho học sinh là cỡ M . 12 Trang 3/14
  4. b) Tần số của nhóm cỡ áo cho học sinh cao [167;170) là n 8. c)Tần số tương đối của học sinh mặc vừa cỡ XL là 13,9% . d) Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 9 thì nên may cỡ L là 97 áo. PHẦN 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu hỏi 17 đến câu hỏi 22. 5x 2y 4 Câu 17. Biết hệ phương trình có nghiệm duy nhất x0 ; y0 , tính 3x0 6y0 . 6x 3y 7 Câu 18. Lan có số tiền không quá 50000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá: Loại 2000 đồng và loại 5000 đồng. Hỏi Lan có nhiều nhất bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000 đồng? Câu 19. Trong một trận đấu bóng đá, người ta quan sát được quỹ đạo của quả bóng do thủ môn đá lên từ vạch 5m50 là một phần của đường cong parabol. Biết rằng, sau 3 giây thì quả bóng lên đến vị trí cao nhất là 9m . Hỏi sau mấy giây đầu tiên kể từ khi bóng được đá lên thì đạt độ cao 5m? 4 2 E O 15 10 5 5 10 15 2 M 4 5m 6 8 B H A 10 12 Câu 20. Cho đoạn14 thẳng AB 9cm. Vẽ đường tròn A;2,5cm và B;2cm cắt AB lần lượt tại C và D . Vẽ đường tròn tâm C tiếp xúc ngoài với B tại D và cắt AB tại E . Tính BE . Câu 21. Một dụng cụ trộn bê tông gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình bên. Diện tích mặt ngoài của dụng cụ (không tính nắp đậy) là bao nhiêu( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị, 3,14 ) Câu 22. Bạn Bình gieo một 1 con xúc xắc cân đối, đồng chất và bạn Cường gieo một đồng xu hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chính phương và đồng xu xuất hiện hai lần đều là mặt như nhau” (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). ----Hết---- Trang 4/14
  5. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Biểu thức 3x 1 có nghĩa khi 1 1 1 1 A. x .B. x .C. x .D. x . 3 3 3 3 Câu 2. Cho điểm M (1;- 5)thuộc parabol (P) y = - 5x2 .Tọa độ của N thuộc (P)là điểm đối xứng với M qua trục tung là: A. N (1;5). B. N (- 1;5). C. N (5;- 1).D. N (- 1;- 5) Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x 0y 12là x ¡ x ¡ y ¡ y ¡ A. B. C. D. y 4 y 4 x 4 x 4 Câu 4. Phương trình x2 4x m2 0 có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị là: A. m 4 . B. m 2 . C. m 2 .D. m ¡ . µ Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20,C = 60°. Tính A B;BC . A 20 60° C B A. AB 20 3;BC 40 B. AB 20 3;BC 40 3 C. AB 20;BC 40 D. AB 20;BC 40 3 Câu 6. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm? A. Hình 1. B. Hình 2.C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7. Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm C thì các điểm B,C, D, E tương ứng biến thành các điểm nào? Trang 5/14
  6. A. E,D,C,B. B. D,E, A,B C. B, A,E,D D. C,D,E, A Câu 8. Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A như sau: 9 8 7 6 5 4 Tần số(n) 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm (x) Tần số tương đối của điểm 8 (làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 0,23 B. 7. C. 70%. D. 0,25 Câu 9. Cho biết a b, các bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. a 2023 b 2024 B. 5a 2 5b 3 C. 2a 2b D. 2a 5 2a 7 Câu 10. Một ống nước hình trụ dài 1,5m có đường kính 10cm . Diện tích phần nhựa tạo nên ống nước đó là: A. 0,3p(m2 ) B. 15p(m2 ) C. 30p(m2 ) D. 0,15p(m2 ) Câu 11. Cho đường tròn O;6cm . Gọi d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a . Đường tròn O;6cm tiếp xúc với đường thẳng a khi: A. d 6 . B. d 6. C. d 6. D. d 6 . Câu 12. Thống kê thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, ta có số liệu sau Thời gian 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 x Tần số n 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 Chọn khẳng định sai A. Tần số tương đối của giá trị 7 và giá trị 9 bằng nhau Trang 6/14
  7. B. Tần số tương đối của giá trị 4 nhỏ hơn của giá trị 11 C. Giá trị 10 có tần số tương đối lớn hơn tần số tương đối của giá trị 11 D. Tần số tương đối của giá trị 8 lớn hơn tất cả tần số tương đối của các giá trị trong bảng. PHẦN 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b),c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 16g hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần 245 gam dung dịch H2SO4 10% . Gọi số mol của CuO và Fe2O3 lần lượt là x và y . Fe 56;O 16;Cu 64 a) Điều kiện của x và y là x ¥ ; y ¥ . b) Tính được số mol của H2SO4 , ta có phương trình x 3y 0,245 mol . c) Khối lượng hỗn hợp là 16g nên 80x 160y 16 g . d) Khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu bằng nhau. Lời giải a) S b) S c) Đ d) D a) Điều kiện của x và y là x 0; y 0. Chọn Sai b) Ta có PTHH: CuO H 2SO4 CuSO4 H 2O x mol : x mol x mol:x mol Fe O 3H SO Fe SO 3H O 2 3 2 4 2 4 3 2 y mol : 3y mol y mol:3y mol 245 m 245.10% 24,5 g n 0,25 mol H2SO4 H2SO4 98 Do đó x 3y 0,25 Chọn Sai. c) m m m hh CuO Fe2SO4 Nên 80x 160y 16 g Chọn Đúng x 3y 0,25 d) Ta có hệ phương trình 80x 160y 16 x 0,1 Giải hệ phương trình ta được y 0,05 mCuO 80.0,1 8 g Tính được m 160.0,05 8 g Fe2SO4 Do đó khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu bằng nhau Chọn Đúng. Câu 14. Cho phưong trình x2 m 2 x m 1 0 (1) ( m là tham số). Trang 7/14
  8. a) Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m . 2 2 b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm cuả phương trình (1) và biểu thức A x1 x2 3x1x2 . Có duy nhất một giá trị của m để A 9. c) Biểu thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m là x1 x2 x1x2 3. 35 d) Giá trị lớn nhất của A là . 4 Lời giải a) Đ b) S c) Đ d) S a) Phương trình x2 m 2 x m 1 0 (1) 2 Có D = (m + 2) - 4.(m- 1)= m2 + 4m + 4- 4m + 4 = m2 + 4> 0 với mọi giá trị của m Î ¡ Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 . Chọn Đúng ïì x + x = - m- 2 b) Theo định lý Viete, ta có íï 1 2 ï îï x1, x2 = m- 1 - Ta có 2 2 A x1 x2 3x1x2 9 2 (x1 + x2 ) - 5x1x2 = 9 (- m- 2)2 - 5(m- 1)= 9 m2 - m + 9 = 9 m2 - m = 0 m(m- 1)= 0 ém = 0 ê ëêm = 1 Vậy có hai giá trị của m để A 9. Chọn Sai c) Ta có ïì x + x = - m- 2 íï 1 2 ï îï x1, x2 = m- 1 x1 x2 x1x2 m 2 m 1 x1 x2 x1x2 3 x1 x2 x1x2 3 0 Biểu thức không phụ thuộc giá trị của m . Chọn Đúng d) Ta có 2 2 æ 1ö 35 35 A= m - m+ 9= çm- ÷ + ³ èç 2ø÷ 4 4 35 1 Biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất là khi m , 4 2 Trang 8/14
  9. Chọn Sai Câu 15. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB AC) , đường tròn tâm D , đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và F(E khác B,F khác C) . Các đoạn thẳng BF và CE cắt nhau tại G , tia AG cắt BC tại H . a) ·BEC ·BFC 90; b) Bốn điểm A,E,G,F cùng thuộc một đường tròn. c) Gọi I là giao điểm của D và AH ( I nằm giữa A và G ), ta có BI 2 BH . BC d) Nếu ·BAC 60 và BC 6 cm thì bán kính của đường tròn ngoại tiếp AEF là 2 3 . Lời giải (Hướng dẫn) a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai A M F E I G B C H D a) Đ Xét đường tròn tâm D đường kính BC có B· EC; B· FC thứ tự là các góc nội tiếp chắn đường tròn nên B· EC B· FC 90 , do đó ·AEG 90 (kề bù với B· EC ); ·AFG 90 (kề bù với B· FC ) Gọi M là trung điểm của AH b) Đ AG Xét tam giác EAG vuông tại E có M là trung điểm cạnh huyền AG nên EM AM MG 2 (1) AG Xét tam giác AFG vuông tại F có M là trung điểm cạnh huyền AG nên FM AM MG 2 (2) AG Từ (1) và (2) suy ra EM FM AM MG nên bốn điểm A, E,G, F cùng thuộc đường tròn 2 M đường kính AG c) Đ Gọi I là giao điểm của D và AH ( I nằm giữa A và G ).Chứng minh BI 2 BH . BC *) ABC có đường cao BF cắt CE tại G nên G là trực tâm ABC Do đó AG  BC tại H hay IH  BC tại H Trang 9/14
  10. Xét đường tròn tâm D đường kính BC có B· IC là góc nội tiếp chắn đường tròn nên B· IC 90 , BI BH Áp dụng TSLG của góc nhọn cho VBIC vuông tại I , ta có:sin BCI ,cos HBI BC BI Vì H· BI B· CI 90 nên sin H· BI cos B· CI BI BH Do đó nên BI 2 BH . BC BC BI d) S Vì bốn điểm A, E,G, F cùng thuộc đường tròn đường kính AG nên bán kính đường tròn AG ngoại tiếp AEF bằng . 2 ABH vuông tại H có B· AH ·ABH 90 BEC vuông tại E có B· CE E· BC 90 hay B· CE ·ABH 90 Do đó B· CE B· AH hay B· CE E· AG Xét EAG và ECB có ·AEG B· EC 90 ; B· CE E· AG (chứng minh trên) nên EAG# ECB g g AG AE AG Suy ra cot B· AC hay cot 60 , suy ra AG 6 . cot 60 2 3 BC EC 6 2 3 Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp AEF bằng 3 cm . 2 Câu 16. Một công ty may quần áo đồng phục học sinh, cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau: Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 9 , đo chiều cao của 36 học sinh khối 9 thu được mẫu số liệu sau: 5 a) Có số áo may cho học sinh là cỡ M . 12 b) Tần số của nhóm cỡ áo cho học sinh cao [167;170) là n 8. c)Tần số tương đối của học sinh mặc vừa cỡ XL là 13,9% . d) Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 9 thì nên may cỡ L là 97 áo. Lời giải: Đáp án: a) S b) S c) Đ d) Đ Ta có bảng sau: Chiều cao (cm) 150;160 160;167 167;170 [170;175) [175;180) Cỡ áo S M L XL XXL Tần số 7 14 7 5 3 Tần số tương đối 19,4% 39% 19,4% 13,9% 8,3% Trang 10/14
