Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ

pdf 2 trang dichphong 7320
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_9_ma_de_132_nam.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN KHẢO SÁT: TOÁN (Đề khảo sát gồm 02 trang) Ngày khảo sát: 21/4/2018 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề Họ và tên học sinh Số báo danh . 132 Chú ý: Học sinh làm bài vào giấy thi, không trực tiếp làm bài vào đề thi này PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? 1 A. yx 2 1 B. yx 12 C. y D. yx 1 x Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x 1 có nghĩa. A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 3: Cho biết điểm A(1;2) thuộc đường thẳng có phương trình y 2 x m . Tìm m A. m 0 B. m 3 C. m 4 D. m 2 2 Câu 4: Cho biết ab3 (với ab, là các số hữu tỉ). Tính T a b 23 A.T 6 B. T 3 C.T 6 D.T 3 Câu 5: Cho hàm số y ax b có đồ thị như hình vẽ x O y Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ab 0, 0 B. ab 0, 0 C. ab 0, 0 D. ab 0, 0 Câu 6: Tính P 41 A. P 2 B. P 5 C. P 1 D. P 3 2 Câu 7: Parabol yx 2 cắt đường thẳng yx 31tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,() x 2 x 1 x 2 ,Tính T 2 x12 x 3 A.T B. T 0 C.T 2 D.T 2 2 Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 2 x m có hai nghiệm phân biệt A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0 mx y 2 Câu 9: Tìm để hệ phương trình vô nghiệm xy 21 1 A. m B. m 2 C. m 1 D. m 1 2 1 Câu 10: Giá trị của hàm số yx 2 tại x 22 là 2 A. 22 B. 4 C. 4 D. 22
  2. Câu 11: Cho hàm số yx 5 2 khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R B. Hàm số đã cho đồng biến trên R C. Hàm số đã cho đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0 D.Hàm số đã cho nghịch biến khi và đồng biến khi Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y ( m 2) x 3 nghịch biến trên R A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 Câu 13: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ()O kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến ( AB, là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của . Biết ACB 700 . Tính góc AMB A. AMB 700 B. AMB 300 C. AMB 400 D. AMB 500 Câu 14: Kinh giờ và kim phút tạo với nhau một góc ở tâm có số đo bằng bao nhiêu lúc 8 giờ? A. 200 B. 240 C. 960 D.1200 1 Câu 15: Cho tam giác ABC vuông ở A có cosC . Tính tgB 3 2 2 22 32 A.tgB B. tgB C.tgB D.tgB 4 3 3 4 Câu 16: Cho tam giác vuông ở khẳng định nào dưới đây là đúng? ABC AC ABC AC A. tg . B. tg . 2 AC BC 2 AB BC ABC AC ABC AC C. tg . D. tg 2 AB BC 2.AB BC Câu 17: Tìm để hai phương trình x2 mx 10 và x2 x m 0 có một nghiệm chung? A. m 3 B. m 2 C. m 1 D. m 0 Câu 18: Cho đường tròn tâm O bán kính R 13(cm) có dây cung AB 12 (cm). Tính khoảng d từ tới đường thẳng AB A. d 12 (cm) B. d 205 (cm) C. d 7 (cm) D. d 133 (cm) Câu 19: Cho hình vuông ABCD. Gọi IJ, lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD . Vị trí tương đối giữa đường tròn tâm A bán kính AI và đường tròn tâm C bán kính CJ là A. tiếp xúc ngoài nhau. B. cắt nhau C. ngoài nhau D. trong nhau Câu 20: Đường tròn tâm bán kính R 16(cm) ngoại tiếp tam giác đều ABC . Tính độ dài a các cạnh của tam giác ABC A. a 18 B. a 24 C. a 16 3 D. a 83 PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ xOy cho hai điểm AB(1;2), (2;3) a) Viết phương trình đường thẳng ()d đi qua hai điểm AB, b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol (P ) : y 2 x2 Câu 2: Cho điểm A cố định và điểm BC, thay đổi trên đường tròn (0) ( ABC,, phân biệt). kẻ đường cao BH và CK của tam giác ABC ( H AC, K AB ) a) Chứng minh rằng tứ giác BKHC nội tiếp. b) Đường thẳng HK cắt đường tròn ()O tại hai điểm MN, . Chứng minh rằng tam giác AMN cân. 2 Câu 3: Tìm m để phương trình (x 1)( x 3)( x 5) m có bốn nghiệm phân biệt x1,,, x 2 x 3 x 4 thỏa mãn: 1 1 1 1 1 x1 x 2 x 3 x 4 HẾT . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm