Đề cương ôn thi môn Toán 9

docx 22 trang hoaithuong97 3470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi môn Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_mon_toan_9.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Toán 9

  1. BÀI TẬP TÌM GTLN, GTNN và GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ THỨC VI - ÉT I- BÀI TẬP TÌM GTLN, GTNN Bài toán 1: Tìm GTLN của các biểu thức: a) A = 5 – 8x – x2 b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y Giải: a) A = 5 – 8x – x2 = -(x2 + 8x + 16) + 21 = -(x + 4)2 + 21 21 Max A = 21 khi x = -4. b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y = -(x2 – 2x + 1) – (4y2 + 4y + 1) + 7 = -(x – 1)2 – (2y + 1)2 + 7 7 1 Max B = 7 khi x = 1, y . 2 Bài toán 2: Cho x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M = x3 + y3. Giải: M = x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = x2 - xy + y2 2 2 2 2 2 x y x y 1 2 2 x y xy (x y ) 2 2 2 2 2 2 2 1 M (x2 y2 ) 2 Ngoài ra: x + y = 1 x2 + y2 + 2xy = 1 2(x2 + y2) – (x – y)2 = 1 => 2(x2 + y2) ≥ 1 1 1 1 Do đó x2 y2 và x2 y2 x y 2 2 2 1 1 1 1 1 Ta có: M (x2 y2 ) và (x2 y2 ) M . 2 2 2 2 4 1 1 Do đó M và dấu “=” xảy ra x y 4 2 1 1 Vậy GTNN của M x y 4 2 Bài toán 3: Cho hai số x, y thỏa mãn điều kiện: (x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức x2 + y2.
  2. Giải: (x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 [(x2 + 1) – y2]2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 x4 + 2x2 + 1 + y4 – 2y2(x2 + 1) + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 x4 + y4 + 2x2y2 + x2 – 3y2 + 1 = 0 x4 + y4 + 2x2y2 - 3x2 – 3y2 + 1 = -4x2 (x2+y2)2-3(x2+y2)+1=-4x2 Đặt t = x2 + y2. Ta có: t2 – 3t + 1 = -4x2 Suy ra: t2 – 3t + 1 ≤ 0 3 9 5 t 2 2. .t 0 2 4 4 2 3 5 3 5 t t 2 4 2 2 5 3 5 t 2 2 2 3 5 3 5 t 2 2 Vì t = x2 + y2 nên : 3 5 GTLN của x2 + y2 = 2 3 5 GTNN của x2 + y2 = 2 Bài toán 4: Cho các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 + z2 27. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: x + y + z + xy + yz + zx. Giải: Ta có: (x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2 0 2x2 + 2y2 + 2z2 - 2xy - 2yz - 2zx 0 2 2 2 2 2 2 2 (x + y + z) = x + y + z +2(xy + yz + zx) 3(x + y + z ) 81 x + y + z 9 (1) Mà xy + yz + zx x2 + y2 + z2 27 (2) Từ (1) và (2) => x + y + z + xy + yz + zx 36. Vậy max P = 36 khi x = y = z = 3. Đặt A = x + y + z và B = x2 + y2 + z2
  3. A2 B (A 1)2 B 1 B 1 P A 2 2 2 2 B 1 Vì B 27 -14 P -14 2 x y z 1 Vậy min P = -14 khi 2 2 2 x y z 27 Hay x 13; y 13; z 1 . Bài toán 5: Giả sử x, y là các số dương thỏa mãn đẳng thức: x + y = 10 . Tìm giá trị của x và y để biểu thức: P = (x4 + 1)(y4 + 1) đạt GTNN. Tìm GTNN ấy. Giải: Ta có: P = (x4 + 1)(y4 + 1) = (x4 + y4) + (xy)4 + 1 Đặt t = xy thì: x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy = 10 – 2t x4 + y4 = (x2 + y2)2 – 2x2y2 = (10 – 2t)2 – 2t2 = 2t2 – 40t + 100 Do đó: P = 2t2 – 40t + 100 + t4 + 1 = t4 + 2t2 – 40t + 101 4 2 2 2 2 2 = (t – 8t + 16) + 10(t – 4t + 4) + 45 = (t – 4) + 10(t – 2) + 45 P 45 và dấu “=” xảy ra x + y = 10 và xy = 2. Vậy GTNN của P = 45 x + y = 10 và xy = 2. Bài toán 6: 4x 3 Tìm GTLN và GTNN của: y . x2 1 Giải: * Cách 1: 4x 3 ax2 4x 3 a y a x2 1 x2 1 Ta cần tìm a để ax2 4x 3 a là bình phương của nhị thức. a 1 Ta phải có: ' 4 a(3 a) 0 a 4 - Với a = -1 ta có: 4x 3 x2 4x 4 (x 2)2 y 1 1 x 1 x2 1 x2 1 y 1. Dấu “=” xảy ra khi x = -2.
  4. Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2. - Với a = 4 ta có: 4x 3 -4x2 4x 1 (2x 1)2 y 4 4 4 x 1 x2 1 x2 1 1 Dấu “=” xảy ra khi x = . 2 1 Vậy GTLN của y = 4 khi x = . 2 * Cách 2: 4x 3 Vì x2 + 1 0 nên: y yx2 4x y 3 0 (1) x2 1 y là một giá trị của hàm số (1) có nghiệm 3 - Nếu y = 0 thì (1) x 4 - Nếu y 0 thì (1) có nghiệm ' 4 y(y 3) 0 (y 1)(y 4) 0 y 1 0 y 1 0 hoặc y 4 0 y 4 0 1 y 4 Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2. 1 Vậy GTLN của y = 4 khi x = . 2 x2 x 1 Bài toán 7: Tìm GTLN và GTNN của: A . x2 x 1 Giải: Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phương trình ẩn x sau đây có nghiệm: x2 x 1 a (1) x2 x 1 2 2 2 1 1 3 1 3 Do x + x + 1 = x + 2. .x + x 0 2 4 4 2 4 Nên (1) ax2 + ax + a = x2 – x + 1 (a – 1)x2 + (a + 1)x + (a – 1) = 0 (2) Trường hợp 1: Nếu a = 1 thì (2) có nghiệm x = 0. Trường hợp 2: Nếu a 1 thì để (2) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là 0 , tức là: (a 1)2 4(a 1)(a 1) 0 (a 1 2a 2)(a 1 2a 2) 0 1 (3a 1)(a 3) 0 a 3(a 1) 3
  5. 1 (a 1) a 1 Với a hoặc a = 3 thì nghiệm của (2) là x 3 2(a 1) 2(1 a) 1 Với a thì x = 1 3 Với a = 3 thì x = -1 Kết luận: gộp cả 2 trường hợp 1 và 2, ta có: 1 GTNN của A khi và chỉ khi x = 1 3 GTLN của A = 3 khi và chỉ khi x = -1 Bài toán 8: Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab = 1. Tìm GTNN của biểu thức: 4 A (a b 1)(a2 b2 ) . a b Giải: a Theo bất đẳng thức Côsi cho hai số dương a2 và b2 a2 b2 2 a2b2 2ab 2 (vì ab = 1) 4 4 4 A (a b 1)(a2 b2 ) 2(a b 1) 2 (a b ) (a b) a b a b a b 4 Cũng theo bất đẳng thức côsi cho hai số dương a + b và . a b 4 4 Ta có: (a + b) + 2 (a b). 4 a b a b Mặt khác: a b 2 ab 2 4 Suy ra: A 2 (a b ) (a b) 2 4 2 8 a b Với a = b = 1 thì A = 8 Vậy GTNN của A là 8 khi a = b = 1. Bài toán 9: Giả sử x và y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1. Tìm GTNN của biểu thức: x2 y2 A . x y Giải: x2 y2 x2 2xy y2 2xy (x y)2 2xy Ta có thể viết: A x y x y x y (x y)2 2xy 2 x y 2 x y Do x > y và xy = 1 nên: A x y x y x y 2 x y 2 Vì x > y x – y > 0 nên áp dụng bất đẳng thức côsi với 2 số không âm, ta có:
  6. x y 2 x y A 2. . 2 x y 2 x y 2 Dấu “=” xảy ra (x y)2 4 (x y) 2 (Do x – y > 0) 2 x y 2 Từ đó: A 2 3 2 x y 2 Vậy GTNN của A là 3 xy 1 x 1 2 x 1 2 hay Thỏa điều kiện xy = 1 y 1 2 y 1 2 Bài 10: Cho phương trình: x4 + 2x2 +2ax – (a – 1)2 = 0 (1) Tìm giá trị của a để nghiệm của phương trình đó: a) Đạt GTNN. b) Đạt gía trị lớn nhất. Gợi ý: Gọi m là nghiệm của phương trình (1) thì: m4 + 2m2 + 2am + a2 + 2a + 1 = 0 (2) Viết (2) dưới dạng phương trình bậc hai ẩn a. a2 + 2 (m + 1) a + (m4 + 2m2 + 1) = 0 Để tồn tại a thì ' 0 Giải điều kiện này được m4 - m2 0 m(m – 1) 0 0 m 1 Vậy nghịêm của phương trình đạt GTNN là 0 với a = -1 Vậy nghịêm của phương trình đạt GTLN là 1 với a = -2 x2 2x 2 Bài 11: Tìm GTNN, GTLN của t = x2 1 Gợi ý: Vì x2 + 1 > 0 với mọi x x2 2x 2 Đặt a = => (a – 1) x2 – 2 x +a – 2 = 0 (1) x2 1 a là một giá trị của hàm số (1) có nghiệm. 1 - Nếu a = 1 thì (1) x = 2 - Nếu a 1 thì (1) có nghiệm ' 0
