Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 10

pdf 3 trang Hùng Thuận 23/05/2022 8470
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_10.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 10

  1. Câu 1: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? A. cos45o = sin45o B. cos30o = sin120o C. cos120o = sin30o D. cos45o = sin135o Câu 2: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? A. tanα = tan(180o – α) B. cosα = cos(180o – α) C. cotα = cot(180o – α) D. sinα = sin(180o – α) Câu 3: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? 3 1 A. sin150o = – B. cos150o = C. cot150o = 3 D. tan150o = – 2 3 Câu 4: Giá trị của sin 60 c00 os30 bằng bao nhiêu? 3 3 A. B. 3 C. D. 1 2 3 Câu 5: Giá trị của ta n30 c00 ot30 bằng bao nhiêu? A. 4 B. 13 C. 2 D. 2 3 3 3 Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 1 A. sin1500 B. cos1500 C. tan1500 D. c o t1 5 00 3 2 2 3 Câu 7: Cho và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sinsin  B. coscos  C. tantan  D. cotcot  Câu 8: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng ? 0 0 A. sin(180)sin B. cos(180 ) cos 0 0 C. tan(180)tan D. cot(180)cot Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0cos0100 B. sin90cos90100 31 C. sin180cos180100 D. sin 60cos6000 2 Câu 10: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin0 B. cos 0 C. tan 0 D. cot 0 Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos60sin3000 B. cos60sin12000 C. cos3000 sin120 D. sin 60cos12000 Câu 12: Đẳng thức nào sau đây sai : A. sin450 + sin450 = 2 B. sin300 + cos600 = 1. C. sin600 + cos1500 = 0 D. sin1200 + cos300 = 0 Câu 13: Cho hai góc nhọn và  (  ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
  2. A. c o s c  o s B. s i n s  i n C.tan  t a n 0 D. cot  c o t Câu 14: Cho ABC vuông tại A, góc B bằng 300 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 3 1 1 A. cos B B. sinC C. c o sC D. s i n B 3 2 2 2 Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin sin(1800 ) B. cos cos(1800 ) C. tantan(180) 0 D. cot cot(180)0 Câu 16: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. c os7500 c os50 B. sin80 sin5000 C. ta n 4 5 ta00 n 6 0 D. c os30 sin00 60 Câu 17: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin90 sin1000 0 B. cos95cos10000 C. tan85tan12500 D. cos145 00 cos125 Câu 18: Hai góc nhọn và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? 1 A. sin  cos B. tan  cot C. cot  D. cossin  cot Câu 19: ℎ표 푡 𝑔𝑖á 푣 ô푛𝑔 ở , góc C 600 Tìm góc giữa hai vectơ CBCA, . 0 0 0 0 A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 20: Cho hình vuông A B C D . Tìm góc giữa hai vectơ ABCA, . 0 A. 135 . B. . C. . D. . Câu 21: ℎ표 푡 𝑔𝑖á 푣 ô푛𝑔 ở , góc B 600 Tìm góc giữa hai vectơ BCCA, . 0 A. 120 . B. . C. . D. . Câu 22: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Tìm góc giữa hai vectơ BA, AH . A. . B. . C. . D. . Câu 23: Cho hình vuông . Tìm góc giữa hai vectơ ABAC, . 0 A. . B. . C. . D. 150 . Câu 24: Cho tam giác đều với đường cao . Tìm góc giữa hai vectơ ABAH, . A. . B. . C. . D. . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Câu 25: Cho ab 1;2 ,5; 7 . Tích vô hướng của chúng là: A. 19. B. 17. C. -19. D. -18. Câu 26: Cho a = ( – 3; 4). Độ dài của a là : A. 9. B. 7. C. 1. D. 5. Câu 27: Cho AB 1;3 ; 2; 1 . Độ dài AB là:
  3. A. 7 . B. 5. C. 4. D. 5 . Câu 28: Cho a = ( 1;–2) . Với giá trị của y thì b = ( –3; y ) vuông góc với a : 3 A. 6 B. 3 C. –6 D. – . 2 Câu 29: Cho a = ( –2; –1) ; b = ( 4; –3 ). cos( a ; b ) = ? 5 5 3 1 A. – B. 2 C. D. 5 5 2 2 Câu 30: Cho a = ( 4 ; –8) . Vectơ nào sau đây không vuông góc với a . A. b = ( 2; 1) B. b = ( –2; – 1) C. b = ( –1; 2) D. b = ( 4; 2) Câu 31: Cho a = (1; 2) ; b = (4; 3) ; c = (2; 3) . Tính tích vô hướng : a .( b + c ) ? A. 18 B. 28 C. 20 D. 0 Câu 32: Cho ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính tích vô hướng CA. CB : 1 A. a2 3 B. 3a2 C. a2 D. a2 2 Câu 33: Cho ABC vuông tại A. AB = a, BC = 2a. Tính tích vô hướng B A. B C : 1 A. a2 B. – a2 C. a2 D. a2 3 2 Câu 34: Cho ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính tích vô hướng AC CB. : A. 3a2 B. a2 C. – a2 D. – 3a2 Câu 35: Cho các điểm A(1, 1); B(2, 4); C(10, –2). Tính tích vô hướng BA. AC : A. 30 B. 10 C. –10 D. –30 Câu 36: Cho 3 điểm A(1, 4) ; B(3, 2) ; C(5, 4). Chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu ? A. 4 + 2 2 B. 4 + 4 2 C. 8 + 8 2 D. 2 + 2 2