Đề khảo sát chất lượng chọn lớp đầu năm - Môn: Toán lớp 6

doc 3 trang hoaithuong97 7750
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng chọn lớp đầu năm - Môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_chon_lop_dau_nam_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng chọn lớp đầu năm - Môn: Toán lớp 6

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Trường THCS CHỌN LỚP ĐẦU NĂM Họ và tên: . MÔN: TOÁN – lớp 6 SBD: Thời gian làm bài: 90 phút Đề bài: Câu 1. (2 điểm) Tìm x, biết: 1 4 7 a) 98 – x = 45,7 b) x 5 5 3 c) 5 x x – 3 x x = 14 d) (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + + (x + 100) = 5550 Câu 2. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2,5 x 6,003 x 40 b) 74 x 43 + 27 x 43 – 43 1 1 1 1 1 c) (19998 : 18 – 14443 : 13) x + 2021 3 5 7 9 11 Câu 3. (1,5 điểm) Cho dãy số: 1; 4; 7; 10; ; 2017; 2020. a) Tính tổng của dãy số trên? b) Tìm số hạng thứ 99 của dãy? Câu 4. (1,5 điểm) Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Đến 7 giờ 40 phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy? Câu 5. (1,5 điểm) Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m; chiều rộng 2m; chiều cao 1,6m. Hiện nay 1 bể có chứa nước. 4 a) Tính thể tích của nước có trong bể hiện nay. b) Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu mét khối nước nữa để 90% thể tích của bể có chứa nước. Câu 6. (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh DC = 18cm, cạnh AD = 12cm. Điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE = 6cm. Tính: a) Chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Diện tích hình thang EBCD. Câu 7. (0,5 điểm) Tính tổng: 1 1 1 1 1 1 2 2 3 3 4 2020 2021 2021 2022 HẾT
  2. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHỌN LỚP ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN – lớp 6 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a. 98 – x = 45,7 x = 98 – 45,7 0,25 x = 52,3 0,25 1b. 1 4 7 x 5 5 3 4 7 1 32 x 0,25 5 3 5 15 32 4 8 x : 0,25 15 5 3 1c. 5 x x – 3 x x = 14 x x (5 – 3) = 14 x x 2 = 14 0,25 x = 14 : 2 x = 7 0,25 1d. (x 1) (x 2) (x 3) (x 100) 5550 (x x x x) (1 2 3 100) 5550   100sohang 100sohang (1 100)100 100 x 5550 2 100 x 5050 5550 0,25 100 x 5550 5050 100 x 500 x 5 0,25 2a. 2,5 x 6,003 x 40 = (2,5 x 40) x 6,003 = 100 x 6,003 = 600,3 0,5 2b. 74 x 43 + 27 x 43 – 43 = 43 x (74 + 27 – 1) = 43 x 100 = 4300 0,5 2c. 1 1 1 1 1 (19998 : 18 – 14443 : 13) x + 2021 3 5 7 9 11 1 1 1 1 1 = (1111 – 1111) x + 2021 = 0 + 2021 = 2021 0,5 3 5 7 9 11 3a. Số số hạng: (2020 - 1) : 3 + 1 = 674 (số) 0,5 Tổng của dãy số là: (2020 + 1) x 674 : 2 = 681077 0,5 3b. Số hạng thứ 99 của dãy là: 1 + (99 - 1) x 3 = 295 0,5 4 Thời gian xe máy đi trước ô tô là: 7 giờ 40 phút – 7 giờ 15 phút = 25 phút 0,25 5 25 phút = giờ 0,25 12 5 Quãng đường xe máy đi được trong 25 phút là: 36 x = 15 (km) 0,25 12 Hiệu vận tốc của ô tô và xe máy là: 60 – 36 = 24 (km/giờ) 0,25 Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là: 15 : 24 = 0,625 (giờ) 0,25 0,625 giờ = 37 phút 30 giây 0,25
  3. 5a. Thể tích của bể nước là: 3 x 2 x 1,6 = 9,6 (m3) 0,25 Thể tích của nước có trong bể hiện nay là: 9,6 : 4 = 2,4 (m3) 0,5 5b. 90% thể tích của bể chứa số nước là : 9,6 x 90 : 100 = 8,64 (m3) 0,25 Để 90% thể tích của bể có chứa nước phải bơm thêm vào bể số mét khối nước nữa là: 8,64 – 2,4 = 6,24 (m3) 0,5 6 Vẽ 0,25 hình 6a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (12+18) x 2 = 60 (cm) 0,5 6b. Đáy nhỏ EB = AB – AE = 18 – 6 = 12 (cm) 0,25 Diện tích hình thang EBCD là: (12 +18) x 12 : 2 = 30 x 6 = 180 (cm2) 0,5 1 1 1 1 1 7 1 2 2 3 3 4 2020 2021 2021 2022 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 0,25 1 2 2 3 3 4 2020 2021 2021 2022 1 1 2021 = 1 2022 2022 0,25 Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.