Đề kiểm tra học kì II lớp 6 THCS môn Toán 6

doc 5 trang mainguyen 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II lớp 6 THCS môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_lop_6_thcs_mon_toan_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II lớp 6 THCS môn Toán 6

  1. PHềNG GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 6 THCS TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS . NĂM HỌC 2017-2018 Mụn: toỏn 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phỳt, khụng kể thời gian giao đề I. MỤC TIấU. 1.Kiến thức: Biết ỏp dụng quy tắc chuyển vế và thực hiện cỏc phộp tớnh. Biết rỳt gọn, so sỏnh phõn số và thức hiện cỏc phộp tớnh ( cụng trừ, nhõn chia) phõn số. Biết tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước, tỡm tỉ số của hai số. Biết khỏi niệm tia nằm giữa hai tia, cộng số đo gúc, khỏi niệm tia phõn giỏc của một gúc. 2.Kĩ năng: Kiểm tra cỏc kỹ năng của HS như: Thực hiện cỏc phộp tớnh với số nguyờn, ỏp dụng được quy tắc chuyển vế; Rỳt gọn phõn số, quy đồng mẫu nhiều phõn số, so sỏnh phõn số. thức hiện cỏc phộp tớnh ( cụng trừ, nhõn, chia) phõn số; Biết tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước, tỡm tỉ số của hai số; Vẽ gúc và tớnh số đo gúc, lập luận chứng minh một tia là tia phõn giỏc của gúc. 3.Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học và nghiờm tỳc trong khi làm bài. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: II. HèNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA. Đề kiểm tra theo hỡnh thức tự luận. III. MA TRẬN NHẬN THỨC TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số Tầm Trọng Tổng Điểm tiết quan số điểm 10 trọng Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên khác 1 dấu, cùng dấu. Tính chất của phép nhân. Bội 9 11 2 22 1 và ước của số nguyên. Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn 2 phân số 13 16 3 48 2 Quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh phân số Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Phép trừ, Phép nhân 3 phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân. 12 15 3 45 2 Phép chia phân số Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập 4 Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tìm 15 19 2 38 2 một số biết giá trị một phân số của nó. Tìm tỉ số của hai số. Biểu đồ phần trăm Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Thực hành trồng cây thẳng hàng. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 5 thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn 31 39 2 78 3 thẳng cho biết độ dài. Trung điểm của đoạn thẳng Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Cộng số đo 1
  2. hai góc. Tia phân giác của một góc. Thực hành: Đo góc trên mặt đất. Đường tròn. Tam giác Kiểm tra học kì II 90’ (cả Số học và Hình học) 80 100 231 10 IV. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề hoặc Mức độ nhận thức – Hỡnh thức cõu hỏi Tổng mạch kiến thức, kĩ năng 1 2 3 4 điểm Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên Cõu 1 1 khác dấu, cùng dấu. Tính chất của phép 1 nhân. Bội và ước của số nguyên. 1 Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng Cõu 2a Cõu 2b nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút 1 1 gọn 2 Quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh 2 phân số Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của Cõu 3c Cõu 3b phép cộng phân số. Phép trừ, phép nhân 1 1 2 phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân 2 phân số. Phép chia phân số Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tìm một số Cõu 3a Cõu 4b 2 biết giá trị một phân số của nó. Tìm tỉ số của 1 1 2 hai số. Biểu đồ phần trăm Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ đoạn Cõu 5c Cõu 5d Cõu 5a thẳng cho biết độ dài. Trung điểm của đoạn 1 1 1 2 thẳng. