Đề cương ôn tập Giữa học kì môn 1 Đại số Lớp 10

docx 4 trang Hùng Thuận 23/05/2022 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Giữa học kì môn 1 Đại số Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_mon_1_dai_so_lop_10.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Giữa học kì môn 1 Đại số Lớp 10

  1. ÔN TẬP GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 10 PHẦN I. ĐẠI SỐ Câu 1: Cho A = {1, 2, 3,4}; B = {3, 4, 5, 6}. Tìm: A ∩ B; A U B ; A\B; B\A Câu 2: Cho hai tập hợp : A {x R | x 4}; B x R | 3 x 8 . a) Dùng ký hiệu khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên. b) Tìm A B,A ∩ B, A\B, C R B . Câu 3: Tìm các câu không phải là mệnh đề; các câu là mệnh đề: Câu 4 : Tìm Tập hợp 푅\( ―2; + ∞) Câu 5 : Phủ định các mệnh đề : 1). ∀ ∈ 푅, 2 ―5 + 4 < 0 3). ∀ ∈ 푅, 2 ―5 + 4 ≤ 0 2). ∃ ∈ 푅, 2 ―5 + 4 < 0 4). ∃ ∈ 푅, 2 ―5 + 4 ≤ 0 5) ∀ ∈ 푅, 2 ―3 = 0 6). ∃ ∈ 푅, 2 ―3 = 0 Câu 6: Cho mệnh đề kéo theo “Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Nêu các điều kiện cần, điều kiện đủ của mện đề trên Câu 7: Cho A ={ 1 ; 2 ; c ; d} số tập con của A là : Câu 8: Viết liệt kê các tập hợp sau : A= ∈ | 2 + 3 ― 4 = 0 B= ∈ 푍| 2 + ― 3 = 0 C= 2 / ∈ 푄|2 2 ― 5 + 3 = 0 D= ∈ 푅| 2 + 5 ― 3 = 0 Câu 9: Viết liệt kê tập hợp A={2k/k Z, -3<k<3} Câu 10: Có bao nhiêu tập X thỏa mãn: {1;2}  X {1;2;3;4} Câu 11: Tìm các điểm thuộc đồ thị của hàm số y= 3x+4 A. M 2;2 . B. M 2;1 . C. M 0;4 . D. M 1;7 . Câu 12: Tìm tập xác định của các hàm số 3x A. y . B. y x2 2 x 4 . x2 9 x 1 C. y . D. y x2 1 . x2 1 x 4 E. y 5 3x F. y 4 x 2 x Câu 13: Vẽ đồ thị của các hàm số sau: 1. y = x + 1. 2. y = - x + 2. Câu 14: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số không chẵn không lẻ ? 1. y = x2019 - 2020. 2. y = 2x + 3. 3. y = x2 - 2019. 4. y = x - 2018.
  2. 5. y= 2.x4 + 3.x2 6. y = 2.x3 + 3.x +1 Câu 15: Như thế nào là đồ thị nào hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ ? Câu 16: Hàm số nào đồng biến, nghịch biến trên ¡ . 1. y = -3x+3 2. y 2x 1 3. y 1 x 4. y = x+1 Câu 17: Xác định đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng 4 và đường thẳng qua M(1;-2) Câu 18: Cho đồ thị hàm số y = 2x +b đi qua điểm M(3; 5), xác định b? Câu 19: Cho đồ thị hàm số y = ax + 6 đi qua điểm N(2; 2), xác định hệ số a? Câu 20 : Tìm a, b của hàm số y = ax + b được xác định bởi đồ thị dưới đây : y x O 1 PHẦN II. HÌNH HỌC Câu 1: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 2: Cho ba điểm  A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?    A. AC BC AB B. AB BC AC C. AC AB BC D. AC AB CB Câu 3: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?        A. DA DC DB B.OB OD 0 C. AC 2OC D. DB 2OD Câu 4: Chọn khẳng định đúng? A. Hai vecto bằng nhau nếu độ dài của chúng bằng nhau. B. Hai vecto bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài. C. Hai vecto bằng nhau nếu hai véc tơ cùng hướng D. Hai vecto bằng nhau nếu hai véc tơ cùng phương Câu 5: Cho tam giác ABC có trung tuyến CI và trọng tâm G. Đẳng  thức nào sau đây sai ? A. GC 2GI B. IA IB IC 0  1       C. MG MA MB MC , M D. GA GB GC 0 3   Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Độ dài của AB CA bằng bao nhiêu ? a 3 A. a 3 B. 2a C. A D. 2 Câu 7: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi   A. AB CD B. AC BD C. AB DC D. AD CB Câu 8: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Lựa chọn phương án đúng ?  A. AB AC B. AC a C. AC BC D. AB a Câu 9: Cho hình bình hành ABCD,  có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đẳng thức nào dưới đây  sai ? A. AB AD DB B. OA OB AB C. CD CO BD BO D. CO OB CD Câu 10: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
  3.       A. B. C. D. OA OB   OA OB OA OB 0 OA 2.OB Câu 11: Cho AC 2AB . Khẳng định nào sau đây đúng ?   A. Hai vectơ AC, AB không cùng phương   B. Hai vectơ AC, AB ngược hướng. C. 3 điểm A, B, C không thẳng hàng D. Hai vectơ AC, AB cùng hướng Câu 12: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:             A. DA CA CB B. AB AC BC C. AB DB DA D. DA DB AB  Câu 13: Cho lục giác đều như hình bên, véc tơ nào không bằng CO ?  A. BA B. DE C. OF  D. OC Câuuuuur 14 : Trênuuu rđường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = - 3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. uuur Câu 15 : Cho hình bình hànhABCD , vectơ đối của vectơ AB là uuur uuur uuur uuur A. DC . B. DA . C. CD . D. CB . Câu 16: Khẳng định nào sau đây SAI? uur uuur uur A. Với 3 điểm bất kỳ I , J , K ta có: IJ + JK = IK . uuur uuur uuur B. Nếu O là trung điểm của AB thì với mọi M ta có: MA + MB = 2MO . uuur uuur uuur C. Nếu AB + AD = AC thì ABCD là hình bình hành. uuur uuur uuur r D. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA + GB + GC =0 . Câu 17: Cho ABC vuông tại A và AB 3, AC 4 . Vectơ CB AB có độ dài là A. 2 13 B. 2 C. 4 D. 13   Câu 18: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Độ dài của AB AC bằng bao nhiêu ? a 3 A. a 3 B. 2a C. a D.   2 Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính A = 2CB BD ? A. A = 2aB. A = aC. A = a 3 D. A = a 2  Câu 20: Cho Hình chữ nhật ABCD có AB=6, BC=8. Độ dài của vectơ AC là : A. 12B. 10C. 14 D. 5