Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi

docx 4 trang mainguyen 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_le_loi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi

  1. PHÒNG GD & ĐT HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: Toán 6 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên chia cho 5 dư 2 và nhỏ hơn 200 có số phần tử là: A. 39 B. 40 C. 41 D. 100 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9. A. 723654 B. 73920 C. 278910 D. 23455 Câu 3: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. {1; 2; 3; 5; 7} B. {2; 3; 5; 7} C. {3; 5; 7} D. {2; 3; 5; 7; 9} Câu 4: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: A. -999 B. -111 C. -102 D. -100 Câu 5: Kết quả nào sau đây không bằng 24. 42 A. 28 B. 162 C. 82 D. 44 Câu 6: Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau: a 0 b Khẳng định nào sau đây là sai: A. a - b C. a < b D. b 0 a Câu 7: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Biết rằng MB = 12cm. Vậy độ dài đoạn thẳng BN là: A. 12cm B. 6cm C. 24cm D. 18cm Câu 8: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai: A. a A. Hai tia AB và AC đối nhau. d B. Hai tia BC và AC trùng nhau C C. Trên hình có 4 đoạn thẳng. A c B D. Trên hình có 2 đường thẳng. D b
  2. II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9 (1,5 điểm): Tính a) -54 + 75 - -79 - 42 b) 2028 – {[39 – (2³.3 – 21)²] : 3 + 20170} Câu 10 (1,5 điểm): Tính nhanh: a) 47. 134 – 47.35 + 47 b) -(-2017 + 2789) + (1789 – 2017) Câu 11 (1,5 điểm): Tìm x Z biết: a) (|x| + 3). 15 - 5 = 70 b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32 Câu 12 (1 điểm): 315 quyển vở, 495 chiếc bút và 135 cục tẩy phát thưởng đều cho một số học sinh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu học sinh được nhận thưởng? Câu 13 (2 điểm): Trên tia Am lấy hai điểm Q, H sao cho AQ = 2cm, AH = 8cm. a) Tính QH? b)Trên tia An là tia đối của tia Am lấy điểm P sao cho AP = 4cm. Giải thích tại sao Q là trung điểm của đoạn thẳng PH. c) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AQ. Tính OH. Câu 14 (0,5 điểm): Học sinh được chọn một trong hai ý sau: a) Số tự nhiên a khi chia cho 17 dư 11, chia cho 23 dư 18, chia cho 11 dư 3. Hỏi a chia cho 4301 dư bao nhiêu? b) Tìm chữ số tận cùng của tổng A = 11 + 25 + 39 + 413 + + 5042013 + 5052017
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A C C D B II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9: 1,5 điểm a) -54 + 75 - -79 - 42 = 21 - -121 0,25 đ = 21 – 121 0,25 đ = -100 0,25 đ b) 2028 – {[39 – (2³.3 – 21)²] : 3 + 20170} = 2028 – {[39 – 9]:3 + 1} 0,25 đ = 2028 – 11 0,25 đ = 2017 0,25 đ Câu 10: 1,5 điểm a) 47. 134 – 47.35 + 47 = 47. (134 – 35 + 1) 0,25 đ = 47. 100 0,25 đ = 4700 0,25 đ b) -(-2017 + 2789) + (1789 – 2017) = 2017 – 2789 + 1789 – 2017 0,25 đ = (2017 – 2017) + (1789 – 2789) 0,25 đ = - 1000 0,25 đ Câu 11: 1,5 điểm a) (|x| + 3). 15 - 5 = 70 (|x| + 3). 15 = 70 + 5 = 75 0,25 đ |x| + 3 = 75 : 15 = 5 0,25 đ |x| = 5 – 3 = 2 x = 2 0,25 đ b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32
  4. 86: [2. (2x - 1)2 – 7] = 18 – 16 = 2 0,25 đ 2. (2x – 1)2 – 7 = 86: 2 = 43 0,25 đ 2. (2x – 1)2 = 43 + 7 = 50 (2x – 1)2 = 50: 2 = 25 0,25 đ 2x – 1 = 5 x = 3 0,25 đ Câu 11: 1 điểm Gọi số học sinh được nhận thưởng là a (a N*) 0,25 đ Lập luận để a = ƯCLN(315, 495, 135) 0,25 đ Tìm được a = 45 0,5 đ Câu 12: 2 điểm n P O Q H m A 0,5đ a) Lập luận tính được QH = 6cm. 0, 5đ b) Lập luận được Q nằm giữa P, H và QP = QH 0,5đ M là trung điểm của PN c) Lập luận tính được OH = 7cm. 0,5đ Câu 13: 0,5 điểm a) Tìm được dư là 4227 b) Nhận xét: Số mũ của các số hạng có dạng 4k + 1 (k N) Chữ số tận cùng của A là chữ số tận cùng của tổng 1 + 2 + 3 + + 505 Vậy A có tận cùng là 5.