Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 1 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_10_de_1_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 1 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 ĐỀ 1 Câu 1: Hệ quy chiếu gồm A. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. B. Hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. C. Vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. D. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều? A. Vận tốc có độ lớn không đổi theo t. B. Tại mọi thời điểm, vectơ vận tốc là như nhau. C. Vectơ vận tốc có hướng không thay đổi. D. Vận tốc luôn có giá trị dương. Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng km và t đo bằng h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. Câu 4: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga. Sau 15s ôtô dừng lại. Quãng đường của ô tô đi được sau 5 s kể từ khi giảm ga: A. 62,5 m B. 52,5 m C. 65 m D. 72,5m Câu 5: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 3m/s và gia tốc 2m/s 2, thời điểm ban đầu ở gốc tọa độ và chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ thì phương trình chuyển động của vật là A. x = 3t + t2 (m;s) B. x = - 3t – t2 (m;s) C. x = - 3t + t2 (m;s) D. x = 3t – t2 (m;s) Câu 6: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động thì: A. a > 0 và v > 0 B. a 0 D. a.v 0 1 D. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: h = gt2. 2 Câu 10: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời gian rơi của vật thứ nhất bằng 1,5 lần thời gian rơi của vật thứ hai. Tìm kết luận đúng: A. h1 = 1,5h2 B. h1 = 3h2 C. h 2 = 2,25h1 D. h1 = 2,25h2 Câu 11: Một giọt nước mưa rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g = 10m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu? A. 4,5 s B. 3 s C. 2,1 s D. 9 s Câu 12: Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có: A. quỹ đạo là đường tròn. B. vectơ gia tốc không đổi C. tốc độ góc không đổi. D. tốc độ dài không đổi.
- Câu 13: Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết hết 0,2 giây. Hỏi tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. 62,8m/s. B. 3,14m/s. C. 9,42m/s. D. 6,28m/s. Câu 14: Một vật chuyển động đều theo vòng tròn bán kính R = 1m với gia tốc có độ lớn 4cm/s2. Chu kì T chuyển động của vật đó bằng: A. T = 8 π (s) B. T = 6 π (s) C. T = 10 π (s) D. T = 12 π (s) Câu 15: Chọn câu đúng: (HQC: hệ quy chiếu) A. Quỹ đạo không có tính tương đối. B. Vận tốc tương đối là vận tốc của vật đối với HQC chuyển động. C. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với HQC chuyển động. D. v23 = v13 + v12 Câu 16: Một ca nô đi xuôi dòng nước từ A đến B mất 30 phút. Nếu ca nô đi ngược dòng nước thì từ B về A thì mất 45 phút. Nếu ca nô tắt máy trôi theo dòng nước thì thời gian đi từ A đến B là: A. 1,5 giờ. B. 3 giờ. C. 2 giờ. D. 2,5 giờ. Câu 17: Trong thí nghiệm thực hành: Độ chênh lệch giữa giá trị đo được so với giá trị trung bình gọi là: A. Sai số tuyệt đối B. Sai số ngẫu nhiên. C. Sai số tỉ đối. D. Sai số dụng cụ Câu 18: Giả sử phép đo độ dài quãng đường s cho giá trị trung bình s = 1,36832m; với sai số phép đo tính được là ∆s = 0,00325m. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. s = 1,36832 0,003 (m) B. s = 1,368 0,003 (m) C. s = 1,4 0,00325 (m) D. s = 1,368 0,00325 (m) Câu 19: Tổng hợp lực: A. Theo quy tắc hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông B. Là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng 1 lực có tác dụng giống hệt các lực ban đầu C. Là cộng độ lớn của các lực lại D. Là thay thế 1 lực tác dụng đồng thời vào vật bằng các lực có tác dụng giống hệt lực ban đầu Câu 20: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N, 8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 21: Định luật II Niutơn được phát biểu: A. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và khối lượng của vật. C. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. D. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và khối lượng của vật. Câu 22: Một lực không đổi tác dụng vào vật nặng 5kg làm vật thu gia tốc là 2m/s2. Độ lớn của lực: A. 15N B. 10N C. 1N D. 5N 2 Câu 23: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1 = 6m/s , truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2 2 = 3m/s . Hỏi lực F truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là bao nhiêu? A. 1m/s2 B. 2m/s2 C. 3m/s2 D. 4m/s2 Câu 24: Chọn phát biểu đúng về lực hấp dẫn giữa hai vật A. Lực hấp dẫn giảm đi hai lần khi khoảng cách tăng hai lần B. Lực hấp dẫn tăng 4 lần khi khối lượng mỗi vật tăng hai lần C. Hằng số hấp dẫn có giá trị G = 6,67. 1011 N/kg2 trên mặt đất D. Hằng số G của các hành tinh càng gần Mặt Trời thì có giá trị càng lớn Câu 25: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ: A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa. C. Tăng lên gấp bốn. D. Không đổi. Câu 26: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi? A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo. C. Tỉ lệ với độ biến dạng.
- D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. Câu 27: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực dàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A. 22cm B. 28cm C. 40cm D. 48cm Câu 28: Một ôtô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2 (lấy g = 10m/s2). Độ lớn lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường là: A. 5000N B. 50N C. 500N D. 10000N Câu 29: Chọn câu trả lời đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều? A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm. D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát. Câu 30: Một vật nặng 4kg được gắn vào một dây thừng dài 2m. Nếu vật đó quay tự do thành một vòng tròn quanh trục thẳng đứng gắn với đầu dây thì sức căng của dây là bao nhiêu khi căng tối đa và vật có vận tốc 5m/s ? A. 5,4N B. 10,8N C. 21,6N D. 50N Câu 31: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của viên bi lúc rơi khỏi bàn là: A. 12m/s B. 6m/s C. 4,28m/s D. 3m/s Câu 32: Phương trình quỹ đạo của chuyển động ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v0 là: 1 gx2 2 A. y B. y gx 2 2 v0 v0 1 g 1 gx2 C. y x D. y 2 2 v0 2 v0 Câu 33: Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ, gia tốc trọng trường là g. Khi vật trượt đều, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là: A. tan B. sin C. cos D. cosin Câu 34: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4 N, 5 N và 6 N. Nếu bỏ đi lực 4 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn là A. 4 N B. 5N C. 6 N D. 3 N Câu 35: Người làm xiếc đi trên dây thường cầm một cây gậy nặng để làm gì? A. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp B. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bi ngã C. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên người không bị ngã D. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng Câu 36: Một người dùng lực của tay để xách một túi gạo, biết túi gạo có trọng lượng 40N, vậy lực mà tay sẽ chịu là: A. Lớn hơn 40N B. Nhỏ hơn 40N C. Chưa biết D. 40N Câu 37: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực Câu 38: Lực có độ lớn 10N tác dụng lên một đĩa tròn đồng chất có đường kính 4cm. Momen lực của một điểm trên vành đĩa đối với trục quay qua tâm đĩa là: A. 20 N.m B. 0,4 N.m C. 0,2 N.m D. 40 N.m Câu 39: Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một bể nước. Trọng tâm của tấn ván cách điểm tựa A 1,2m và cách điểm tựa B 0,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 16N B. 12N C. 8N D. 6N Câu 40: Giá của hợp lực chia khoảng cách giữa 2 giá của hai lực song song, cùng chiều thành những đoạn: A. Tỉ lệ thuận với độ lớn của hai lực B. Bằng độ lớn của hai lực
- C. Tỉ lệ nghịch với độ lớn của hai lực D. Không liên quan đến độ lớn của hai lực Câu 40: Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một bể nước. Trọng tâm của tấn ván cách điểm tựa A 1,2m và cách điểm tựa B 0,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 16N B. 12N C. 8N D. 6N ĐỀ 2 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Câu 1: Để xác định vị trí của vật trong không gian ta cần chọn A. Hệ quy chiếu. B. Một đồng hồ. C. Một thước đo. D. Hệ tọa độ Câu 2: Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật xuất phát từ gốc toạ độ O là A. x = x0 + vt. B. s = vt. C. s = x + vt. D. x = vt. Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = -18 + 5t (km). Quãng đường đi được của vật sau 2 giờ là: A. 10km B. -8km C. 8km D. -10km Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn chuyển động nhanh dần đều? A. x = 5t + 4. B. x = - t2 - 3t. C. x = -3t + 3t2. D. x = -3t2 + 3t. Câu 5: Hình nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa vec tơ gia tốc , vận tốc và trong chuyển động thẳng nhanh dần đều? a a a a v v v0 v v v v0 v0 0 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 6: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có: A. Gia tốc a >0. B. Tích số a.v > 0. C. Tích số a.v < 0. D. Vận tốc tăng theo thời gian. Câu 7: Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có A. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều B. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi C. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều D. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi Câu 8: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s 2, không vận tốc đầu. Kể từ khi vật bắt bầu chuyển động, quãng đường đi được sau 7s và trong giây thứ 7 lần lượt là y và z. Giá trị của (y+z) bằng A. 47m. B. 45m. C. 62m. D. 53m. Câu 9: Một vật rơi từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc của vật phụ thuộc vào độ cao h là: A. v 2hg . B. v 2g / h . C. v hg . D. v 2gh . Câu 10: Một vật rơi tự do nơi có gia tốc g = 10 m/s 2, thời gian rơi là 4 giây. Thời gian rơi 1 mét cuối cùng là A. 0,3s. B. 0,1s. C. 0,01s. D. 0,03s. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h 1 khác h2 Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 1/2 lần vật thứ hai h1 h1 h1 h1 A.Tỉ số =2 B. Tỉ số = ½ C. Tỉ số = 1/4 D. Tỉ số = 4 h2 h2 h2 h2 Câu 12: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là
- A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Câu 13: Chọn công thức đúng của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều 2 r 2 4π r B. aht = 2 4π r A. aht = 2 C. aht = r .v D. aht = 2 T 2 f Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn có đường kính 10cm, quay được 5 vòng trong 2s. Vận tốc dài của chất điểm đó có giá trị: A. 50 m/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 15: Vận tốc kéo theo là vận tốc A. Vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. B. Hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động. C. Vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. D. Hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. Câu 16: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng với vận tốc 9km/h đối với bờ. Nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ. Hỏi vận tốc của thuyền đối với nước là bao nhiêu? A. 11km/h B. 7km/h C. 9km/h D. 8km/h Câu 17: Trong hệ đơn vị SI, hãy chọn câu sai khi nói về đơn vị của các đại lượng trong các câu sau: A. Nhiệt độ: Celcius (0C) B. Lượng chất: mol (mol) C. Cường độ sáng: canđêla (cd) D. Khối lượng: kilôgam (kg) Câu 18: Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của s theo t2 trong chuyển động rơi tự do có dạng là: A. nhánh parabol B. đường thẳng C. đường cong D. đường thẳng song song với trục Ot Câu 19: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là ĐÚNG? A. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2. B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 và F2. C. Trong mọi trường hợp F thoả mãn: F1-F2 F F1+F2. D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. Câu 20: Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa 2 lực bằng nhiêu thì hợp lực có độ lớn bằng 5N ? A. 950 B. 1510 C. 1350 D. 1100 Câu 21: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật dừng lại ngay. Câu 22: Một vật có khối lượng m =500g, đang chuyển động với gia tốc a = 60 cm/s2. Lực tác dụng lên vật có độ lớn là: A. F = 30N B. F = 3 N C. F = 0,3 N D. F = 0,03 N Câu 23: Chọn câu trả lời đúng Một vật khối lượng 50kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,2 .Vật được kéo đi bởi một lực 200N .Tính gia tốc và quãng đường đi được sau 2 s.Lấy g =10m/s2: A. 2 m/s2, 3,5m B. 2 m/s2, 4 m C. 2,5 m/s2, 4m D. 2,5 m/s2, 3,5m Câu 24: Một vật có khối lượng m ở độ cao h thì gia tốc rơi tự do sẽ được tính theo công thức nào: A. B. C. D. Câu 25: Chọn câu trả lời đúng Khi khối lượng của hai vật (coi như hai chất điểm ) và khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn: A. tăng gấp bốn B. tăng gấp đôi C. giảm đi một nửa D. giữ nguyên như cũ Câu 26: Công thức tính độ lớn lực đàn hồi là l k k l A. F k l . B. F . C. F . D. F . k l 2
- Câu 27: Trong 1 lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 21cm. Lò xo được giữ cố định tại 1 đầu, còn đầu kia chịu 1 lực kéo bằng 5,0N. Khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu ? A. 1,25N/m B. 20N/m C. 23,8N/m D. 125N/m Câu 28: Chọn câu trả lời đúng Một ôtô khối lượng 2500kg chuyển động thẳng đều trên đường Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là 0,05.Lấy g =9,8m/s2 .Tính lực phát động đặt vào xe A.1100N B.1150N C.1250N D.1225N Câu 29: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây? A. Giới hạn vận tốc của xe B. Tạo lực hướng tâm C. Tăng lực ma sát D. Cho nước mưa thoát dễ dàng. Câu 30: Người ta buộc một vật vào đầu một sợi dây và quay sao cho cả vật và dây chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Để vật chuyển động trên đường tròn bán kính 2,0m với tốc độ 4m/s thì phải giữ dây một lực 5N. Hỏi vật có khối lượng bằng bao nhiêu kilogram? A. 0,44kg B. 0,50kg C. 6,25kg D. 0,625kg Câu 31: Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Vận tốc ban đầu của vật là: (Lấy g =10 m/s2) A. 5 m/s B. 2,5 m/s C. 10 m/s D. 2 m/s Câu 32: Một vật khối lượng m, được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v 0. Tầm bay xa của nó phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. m và v0 B. m và h C. v0 và h D. m,v0 và h Câu 33: Trong thí nghiệm đo hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Nếu ta đo được gia tốc a và góc nghiêng α thì hệ số ma sát trượt μt được xác định theo công thức A. μt = tanα - . B. μt = cosα - C. μt = cosα - D. μt = tanα - . Câu 34: Chọn câu nói sai khi nói về trọng tâm của vật rắn A. Trọng lực có điểm đặt tại trọng tâm vật B. Trọng tâm của một vật luôn nằm bên trong vật C. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật D. Trọng tâm G của vật phẳng, mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng của vật Câu 35: Một quả cầu có khối lượng 2,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với tường góc α = 600. Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực căng T của dây treo là A. 49 N. B. 12,25 N. C. 24,5 N. D. 30 N. Câu 36: Chỉ có thể tổng hợp được hai lực không song song nếu hai lực dó? A. Vuông góc nhau B. Hợp với nhau một góc nhọn C. Hợp vói nhau một góc tù D. Đồng quy Câu 37: Mô men lực tác dụng lên một vật là đại lượng: A. Véctơ B. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực C. để xác định độ lớn của lực tác dụng D. luôn có giá trị dương Câu 38: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là: A. 200N.m B. 200N/m C. 2N.m D. 2N/m Câu 39: Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là: A. 180N. B. 90N. C. 160N. D. 80N. Câu 40: Hợp lực của hai lực song song, trái chiều có đặc điểm nào sau đây A. Có phương song song với hai lực thành phần B. Cùng chiều với chiều của lực lớn hơn C. có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực thành phần D. Có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực thành phần và cùng chiều với lực lớn hơn
- ĐỀ 3 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Câu 1: Chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường, có thể chọn những vật làm mốc là những vật nào sau đây? A. xe ôtô chạy trên đường B. Cột cây số bên đường C. Người đi bộ trên đường D. Em bé đang đá banh trên đường Câu 2: Một vật ch/động thẳng đều với vận tốc v, sau thời gian t vật đi được quãng đường s và có tọa độ x, ta có A. x = s. B. x tỉ lệ với t C. s tỉ lệ với t. D. s tỉ lệ nghịch với t. Câu 3 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 + 40t (x tính bằng km, t đo bằng giờ).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A.Từ điểm O, với vận tốc 4km/h. B.Từ điểm O, với vận tốc 40 km/h. C.Từ điểm M, cách O là 4 km, với vận tốc 4 km/h. D.Từ điểm M, cách O là 4 km, với vận tốc 40 km/h Câu 4 : Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 2s xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là A. 1 m/s² B. 2,5 m/s² C. 1,5 m/s² D. 2 m/s² Câu 5 : Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là: at2 at2 A. x = xo + vot + (a và vo trái dấu) B. s = vot + (a và vo trái dấu). 2 2 at2 at2 C. x = xo + vot + (a và vo cùng dấu). D. s = vot + (a và vo cùng dấu) 2 2 Câu 6: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh 2 2 dần đều: v - v 0 = 2as , trong đó a được gọi là: A. gia tốc của vật B. vận tốc của vật C. quãng đường đi được D. thời gian vật đi được Câu 7: Chọn câu sai. Chuyển động thẳng biến đổi đều A. có gia tốc không đổi. B. có vận tốc thay đổi đều đặn. C. gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều. D. có tọa độ thay đổi đều đặn. Câu 8: Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là : A. 16m và 25m. B. 16m và 72m. C. 16m và 36m. D. 16m và 18m. Câu 9: Chuyển động rơi tự do là chuyển động: A. thẳng đều. B. tròn đều. C. nhanh dần đều. D. chậm dần đều. Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất (g = 10m/s2 ), quãng đường vật rơi được trong 1 giây cuối là A. 20m B. 25m C. 30m D. 35m Câu 11: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10(m/s2). Quãng đường vật rơi là 80m. Khi đó vật đạt vận tốc là: A. 160m/s B. 1600m/s C. 40m/s D. 80m/s Câu 12: Trong chuyển động tròn đều tốc độ dài có đặc điểm: A. luôn không đổi B. luôn bằng không C. luôn thay đổi D. luôn dương Câu 13: Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. 9,42m/s B. 62,8m/s C. 3,14m/s D. 31,4m/s
- Câu 14: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc 0,6 m/s, còn điểm B có vận tốc 0,2 m/s. Khoảng cách từ điểm B đến trục quay và tốc độ gốc của điểm B lần lượt bằng A. 10cm và 2rad/s B. 30cm và 2rad/s C. 10cm và 4 rad/s D. 30cm và 4rad/s Câu 15: Công thức cộng vận tốc: v13 = v12 + v23 A. v13 là vận tốc tương đối B. v13 là vận tốc tuyệt đối C. v13 là vận tốc kéo theo D. v13 là vận tốc trung bình Câu 16: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng, sau 1 giờ đi được 9km so với bờ. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó, sau 1 phút trôi được 50m so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 12 km/h. B. 6 km/h. C. 9 km/h. D. 3 km/h. Câu 17: Trong thí nghiệm thực hành: Độ chênh lệch giữa giá trị đo được so với giá trị trung bình gọi là: A. Sai số dụng cụ B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số tuyệt đối D. Sai số tỉ đối Câu 18: Giả sử phép đo độ dài quãng đường s cho giá trị trung bình s = 1,36832m; với sai số phép đo tính được là ∆s = 0,00325m. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. s = (1,36832 0,003)m B. s = (1,368 0,003)m C. s = (1,368 0,00325)m D. s = (1,4 0,00325)m Câu 19: Tổng hợp lực là: A. Thay thế 1 lực bằng 2 hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ấy. B. Thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt các lực ấy. C. Có độ lớn bằng hiệu độ lớn các lực D. Có độ lớn bằng tích độ lớn các lực Câu 20: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là F1 = 15 N và F2. Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F2 là A. 10 N. B. 20 N. C. 30 N. D. 40 N. Câu 21: Biểu thức của định luật II Niuton: F F A. F = m.a B. F = m.a C. a = D. a = m m Câu 22: Lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc của vật tăng dần từ 2m/s lên 8m/s trong 3 giây. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là bao nhiêu ? A. 15 N B. 10 N C. 1,0 N D. 5,0 N Câu 23: Lần lượt tác dụng có độ lớn F1 và F2 lên một vật khối lượng m, vật thu được gia tốc có độ lớn lần lượt là a1 và a2. Biết 3F1 = 2F2. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số a2/a1 là A. 3/2. B. 2/3. C. 3. D. 1/3. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó. B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế. C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật D. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ Câu 25: Hai chất điểm bất kì hút nhau với một lực A. tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng, tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng B. tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng, tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
- C. tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng Câu 26: Một lò xo có độ cứng k, người ta làm lò xo dãn một đoạn l . Lực đàn hồi của lò xo là A. Fđh = k. l B. Fđh = kx C. Fđh = k l + x D. Fđh = k( l + x) Câu 27: Khi treo 1 quả cầu có khối lượng 100g thì lò xo dài 21cm. Khi treo thêm vật có khối lượng 200g nữa thì lò xo dài 23cm. Chiều dài tự nhiên và độ cứng lò xo là: ( Cho g = 10m/s2) A. 20cm; 100N/m B. 20,5cm; 100N/cm C. 20,5cm; 100N/m D. 20cm; 100N/cm Câu 28: Một ôtô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trượt trên đường nằm ngang có hệ số ma sát trượt là 0,1. Cho g = 10m/s2. Độ lớn lực ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường là: A. 5N B. 50N C. 500N D. 5000N Câu 29: Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là: A. Một trong các lực tác dụng lên vật. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật. C. Thành phần của trọng lực theo phương hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Nguyên nhân làm thay đổi độ lớn của vận tốc Câu 30: Một ô tô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt(coi là cung tròn) với tốc độ có độ lớn 36km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/s2. Áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất là: A. 9600 N B. 4000 N C. 9500N D. 9000N Câu 31: Người ta ném hòn bi theo phương ngang với vận tốc đầu 15m/s và rơi xuống đất sau 4s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2. Hỏi hòn bi được ném từ độ cao nào và tầm bay xa của nó là bao nhiêu? A. 80m, 80m B. 80m, 60m C. 60m, 80m D. 60m, 60m Câu 32: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều V0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến lúc chạm đất xác định bằng biểu thức: 2h h h 2g A. t B. t C. t D. t g 2g g h Câu 33: Một vật có khối lượng m trượt xuống nhanh dần đều trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là μ. Gia tốc a của vật được xác định bởi biểu thức A. a = mg(sinα - μcosα) B. a = g(sinα - μcosα) C. a = g(cosα - μsinα) D. a = mg(cosα - μsinα) Câu 34: Ba lực đồng phẳng, đồng quy tác dụng lên một vật rắn nằm cân bằng có độ lớn lần lượt là 12 N, 16 N và 20 N. Nếu lực 16 N không tác dụng vào vật nữa, thì hợp lực tác dụng lên nó là A. 16 N. B. 20 N. C. 15 N. D. 12 N. Câu 35: Một vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 , F 1 lực nằm ngang hướng sang phải có độ lớn 10 N. Để vật ở trạng thái cân bằng thì lực F2 có đặc điểm là A. cùng giá, cùng chiều, có độ lớn 10 N. B. nằm ngang, hướng sang trái, có độ lớn 10 N. C. nằm ngang, hướng sang phải, có độ lớn 10 N. D. cùng giá, hướng sang trái, độ lớn 10 N.
- Câu 36 Một quyển sách được đặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Cặp lực trực đối cân bằng trong trường hợp này là: A. Trọng lực tác dụng lên quyển sách và trọng lực tác dụng lên bàn B. Trọng lực tác dụng lên quyển sách và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách C. Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách D. Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và trọng lượng của quyển sách Câu 37 : Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực B. tác dụng làm quay của lực C. tác dụng uốn của lực D. tác dụng nén của lực Câu 38 : Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Momen của lực tác dụng lên vật có giá trị là : A. 16 N.m B. 2N.m C. 5 N.m D. 12 N.m Câu 39 : Biểu thức phù hợp với quy tắc hợp lực song song cùng chiều: A. F1d2 = F2d1 B. F1F2 = d2d1 C. F1/d2 = F2/d1 D. F1/F2 = d1/d2 Câu 40 : Cho hai lực song song cùng chiều, cùng tác dụng vào một vật, F1 = 20N, F2 = 30N. Hợp lực của hai lực cách vị trí đặt lực F1 là 6cm, hỏi lực F2 đặt cách hợp lực là bao nhiêu ? A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm ĐỀ 4 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Câu 1: Chất điểm là những vật có rất nhỏ so với mà vật đi được. A. quãng đường, kích thước B. tọa độ, quãng đường C. quãng đường, tọa độ D. kích thước, quãng đường Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật chuyển động theo chiều âm của trục toạ độ? A. s = 2t (m) B. x = 1 – 2t (m) C. x = -3 + 4t (m) D. s = -2 + t (m) Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều trong 2 giờ đi được 30 km. Vị trí vật xuất phát thuộc phần dương của trục tọa độ và cách gốc tọa độ là 5 km, chọn thời điểm vật xuất phát làm mốc thời gian và chiều dương là chiều chuyển động. Phương trình chuyển động của vật là A. x = 5 + 15t (km) B. x = 15 - 5t (km) C. x = 5 – 15t (km) D. x = 5 + 30t (km) Câu 4: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều, cho tới khi dừng hẳn thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc của ô tô là: A. 0,5 m/s2. B. 0,2 m/s2. C. - 0,2 m/s2. D. - 0,5 m/s2. Câu 5: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động lúc t = 0, có phương trình chuyển động: x = -t 2 + 10t + 8 (t: s, x: m). Chất điểm chuyển động thẳng A. nhanh dần đều với a = 1 m/s2 B. chậm dần đều theo chiều âm C. thẳng đều với v0 = 10 m/s D. chậm dần đều theo chiều dương Câu 6: Khi vật chuyển động thẳng chậm dần đều thì A. vận tốc và gia tốc luôn ngược hướng với nhau. B. vận tốc luôn âm C. vận tốc và gia tốc luôn cùng hướng với nhau. D. gia tốc luôn âm 1 Câu 7: Một vật chuyển động theo phương trình: x = t 2 - 2t - 1 (t:s, x:m). Chọn kết luận sai? 2 2 2 A. x0 = -1 m B. a = 2 m/s C. v0 = -2 m/s D. a = 1 m/s Câu 8: Cho đồ thị của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng như hình vẽ. Gia tốc của vật có giá trị: v (cm/s) A. - 1,5 cm/s2 B. 2,5 cm/s2 C. 1,5 cm/s2 D. - 2,5 cm/s2 7 4 t (s) 0 1 2 3
- Câu 9: Chọn ý đúng khi nói về sự rơi của vật trong không khí? A. Vật nặng luôn rơi trước vật nhẹ B. Hai vật nặng như nhau sẽ rơi nhanh như nhau C. Sức cản của không khí ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của vật D. Vật nhẹ lúc nào cũng rơi chậm hơn vật nặng. Câu 10: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 5 m (g = 10m/s2). Vận tốc của vật khi chạm đất A. 50 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 2 m/s Câu 11: Một vật rơi tự do sau 2 giây thì khi chạm đất. Quãng đường vật rơi được là: (g = 10m/s2) A. 20 m B. 40 cm C. 10 m D. 5 m Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc A. vuông góc với quỹ đạo B. hướng vào tâm quỹ đạo C. tiếp tuyến với quỹ đạo D. nằm dọc theo bán kính quỹ đạo Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều được 2 vòng trong 10 giây. Chu kỳ chuyển động của vật là A. 0,2 giây B. 5 giây C. 20 giây D. 12 giây Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều được 5 vòng trong 10 giây trên quỹ đạo có bán kính 0,2 m (lấy π2 = 10). Gia tốc hướng tâm của vật có giá trị là A. 0,126 m/s2 B. 0,628 m/s2 C. 2,000 m/s2 D. 0,314m/s2 Câu 15: Vận tốc kéo theo là A. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động B. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên C. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên D. vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động Câu 16: Cho hai xe buýt A, B chuyển động ngược chiều với các vận tốc lần lượt là 45 km/h và 40 km/h. Trong hệ quy chiếu gắn với xe B thì xe A có vận tốc là A. 85 km/h B. 5 km/h C. -85 km/h D. -5 km/h Câu 17: Đơn vị đo thời gian trong Hệ thống 7 đơn vị đo lường quốc tế (Hệ SI) là A. giờ B. phút C. giây D. ngày Câu 18: Trong thí nghiệm thực hành đo hệ số ma sát: giá trị các lần đo tương ứng là 0,413; 0,409; 0,412 và sai số trung bình của phép đo tính được là 0,002. Cách viết kết quả phép đo nào sau đây là đúng? A. μ = 0, 41 ± 0, 002 B. μ = 0, 411 ± 0, 002 C. μ = 0, 411 ± 0, 004 D. μ = 0, 411 ± 0, 001 Câu 19: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của nhiều lực là A. các lực có cùng độ lớn và ngược hướng B. hợp lực của các lực đó phải khác 0 C. các lực có cùng độ lớn D. hợp lực của các lực đó phải bằng 0 Câu 20: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10 N? A. 900. B. 1200. C. 600. D. 00. Câu 21: Cặp lực và phản lực tuân theo định luật III Niu-tơn không có đặc điểm nào sau đây? A. cân bằng B. đặt vào hai vật C. cùng độ lớn D. ngược hướng Câu 22: Vật nặng 5 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật có độ lớn 10 N. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của vật có giá trị A. 2 m/s2 B. 50 m/s2 C. 0,5 m/s2 D. 5 m/s2 Câu 23: Một vật có khối lượng 3 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực 12 N cùng chiều vectơ vận tốc. Vật sẽ chuyển động 12 m tiếp theo trong thời gian là: A. 1 giây B. 2,5 giây C. 2,5 giây D. 2 giây Câu 24: Chọn câu không phù hợp với kiến thức về lực hấp dẫn? A. Lực hấp dẫn là lực hút giữa mọi vật trong vũ trụ B. Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn C. Độ cao của vật càng tăng thì gia tốc rơi tự do của vật càng giảm
- D. Lực hấp dẫn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai vật Câu 25: Cần tăng hay giảm khoảng cách bao nhiêu lần để lực hút giữa hai vật tăng 16 lần? A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 16 lần D. Tăng 16 lần Câu 26: Trong giới hạn đàn hồi của một lò xo nhất định, lực đàn hồi tỉ lệ thuận với A. chiều dài lò xo B. độ biến dạng của lò xo C. độ cứng của lò xo D. chiều dài tự nhiên của lò xo Câu 27: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm. Khi bị nén với lực bằng 4 N thì lò xo dài 28 cm. Vậy khi nén với lực bằng 12 N, thì chiều dài của lò xo là A. 22 cm. B. 36 cm. C. 34 cm. D. 24 cm. Câu 28: Một vật có trọng lượng 100 N trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát là 0,25. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn là A. 0,0025 N. B. 400 N C. 25 N D. 2,5 N Câu 29: Công thức tính độ lớn của lực hướng tâm là 2 2 2 2 A. Fht = mrω B. Fht = mωr C. Fht = mr /v D. Fht = mv/r Câu 30: Vật nặng 0,2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 0,3 m với tốc độ 3 m/s. Hợp lực của các lực đóng vai trò là lực hướng tâm tác dụng vào vật có giá trị A. 6,7 N B. 2,0 N C. 6,0 N D. 0,54 N Câu 31: Ném ngang một vật từ độ cao 20 m, tầm xa vật đạt được là 10 m (g = 10m/s2). Vận tốc ném vật là A. 10 m/s. B. 40 m/s. C. 2 m/s. D. 5 m/s. Câu 32: Tầm ném xa của vật ném ngang là: 2h h A. L = v0 . . B. L = v0 . . C. L = v0 . 