Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Este. Lipit
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Este. Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_este_lipit.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Este. Lipit
- CHƯƠNG ESTE- LIPIT I. NHỮNG PHÁT BIỂU ĐÚNG ESTE- CHẤT BÉO THƯỜNG GẶP (1) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (2) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (3) Nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa nên sản phẩm có mùi bị ôi thiu . (4) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo với axit béo có số C chẵn từ 12 đến 24 và mạch không phân nhánh. (5) Để biến một số dầu (thực vật) thành mở rắn(động vật) hoặc bơ nhân tạo người 0 ta cho chất béo lỏng tác dụng với H2 ( xt : Ni, t ). (6) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol. (7) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (8) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (9) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (10) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. (11). Nhiều este có mùi được dùng làm hương liệu như isoamyl axetat có mùi chuối, benzyl axetat có mùi nhài. 12) Người ta sản xuất xà phòng bằng cách đun hỗn hợp chất béo và kiềm trong thùng kín ở t0 cao. (13) Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (14)Các este đều ít tan trong nước, do khả năng tạo liên kết H giữa các phân tử este với các phân tử nước rất kém (15) Phản ứng giữa axit axetic với ancol isoamylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín (16)Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm – COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol (17) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. (18)Dầu lạc, dầu vừng, dầu oliu có thành phần chính là chất béo (19) Axit béo là axit béo có số C chẵn từ 12 đến 24 và mạch không phân nhánh. ((20) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
- CHƯƠNG ESTE- LIPIT (21) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. (22) Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp từ axit cacboxylic và ancol có H2SO4 đặc làm xúc tác (23)Chất béo được dùng sản xuất mì sợi, đồ hộp . (24) So với ancol có cùng số nguyên tử C thì este có nhiệt độ sôi thấp hơn do giữa các este không tạo được liên kết hiđro (25)Mỡ động vật. dầu thực vật tan tốt trong benzene, xăng, ete, (26)Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm (27)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều (28) Một số este được dùng để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn do có khả năng hòa tan nhiều chất (29). Dầu mỡ đã qua chiên ,rán, bị oxi hóa một phần thành anđehit có mùi khó chịu gây độc hại cho người. (30)Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng (31) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu (32) Số đồng phân các este C 2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 , C5H10O5lần lượt là 1,2,4,9. (33) Phản ứng este hóa là phản ứng thuận ngịch. (34) Chất béo lỏng là chứa chủ yếu gốc axit béo không no. Chất béo rắn là chứa chủ yếu gốc axit béo no (35) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no o (36) Trong phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi có khả năng cộng H2 (Ni, t ). II. TÊN GỌI ESTE- CHẤT BÉO
- CHƯƠNG ESTE- LIPIT TÊN GỐC HC TÊN GỐC AXIT (RCOO-) - CH3 : metyl HCOO- : fomat - C2H5: etyl CH3COO-: axetat - CH3-CH2-CH2-: propyl C2H5COO- : propionat (CH3)2CH- : isopropyl CH2=CH-COO- : acrylat (CH3)2CH-CH2-CH2- : isoamyl CH2=C(CH3)-COO-metacrylat CH2=CH- : vinyl C6H5COO- : benzoat CH2=CH-CH2- : anlyl (COO-)2: OXALAT C6H5- Phenyl C6H5-CH2- : benzyl Công thức Tên gọi Tên gọi Công thức (1) HCOOCH3 (8) metyl axetat (2) CH3COOC2H5 (9) vinyl fomat (3) C2H5COOCH=CH2 (10)metyl benzoat (4) CH2=CH-COOC6H5 (11) benzyl axetat (5) CH2=C(CH3)-COOCH3 (12) metylacrylat (6) (C15H31COO)3C3H5 (13)triolein (7)(C17H31COO)3C3H5 (14)Tristearin C2H5OH : ancol etylic ( etanol): sát trùng, diệt khuẩn, có trongn nước rửa tay khô. CH3OH: ancol metylic ( metanol): nguyên nhân chính gây ngộ độc rượu HCOOH: axit fomic ( axit metanoic) : có trong nọc độc của côn trùng như kiến, ong. CH3COOH: axit axetic ( axit etanoic): có trong thành phân giấm ăn HOOC-COOH: axit oxalic: vị chua của me
- CHƯƠNG ESTE- LIPIT CH3COO-CH2CH2-CH-(CH3)2: iso amyl axetat (mùi chuối chín) CH3COOCH2C6H5: benzyl axetat ( hoa nhài) C2H5COOCH2CH3: etyl propionat ( mùi dứa chín) CH2=C(CH3)-COOCH3” metyl metacrylat trùng hợp tạo polime làm THỦY tinh hữu cơ. Một số axit béo thường gặp Một số chất béo thường gặp Công thức axit béo Tên gọi Công thức chất béo Tên gọi Số liên kết pi C15H31COOH Axit panmitic (C15H31COO)3C3H5 Tripanmitin C17H35COOH Axit stearic (C17H35COO)3C3H5 Tristearin C17H33COOH Axit oleic (C17H33COO)3C3H5 Triolein C17H31COOH Axit linoleic (C17H31COO)3C3H5 Trilinolein III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT I. NHỮNG PHÁT BIỂU ĐÚNG THƯỜNG GẶP
- CHƯƠNG ESTE- LIPIT II. TÍNH CHẤT
- CHƯƠNG ESTE- LIPIT III. ĐẾM CHẤT
- CHƯƠNG ESTE- LIPIT
- CHƯƠNG ESTE- LIPIT CHƯƠNG 3: AMIN-AA- PROTEIN