  7. 3 5 1 5 3+ 5 5 1 Min A = với x = ;Max A = với x = 2 2 2 2 Bài toán 12: Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: xyz = 1. Tìm GTNN của biểu thức: 1 1 1 E . x3 (y z) y3 (z x) z3 (x y) Giải: 1 1 1 1 Đặt a ;b ;c abc 1 x y z xyz 1 1 Do đó: a b x y (a b).xy x y c(a b) x y Tương tự: y + z = a(b + c) z + x = b(c + a) 1 1 1 1 1 1 E . . . x3 (y z) y3 (z x) z3 (x y) 1 1 1 a2 b2 c2 a3. b3. c3. a(b c) b(c a) c(a b) b c c a a b a b c 3 Ta có: (1) b c c a a b 2 Thật vậy: Đặt b + c = x; c + a = y; a + b = z x y z a b c 2 y z x z x y x y z a ;b ;c 2 2 2 a b c y z x z x y x y z Khi đó, VT b c c a a b 2x 2y 2z 1 y x 1 z x 1 z y 3 3 3 1 1 1 2 x y 2 x z 2 y z 2 2 2 Nhân hai vế (1) với a + b + c > 0. Ta có: a(a b c) b(a b c) c(a b c) 3 (a b c) b c c a a b 2 a2 b2 c2 a b c 33 abc 3 3 E b c c a a b 2 2 2 2 3 GTNN của E là khi a = b = c = 1. 2
  8. II-BÀI TẬP TÌM GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Giải phương trình: x 2 2 x 1 x 10 6 x 1 2 x 2 2 x 1 (2) x 1 0 HD: (2) x 1 2 x 1 1 x 1 2.3 x 1 9 2 x 1 2 x 1 1 x 1 (*) x 1 1 | x 1 3 | 2.| x 1 1| Đặt y = x 1 (y ≥ 0) phương trình(*) đã cho trở thành: y 1 | y 3 | 2 | y 1| – Nếu 0 ≤ y 3: y + 1 + y – 3 = 2y – 2 (vô nghiệm) Với y = 3 x + 1 = 9 x = 8 (thoả mãn) Vậy: x = 8 Bài 2:Giải phương trình: x 2 2x 5 x 2 3 2x 5 7 2 5 HD:ĐK: x 2 PT 2x 5 2 2x 5 1 2x 5 6 2x 5 9 14 2x 5 1 2x 5 3 14 2x 5 5 x 15 (Thoả mãn) Vậy:x = 15 Bài 3:Giải phương trình: x 2 x 1 x 2 x 1 2 HD:ĐK: x 1 Pt x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1 2 x 1 1 x 1 1 2 Nếu x 2 pt x 1 1 x 1 1 2 x 2 (Loại) Nếu x 2 pt x 1 1 1 x 1 2 0x 0 (Luôn đúng với x ) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S x R |1 x 2 Bài 4. Giải phương trình: x x2 1 x x2 1 2 HD:Điều kiện: x 1 Nhận xét. x x2 1. x x2 1 1 1 Đặt t x x2 1 thì phương trình có dạng: t 2 t 1 t Thay vào tìm được x 1 Bài 5. Giải phương trình: 2x2 6x 1 4x 5 4 HD:Điều kiện: x 5 t2 5 Đặt t 4x 5(t 0) thì x . Thay vào ta có phương trình sau: 4
  9. t4 10t2 25 6 2. (t2 5) 1 t t4 22t2 8t 27 0 16 4 (t2 2t 7)(t2 2t 11) 0 Ta tìm được bốn nghiệm là: t1,2 1 2 2; t3,4 1 2 3 Do t 0 nên chỉ nhận các gái trị t1 1 2 2,t3 1 2 3 Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình l: x 1 2 vaø x 2 3 Cách khác: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện 2x2 6x 1 0 Ta được: x2 (x 3)2 (x 1)2 0 , từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng. Đơn giản nhất là ta đặt : 2y 3 4x 5 và đưa về hệ đối xứng (Xem phần đặt ẩn phụ đưa về hệ) Bài 6. Giải phương trình sau: x 5 x 1 6 HD:Điều kiện: 1 x 6 Đặt y x 1(y 0) thì phương trình trở thành: y2 y 5 5 y4 10y2 y 20 0 ( với 1 21 1 17 y 5) (y2 y 4)(y2 y 5) 0 y (loaïi), y 2 2 11 17 Từ đó ta tìm được các giá trị của x 2 2 Bài 7. Giải phương trình sau : x 2004 x 1 1 x HD: ĐK: 0 x 1 Đặt y 1 x thì phương trình trở thành: 2 1 y 2 y2 y 1002 0 y 1 x 0 1 Bài 8. Giải phương trình sau : x2 2x x 3x 1 x HD:Điều kiện: 1 x 0 1 1 Chia cả hai vế cho x ta nhận được: x 2 x 3 x x 1 Đặt t x , ta giải được. x Bài 9. Giải phương trình : x2 3 x4 x2 2x 1 1 1 HD: x 0 không phải là nghiệm , Chia cả hai vế cho x ta được: x 3 x 2 x x 1 3 1 5 Đặt t=3 x , Ta có : t t 2 0 t 1 x x 2 Bài 10.Giải phương trình:3x2 21x 18 2 x2 7x 7 2 HD:Đặt y = x2 7x 7 ; y 0 5 y Phương trình có dạng: 3y2 + 2y - 5 = 0 3 y 1 y 1