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. 3 Cộng số đo hai góc. Tia phân giác của một góc. Đo góc trên mặt đất.Đường tròn. Tam giác Kiểm tra học kì II 90’ (cả Số học và Hình học) 1 5 3 1 9 1,0 5,0 3,0 1,0 10 + Số lượng cõu hỏi tự luận là 9 + Số cõu hỏi mức nhận biết là 1 + Số cõu hỏi mức thụng hiểu là 5 + Số cõu hỏi mức vận dụng là 3 V. BẢNG Mễ TẢ TIấU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP Cõu 1. Tỡm giỏ trị nguyờn chưa biết trong đẳng thức tớch đơn giản. Cõu 2. a. Rỳt gọn phõn số b. So sỏnh phõn số Cõu 3. a. Tớnh giỏ trị biểu thức đơn giản. b. Tớnh giỏ trị biểu thức cú phối hợp vận dụng cỏc tớnh chất, qui tắc (tớnh nhanh) Cõu 4. a. Tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước (hoặc tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú). b. Tỡm hai số theo điều kiện cho trước. Cõu 5. a. Nhận biết được một tia nằm giữa hai tia. b. Tớnh số đo gúc. c. Chứng minh một tia là tia phõn giỏc 2
  3. PHềNG GD&ĐT BèNH GIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BèNH LA Mụn: toỏn 6 Thời gian: 90 phỳt, khụng kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang 5 cõu) Họ và tờn học sinh: SBD: VI. Đề Cõu 1: Tỡm x, biết: (1 điểm) 4.x 11 33 Cõu 2: (2 điểm) a) Rỳt gọn phõn số: ( 4).25 15.24 b) So sỏnh hai phõn số: 2 và 3 3 4 Cõu 3: ( 2 điểm) Tớnh giỏ trị biểu thức: 3 15 a) : 4 24 2 5 2 2 5 b) . . 3 7 3 7 3 Bài 4: (2 điểm) 1 Lớp 6A cú 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, 1 là số học 5 2 sinh khỏ, cũn lại là số học sinh trung bỡnh. a. Tớnh số học sinh giỏi, khỏ và trung bỡnh của lớp. b. Tỉ số học sinh nam và nữ của một lớp 6 là 2 . Biết tổng số học sinh lớp đú là 40 5 học sinh. Hóy tớnh số học sinh nam và nữ của lớp đú? Cõu 5: ( 3 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox; vẽ hai tia Oz, Oy sao cho gúc xOz bằng 500 , gúc xOy bằng 100 0 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thỡ tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b) Tớnh số đo gúc yOz? c) Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? Hết 3
  4. PHềNG GD&ĐT BèNH GIA KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 6 THCS TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BèNH LA NĂM HỌC 2017-2018 HDC CHÍNH THỨC VII. HƯỚNG DẪN CHẤM MễN: Toỏn 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Cõu í Đỏp ỏn Điểm 4.x 11 33 4.x 33 11 0,25 1 4.x 45 0,25 x 44 : 4 0,25 x 11 0,25 ( 4).25 15.24 ( 4).5.5 a 3.5.4.6 0,5 ( 1).5 5 0,5 3.6 18 2 2 2.4 8 3 3.3 9 ; 0,5 3 3.4 12 4 4.3 12 8 9 Ta cú: -8 > -9 nờn 0,25 b 12 12 2 3 Vậy 0,25 3 4 3 15 : 4 24 3 24 . 0,25 4 15 a 3.24 0,25 4.15 1.6 6 0,5 3 1.5 5 2 5 2 2 5 . . 3 7 3 7 3 2 5 2 5 = . 3 7 7 3 0,25 b 2 7 5 = . 3 7 3 0,25 2 5 = 3 3 0,25 4
  5. 3 3 0,25 3 - Số học sinh giỏi lớp 6B là: 0,5 1 40. 8 (HS) 5 - Số học sinh khỏ lớp 6A là: 0,25 a 1 40. 20 (HS) 2 - Số học sinh trung bỡnh lớp 6A là: 40 - (8+20) = 11 (HS) 0,25 - Gọi số học sinh nam và nữ lần lượt là a, b ( a, b Z*) a 2 4 ta cú: và a+b = 42 0,25 b 5 Suy ra: a=b.2 thay vào a + b = 42, ta được: 5 b.2 b + b = 42 5 0,5 7 .b = 42 5 b = 42: 7 = 32 suy ra a = 42- 32 =10 5 0,25 Vậy lớp 6 cú 12 học sinh nam và 30 học sinh nữ. y - Hỡnh vẽ: z 0,5 a O x 5 - Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vỡ xOˆz xOˆy ( 500 < 0,5 1000) b Vỡ Oz nằm giữa Ox và Oy nờn xOˆz zOˆy xOˆy 0,25 Suy ra: yOˆz xOˆy xOˆz = 1000 - 500 = 500 0,75 Vỡ tia Oz nằm giữa Ox, Oy và xOˆz zOˆy 500 0,5 c Nờn Oz là tia phõn giỏc của gúc xOˆy 0,5 Lưu ý: Học sinh cú cỏch giải khỏc đỳng vẫn cho điờm tối đa. 5