  11. 14 7 a) Ta có số áo may cho học sinh là cỡ M . 36 18 Đáp án: S b) Tần số của nhóm cỡ áo cho học sinh cao [167;170) là n 7 . Đáp án: S 5 c) Tần số tương đối của học sinh mặc vừa cỡ XL là f .100% 13,9% . 36 Đáp án: Đ 7 d) Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 9 thì f .100% 19,4% . 36 Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 9 thì nên may cỡ L là 19,4%.500 97 (áo) Đáp án: Đ PHẦN 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu hỏi 17 đến câu hỏi 22. 5x 2y 4 Câu 17. Biết hệ phương trình có nghiệm duy nhất x0 ; y0 , tính 3x0 6y0 . 6x 3y 7 Lời giải: Đáp án: 20 2 x o 3 Giải hệ được 11 y o 3 2 11 3x 6y 3. 6. 20 0 0 3 3 Câu 18. Lan có số tiền không quá 50000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá: Loại 2000 đồng và loại 5000 đồng. Hỏi Lan có nhiều nhất bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000 đồng? Lời giải: Đáp án: 6 Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là x x 15, x ¥ * Số tờ giấy loại 2000 đồng là 15 x tờ Ta có bất phương trình 2000 15 x 5000x 50000 20 Giài tìm được x . Mà x là số nguyên nên x lớn nhất bằng 6. 3 Lan có nhiều nhất 6 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Câu 19. Trong một trận đấu bóng đá, người ta quan sát được quỹ đạo của quả bóng do thủ môn đá lên từ vạch 5m50 là một phần của đường cong parabol. Biết rằng, sau 3 giây thì quả bóng lên đến vị trí cao nhất là 9m . Hỏi sau mấy giây đầu tiên kể từ khi bóng được đá lên thì đạt độ cao 5m? Lời giải: Đáp án: 1 Trang 11/14
  12. 4 2 E O 15 10 5 5 10 15 2 M 4 5m 6 8 B H A 10 12 14 Đường đi của quả bóng là parabol có dạng P : y ax2 a 0 B 3; 9 P : y ax2 9 a. 3 2 a 1 P : y x2 Khi bóng được đá lên thì đạt độ cao 5m thì ME HE HM 9 5 4m 2 xM 2(L) M xM ; 4 P 4 xM xM 2(TM ) Vậy sau 3 2 1s thì bóng được đá lên thì đạt độ cao 5m . Câu 20. Cho đoạn thẳng AB 9cm. Vẽ đường tròn A;2,5cm và B;2cm cắt AB lần lượt tại C và D . Vẽ đường tròn tâm C tiếp xúc ngoài với B tại D và cắt AB tại E . Tính BE . Lời giải Đáp số: 11 Trang 12/14
  13. E A C D B Ta có: A;2,5cm nên R1 AC 2,5cm B;2cm nên R2 BD 2cm Vì R1 R2 AB nên A và B ở vị trí ngoài nhau. C tiếp xúc ngoài với B tại D nên CD BD BC . Suy ra D BC Ta có: CD AB AC BD 9 2,5 2 4,5cm nên CE 4,5cm AE CE AC 4,5 25 2cm BE AE AB 2 9 11cm Câu 21. Một dụng cụ trộn bê tông gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình bên. Diện tích mặt ngoài của dụng cụ (không tính nắp đậy) là bao nhiêu( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị dm2 , 3,14 ) Lời giải: Đáp số: 558 Diện tích xung quanh hình trụ: 2 . Sxqtr 2 Rh 2 .7.7 98 dm Độ dài đường sinh hình nón là l 72 92 130(dm) 2 Diện tích xung quanh hình nón: Sxqn Rl .7. 130 7 130 dm . Vậy diện tích mặt ngoài của dụng cụ là: Trang 13/14
  14. 2 S Sxqtr Sxqn 98 7 130 558,33 dm 558 Câu 22. Bạn Bình gieo một 1 con xúc xắc cân đối, đồng chất và bạn Cường gieo một đồng xu hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chính phương và đồng xu xuất hiện hai lần đều là mặt như nhau” (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải Đáp án: 0,08 Kết quả phép thử được viết dưới dạng a;b trong đó a;blần lượt là kết quả Bình và Cường gieo được Ta có bảng miêu tả không gian mẫu là: Bình SS SN NS NN Cường 1 1SS 1SN 1NS 1NN 2 2SS 2SN 2NS 2NN 3 3SS 3SN 3NS 3NN 4 4SS 4SN 4NS 4NN 5 5SS 5SN 5NS 5NN 6 6SS 6SN 6NS 6NN Số phần tử không gian mẫu  là n  24 . Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố B: 4SS; 4NN. n B 2 Suy ra P B 0,08 n  24 Trang 14/14