  10. 2 x 1 Với y = 1 x 7x 7 1 Là nghiệm của phương trình đã cho. x 6 Nhận xét : Đối với cách đặt ẩn phụ như trên chúng ta chỉ giải quyết được một lớp bài đơn giản, đôi khi phương trình đối với t lại quá khó giải 6 2x 6 2x 8 Bài 11. Giải phương trình: 5 x 5 x 3 HD:Điều kiện: 5 x 5 Đặt u 5 x,v 5 y 0 u,v 10 . u2 v2 10 (u v)2 10 2uv Khi đó ta được hệ phương trình: 4 4 8 2 4 2(u v) (u v) 1 u v 3 uv 3 Bài 12. Giải phương trình: 4 629 x 4 77 x 8 HD:ĐK: 77 x 629 u 4 629 x Đặt (u;v 0) 4 v 77 x u v 8,u 4 v 4 706 Đặt t = uv t 2 128t 1695 0 t 15 t 113 Với t = 15 x = 4 Với t = 113 x = 548 Bài 13. Giải phương trình: x3 x2 1 x3 x2 2 3 (1) HD:Với điều kiện: x3 x2 1 0 x3 x2 2 0 u x3 x2 1 Đặt Với v > u ≥ 0 3 2 v x x 2 Phương trình (1) trở thành u + v = 3 Ta có hệ phương trình u v 3 2 2 v u 3 u v 3 u v 3 u 1 (v u)(v u) 3 v u 1 v 2 x3 x2 1 1 3 2 x x 2 2 x3 x2 1 1 3 2 x x 2 4
  11. x3 x2 2 0 (x 1)(x2 2x 2) 0 x 1 (do x2 2x 2 0 x) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {1} 2 2 Bài 14. Giải phương trình: 1 x 2 x 3 1 x2 0 1 x 1 HD: Điều kiện: 0 x 1 (*) x 0 x 0 2 2 Với điều kiện (*),đặt u x ;v x , với u ≥ 0, v 3 3 1 x 2 1 u 4 2 Ta có: 2 2 x v 3 Do dó ta có hệ 2 2 u v u v 3 3 4 2 4 4 1 u v u v 1 2 2 u v u v 3 3 2 2 u2 v2 2u2 .v2 1 u v 2 2u.v 2u2v2 1 2 2 u v u v 3 3 2 4 2 2 2 2 16 65 2u.v 2u .v 1 2u .v u.v 0 9 9 81 2 u v 3 8 194 u.v 18 2 u v 5 8 194 u.v 18 u và v là nghiệm của phương trình 2 2 8 194 y y 0(a) 3 18 2 8 194 y 2 y 0(b) 3 18 (b) vô nghiệm (a) có 2 nghiệm
  12. 97 97 1 3 1 3 2 2 y ; y 1 2 2 3 u1 y1 u2 y2 Do đó:  v1 y2 v2 y1 97 1 3 2 Vì u ≥ 0 nên ta chọn u y 2 3 2 97 97 1 3 1 3 2 2 x x 3 3 2 1 97 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1 3 9 2 Bài 15. Giải phương trình: 4 18 5x 4 64 5x 4 HD:Với điều kiện 18 x 18 5x 0 18 64 5 x (*) 64 64 5x 0 x 5 5 5 Đặt u 4 18 5x,v 4 64 5x , với u ≥ 0, v ≥ 0 u 4 18 5x Suy ra 4 v 64 5x Phương trình đã cho tương đương với hệ: u v 4 u v 4 4 4 2 2 2 2 u v 82 u v 2(uv) 82 v 0,v 0 v 0,v 0 Đặt A = u + v và P = u.v, ta có: S 4 2 2 2 S 2P 2P 82 P 0, S 0 S 4 S 4 2 p 32P 87 0 P 3  P 29 P 0 P 0 (1) Với S = 4, P = 3 u và v là nghiệm của phương trình: 2 y 1 y 4y 3 0 y 3
  13. u 1 u 3 Do đó ta có:  v 3 v 1 4 18 5x 1 4 18 5x 3 Suy ra  4 4 64 5x 3 64 5x 1 18 5x 1 18 5x 81  64 5x 81 64 5x 1 17 63 x  x thoả mãn (*) 5 5 (2) Với S = 4, P = 29 không tồn tại u và v Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là: 17 x 1 5 63 x 2 5 Bài 16:Giải phương trình: x2 x 5 5 HD:ĐK: x 5 Pt x2 5 x 5 ; x 5 (*) Đặt x 5 t a x 5 t 2 2at a2 Chọn a = 0 ta được:t2 - 5 = x và kết hợp với (*) ta được hệ phương trình: x2 5 t từ đây ta sẽ tìm được nghiệm. 2 t 5 x 4x 9 Bài 17:Giải phương trình: 7x2 + 7x = (x 0) . 28 4x 9 4x 9 HD:Đặt t a t 2 2at a2 28 28 1 4x 9 1 1 Chọn a ta được: t 2 t 7t 2 7t x 2 28 4 2 1 7x2 7x t 2 Kết hợp với đầu bài ta được hệ phương trình: 1 7t 2 7t x 2 Giải hệ phương trình trên ta tìm được nghiệm. x 4x 1 Bài 18:Giải phương trình : 2 4x 1 x 1 HD: Điều kiện x 4 Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có: x 4x 1 x 4x 1 2  2 . 4x 1 x 4x 1 x
  14. x 4x 1 Theo giả thiết dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 4x 1 x x2 4x 1 0 (x 2)2 3 x 2 3 Dấu “=” xảy ra x 4x 1 x2 4x 1 0 x2 4x 4 3 0 (x 2)2 3 x 2 3 x 2 3 (Thoả mãn) Vậy : x 2 3 Bài 19:Giải phương trình : x 1 5x 1 3x 2 HD: Cách 1. điều kiện x ≥ 1 Với x ≥ 1 thì: Vế trái: x 1 5x 1 vế trái luôn âm Vế phải: ≥ 31x 2 vế phải luôn dương Vậy: phương trình đã cho vô nghiệm Cách 2. Với x ≥ 1, ta có: x 1 5x 1 3x 2 x 1 8x 3 2 (5x 1)(3x 2) 2 7x 2 (5x 1)(3x 2) Vế trái luôn là một số âm với x ≥ 1, vế phải dương với x ≥ 1 phương trình vô nghiệm Bài 20:Giải phương trình :3x2 6x 7 5x2 10x 14 4 2x x2 (1) 2 4 2 9 2 HD: Ta có (1) 3 x 2x 1 5 x 2x 1 (x 2x 1) 5 3 5 3(x 1)2 4 5(x 1)2 9 5 (x 1)2 Ta có: Vế trái ≥ 4 9 2 3 5 . Dấu “=” xảy ra x = –1 Vế phải ≤ 5. Dấu “=” xảy ra x = –1 Vậy: phương trình đã cho có một nghiệm x = –1 x 7 Bài 21:Giải phương trình : 8 2x2 2x 1 x 1 1 HD: điều kiện x ≥ 2 Dễ thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình 1 6 – Nếu x 2 : VT = 1 8 8 3 . Mà: VP > 8 3 2 x 1 – Nếu x > 2: VP = 2x2 + 2x 1 > 2.22 + 3 = 8 3 . VT < 8 3 x 2 x 1 2 1 6 6 1 1 3 x 1 2 1 Vậy: phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất là x = 2 Bài 22. Giải phương trình sau : 3x2 5x 1 x2 2 3 x2 x 1 x2 3x 4 HD:
  15. Ta nhận thấy : 3x2 5x 1 3x2 3x 3 2 x 2 v x2 2 x2 3x 4 3 x 2 2x 4 3x 6 Ta có thể trục căn thức 2 vế : 3x2 5x 1 3 x2 x 1 x2 2 x2 3x 4 Dể dàng nhận thấy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình . Bài 23. Giải phương trình sau: x2 12 5 3x x2 5 5 HD: Để phương trình có nghiệm thì : x2 12 x2 5 3x 5 0 x 3 Ta nhận thấy : x = 2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể phân tích về dạng x 2 A x 0 , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau : x2 4 x2 4 x2 12 4 3x 6 x2 5 3 3 x 2 x2 12 4 x2 5 3 x 2 x 1 x 2 3 0 x 2 x2 12 4 x2 5 3 x 2 x 2 5 Dễ dàng chứng minh được : 3 0, x x2 12 4 x2 5 3 3 Bài 24. Giải phương trình : 3 x2 1 x x3 1 HD :Đk x 1 Nhận thấy x = 3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình x 3 x2 3x 9 3 2 3 x 3 x 1 2 x 3 x 2 5 x 3 1 2 3 3 x2 1 23 x2 1 4 x 2 5 x 3 x 3 x2 3x 9 Ta chứng minh : 1 1 2 2 2 3 3 x2 1 2 3 x2 1 4 3 x2 1 1 3 x 2 5 Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 3 Bài 25. Gi¶i ph­¬ng tr×nh : x 4 (x +1)(5x2 - 6x - 6 ) = 0 H­íng dÉn: Ph­¬ng tr×nh trªn cã d¹ng x 4 5x2 (x +1) – 6 ( x+ 1)2 = 0 (5) NhËn thÊy x = -1 kh«ng ph¶i lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh (5) nªn ta chia 2 vÕ cho ( x +1)2 ta ®­îc: 2 x 2 x 2 + 5 - 6 = 0 x 1 x 1 x 2 §Æt ta ®­îc X 2 + 5X – 6 = 0 x 1 DÔ dµng nhËn ®­îc X 1 = 1 ; X 2 = -6 Sau ®ã gi¶i tiÕp t×m ®­îc x
  16. III-BÀI TẬP VI-ÉT Bµi 1. Cho ph­¬ng tr×nh bËc hai Èn x, tham sè m : x2 mx m 3 0 (1) a/ Gi¶i ph­¬ng tr×nh víi m = - 2. 2 2 3 3 b/ Gäi x1; x2 lµ c¸c nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh. TÝnh x1 x2 ;x1 x2 theo m. 2 2 c/ T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm x1; x2 tháa m·n : x1 x2 9 . d/ T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm x1; x2 tháa m·n : 2x1 + 3x2 = 5. e/ T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm x1 = - 3. TÝnh nghiÖm cßn l¹i. f/ T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm tr¸i dÊu. g/ LËp hÖ thøc liªn hÖ gi÷a hai nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh kh«ng phô thuéc vµo gi¸ trÞ cña m. Gi¶i a/ Thay m = - 2 vµo ph­¬ng tr×nh (1) ta cã ph­¬ng tr×nh : x2 2x 1 0 (x 1)2 0 x 1 0 x 1 VËy víi m = - 2 ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt x = 1. b/ Ph­¬ng tr×nh : x2 mx m 3 0 (1) m2 4(m 3) m2 4m 12 Ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm x1;x2 0 x1 x2 m (a) Khi ®ã theo ®Þnh lý Vi-et, ta cã : x1x2 m 3 (b) 2 2 2 2 2 *) x1 x2 (x1 x2 ) 2x1x2 ( m) 2(m 3) m 2m 6 3 3 3 3 3 2 *) x1 x2 (x1 x2 ) 3x1x2 (x1 x2 ) ( m) 3(m 3)( m) m 3m 9m c/ Theo phÇn b : Ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm x1;x2 0 2 2 2 Khi ®ã x1 x2 m 2m 6 2 2 2 2 Do ®ã x1 x2 9 m 2m 6 9 m 2m 15 0 2 '(m) ( 1) 1.( 15) 1 15 16 0; (m) 4
  17. 1 4 1 4 => ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm : m 5;m 3 1 1 2 1 Thö l¹i : +) Víi m 5 7 0 => lo¹i. +) Víi m 3 9 0 => tháa m·n. 2 2 VËy víi m = - 3 th× ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm x1; x2 tháa m·n : x1 x2 9 . d/ Theo phÇn b : Ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm x1;x2 0 x1 x2 m (a) Khi ®ã theo ®Þnh lý Vi-et, ta cã : x1x2 m 3 (b) HÖ thøc : 2x1 + 3x2 = 5 (c) Tõ (a) vµ (c) ta cã hÖ ph­¬ng tr×nh : x1 x2 m 3x1 3x2 3m x1 3m 5 x1 3m 5 2x1 3x2 5 2x1 3x2 5 x2 m x1 x2 2m 5 x1 3m 5 Thay vµo (b) ta cã ph­¬ng tr×nh : x2 2m 5 ( 3m 5)(2m 5) m 3 6m2 15m 10m 25 m 3 6m2 26m 28 0 3m2 13m 14 0 2 (m) 13 4.3.14 1 0 => ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt : 13 1 m 2 1 2.3 13 1 7 m 2 2.3 3 Thö l¹i : +) Víi m 2 0 => tháa m·n. 7 25 +) Víi m 0 => tháa m·n. 3 9 7 VËy víi m 2;m ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm x1; x2 tháa m·n : 2x1 + 3x2 = 5. 3 e/ Ph­¬ng tr×nh (1) cã nghiÖm 2 x1 3 ( 3) m.( 3) m 3 0 2m 12 0 m 6 Khi ®ã : x1 x2 m x2 m x1 x2 6 ( 3) x2 3 VËy víi m = 6 th× ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm x1 = x2 = - 3. f/ Ph­¬ng tr×nh (1) cã hai nghiÖm tr¸i dÊu ac 0 1.(m 3) 0 m 3 0 m 3 VËy víi m < - 3 th× ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm tr¸i dÊu.
  18. g/ Gi¶ sö ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm x1; x2. Khi ®ã theo ®Þnh lÝ Vi-et, ta cã : x1 x2 m m x1 x2 x1 x2 x1x2 3 x1x2 m 3 m x1x2 3 Bµi 2. Cho phương trình : x2 2m 1 x m 0 Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để : 2 2 A x1 x2 6x1x2 có giá trị nhỏ nhất. x1 x2 (2m 1) Bài giải: Theo VI-ÉT: x1x2 m A x2 x2 6x x x x 2 8x x Theo đ ề b ài : 1 2 1 2 1 2 1 2 2m 1 2 8m 4m2 12m 1 (2m 3)2 8 8 3 Suy ra: min A 8 2m 3 0 hay m 2 Bµi 3.Cho phương trình : x2 mx m 1 0 Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 2x1x2 3 B 2 2 x1 x2 2 x1x2 1 x1 x2 m Ta có: Theo hệ thức VI-ÉT thì : x1x2 m 1 2x1x2 3 2x1x2 3 2(m 1) 3 2m 1 B 2 2 2 2 2 x1 x2 2 x1x2 1 (x1 x2 ) 2 m 2 m 2 Cách 1: Thêm bớt để đưa về dạng như phần (*) đã hướng dẫn Ta biến đổi B như sau: m2 2 m2 2m 1 m 1 2 B 1 m2 2 m2 2 2 2 m 1 Vì m 1 0 0 B 1 m2 2 Vậy max B=1 m = 1 Với cách thêm bớt khác ta lại có: 1 1 1 1 m2 2m 1 m2 m2 4m 4 m2 2 2 m 2 1 B 2 2 2 2 m2 2 m2 2 2 m2 2 2
  19. 2 2 m 2 1 Vì m 2 0 0 B 2 m2 2 2 1 Vậy min B m 2 2 Cách 2: Đưa về giải phương trình bậc 2 với ẩn là m và B là tham số, ta sẽ tìm điều kiện cho tham số B để phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m. 2m 1 B Bm2 2m 2B 1 0 (Với m là ẩn, B là tham số) ( ) m2 2 Ta có: 1 B(2B 1) 1 2B2 B Để phương trình ( ) luôn có nghiệm với mọi m thì 0 hay 2B2 B 1 0 2B2 B 1 0 2B 1 B 1 0 1 B 2B 1 0 2 B 1 0 B 1 1 B 1 2B 1 0 1 2 B B 1 0 2 B 1 Vậy: max B=1 m = 1 1 min B m 2 2 Bµi 4 Cho phương trình 2x 2 m 3 x m 0 (1) với m là tham số. a) Giải phương trình khi m 2 . b) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x1 x2 . Đáp án: a) Với m 2 phương trình trở thành 2x 2 5x 2 0 . 1 52 4.2.2 9 nên phương trình có hai nghiệm x 2 , x . 1 2 2 b) Phương trình có biệt thức m 3 2 4.2.m m 2 2m 9 m 1 2 8 0 với mọi m . m 3 x x 1 2 2 Do đó phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó theo định lý Viet thì . m x x 1 2 2 2 2 2 m 3 m Biểu thức A = x1 x2 = x1 x2 = x1 x2 4x1 x2 = 4 = 2 2 1 1 m 2 2m 9 m 1 2 8 . 2 2 Do m 1 2 0 nên m 1 2 8 8 2 2 , suy ra A 2 . Dấu bằng xảy ra m 1 . Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 , đạt được khi m 1 . Bµi 5
  20. Cho phương trình: x2 2(m 1)x 2m 0 (1) (với ẩn là x ). 1) Giải phương trình (1) khi m =1. 2) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . 3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1 ; x2 . Tìm giá trị của m để x1 ; x2 là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12 . Giai Khi m = 1 ta có phương trình x2 – 4x + 2 = 0 Giải phương trình được x1 2 2 ; x2 2 2 Tính ' m2 1 Khẳng định phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 2m 2 0 Biện luận để phương trình có hai nghiệm dương m 0 2m 0 2 2 2 Theo giả thiết có x1 + x2 = 12 (x1 + x2) – 2x1x2 = 12 4(m 1)2 4m 12 m2 + m – 2 = 0 Giải phương trình được m = 1 ( thoả mãn), m = -2 (loại) 2 Bµi 6: Gi¶ sö x1 , x2 lµ hai nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh x ax 1 0 vµ x3 , x4 lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh x 2 bx 1 0 . TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: M = x1 x3 . x2 x3 . x1 x4 . x2 x4 theo a vµ b. H­íng dÉn: Theo hÖ thøc ViÐt ta cã: x1 x2 a x3 x4 b vµ x1.x2 1 x3 .x4 1 Do ®ã x1 x3 . x2 x4 x1 x2 x1 x4 x2 x3 x3 x4 = 1 + x1 x4 x2 x3 1 = x1 x4 x2 x3 vµ x2 x3 . x1 x4 x1 x2 x2 x4 x1 x3 x3 x4 = 1 + x2 x4 x1 x3 1 = x2 x4 x1 x3 M = x1 x4 x2 x3 . x2 x4 x1 x3 2 2 2 2 M = x1 x2 x4 x1 x3 x4 x2 x3 x4 x1 x2 x3 2 2 2 2 M = x4 x1 x2 x3 2 2 2 2 M= x3 x4 x1 x2 2 2 M=  x3 x4 2x3 x4 . x1 x2 2x1 x2  M= b 2 2 a 2 2 b 2 a 2 2 Bµi 7: T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh x – mx + m = 0 cã nghiÖm x1 ; x2 tho¶ m·n x1 2 x2 H­íng dÉn: m 0 Ph­¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm x1 ; x2 khi vµ chØ khi 0 m(m 4) 0 m 4
  21. x1 2 x2 (1) Ta cã: x1 2 x2 x1 2 x2 (2) TH1: x = -2 lµ mét gnhiÖm cña PT ®· cho nªn ta cã: (-2)2 – m(-2) + m = 0 4 4 + 3m = 0 m 3 c 4 2 Ta tÝnh nghiÖm cßn l¹i nhê vµo ®Þnh lÝ ViÐt nh­ sau: x .x m ( 2)x x 2 x 1 2 a 2 3 2 3 1 4 VËy m lµ gi¸ trÞ cÇn t×m 3 4 TH2: x 2 x (x 2)(x 2) 0 x x 2(x x ) 4 0 m 2m 4 0 m 1 2 1 2 1 2 1 2 3 4 KÕt hîp c¶ hai tr­êng hîp vµ ®èi chiÕu víi ®iÒu kiÖn cã nghiÖm th× m lµ c¸c gi¸ trÞ cÇn t×m. 3 Bµi 8: Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× ph­¬ng tr×nh x2 + x + m = 0 cã hai nghiÖm ®Òu lín h¬n m H­íng dÉn : C¸ch 1: PT ®· cho cã 2 nghiÖm tho¶ m·n m x1 x2 khi vµ chØ khi 1 1 m m 4 0 0 4 1 4m 0 2 m 2 x1 m 0 (x1 m)(x2 m) 0 m 2m 0 m 2 x1x2 m(x1 x2 ) 0 m 0 x2 m 0 (x1 m) (x2 m) 0 1 2m 0 1 m 2 C¸ch 2: Tõ viÖc t×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ®Òu lín h¬n m ta ®­a vÒ t×m m ®Ó PT cã nghiÖm ®Òu d­¬ng B»ng c¸ch: §Æt t = x – m x = t + m. PT ®· cho viÕt ®­îc d­íi d¹ng lµ (t + m)2 + t + 2m = 0 t 2 + (2m+1)t + m2 + 2m = 0 (*) Bµi 9 Cho ph­¬ng tr×nh m 4 .x 2 2 m 2 x m 1 0 . T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm x1 ; x2 tho¶ m·n : x1 0x2 vµ x1 x2 . H­íng dÉn: V× x1 0 nªn x1 x1 do vËy x1 x2 x1 x2 hay S x1 x2 0 Do ®ã ph­¬ng tr×nh ®· cho cã hai nghiÖm x1 ; x2 tho¶ m·n ®iÒu kiÖn bµi to¸n khi vµ chØ khi.
  22. m 4 0 a 0 2 m 4 m 2 m 4 m 1 0 x 0x 1 2 0 m 1 m0 0 2 m4 x1 x2 p0 m 4 1m4 s0 2 m 2 2m4 0 m 4 VËy gi¸ trÞ cÇn t×m cña m lµ: 2 m4