2h . D. L = v0 . 2g . g g Câu 33: Công thức tính hệ số ma sát trượt của vật trượt đều trên mặt phẳng nghiêng bằng phương pháp thực nghiệm là a gcosα A. μ = B. μ = tanα C. μ = tanα - D. t gcosα t t a a μ = tanα + t gcosα Câu 34: Một ngọn đèn khối lượng 1,5 kg được treo dưới trần nhà bằng một sợi dây như hình vẽ. Biết hai nửa sợi dây có chiều dài bằng nhau và hợp với nhau một góc 120o (g = 10m/s2). Lực căng của mỗi nửa sợi dây là A. 7,5 N B. 15 N C. 30 N D. 3,75 N α Câu 35: Một vật nặng được treo vào trung điểm O của dây AB như hình vẽ. Khi điểm O đứng yên thì: A. TOA = TOC B. TOB = TOC A B C. TOA + TOB = - P D. TOA = P .α O C
- Câu 36: Một người dùng lực của tay để xách một túi gạo, biết túi gạo có trọng lượng 40 N, vậy lực mà tay sẽ chịu là: A. Lớn hơn 40 N B. Nhỏ hơn 40 N C. Chưa biết D. 40 N Câu 37: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách A. từ vật đến trục quay B. từ vật đến giá của lực C. từ giá của lực đến trục quay D. từ trục quay đến trọng tâm Câu 38: Momen lực của một điểm cách trục quay 3 cm là 6 N.m. Độ lớn của lực tác dụng là: A. 2 N B. 18 N C. 0,5 N D. 200 N Câu 39: Vinh và Quang dùng gậy để khiêng thùng nước có trọng lượng 500 N (bỏ qua trọng lượng của gậy), điểm treo thùng nước cách tay Vinh 0,4 m, cách tay Quang 0,6 m. Tay Vinh phải chịu một lực bằng A. 200 N B. 300 N C. 100 N D. 400 N Câu 40: Hợp lực của 2 lực song song, cùng chiều là một lực: A. song song với 2 lực ấy B. cùng chiều với 2 lực ấy C. có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực ấy D. tất cả đều đúng ĐỀ 5 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về chuyển động cơ học: A. Chuyển động cơ học là sự dời chỗ của vật. B. Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác. D. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 2: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với : A. bình phương vận tốc v . B. vận tốc v. C. bình phương thời gian chuyển động t. D. thời gian chuyển động t. Câu 3: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 40 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 50 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A. 45 km/h. B. 35 km/h. C. 44 km/h. D. 36 km/h. Câu 4: Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị sau đây: v (m/s) A B 10 C O 10 30 35 t (s) Gia tốc của xe trên đoạn BC là: 2 A. 1 m/s2. B. - m/s2. C. 2 m/s2. D. - 2 m/s2. 7
- Câu 5: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v v0 at thì: A. a luôn luôn cùng dấu v. B. v luôn luôn dương. C. a luôn luôn dương. D. a luôn luôn ngược dấu v. Câu 6: Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị v (m/s) 10 O 10 30 35 t (s) Chuyển động của xe máy là chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. trong khoảng thời gian từ 0 đến 10s. B. trong khoảng thời gian từ 10 đến 30s. C. trong khoảng thời gian từ 30 đến 35s. D. trong khoảng thời gian từ 10 đến 35s. Câu 7: Phương trình quãng đường của chuyển động thẳng biến đổi đều là: 1 1 A. x x v t at2 . B. x x v t at . 0 0 2 0 0 2 1 1 C. s v t at 2 . D. s v t at . 0 2 0 2 Câu 8: Một ô tô đang chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h thì bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau khi chạy được quãng đường 200 m thì ô tô đạt tốc độ 54 km/h. Gia tốc của ô tô là: A. 0,3125 m/s2. B. 4,05 m/s2. C. 0,09 m/s2. D. 0,0125 m/s2. Câu 9: Chọn phát biểu sai : A. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút Trái Đất. B. Tại mọi nơi trên Trái Đất vật rơi với gia tốc như nhau. C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng. Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất trong thời gian 4 s. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi trong giây thứ tư là: A. 80 m. B. 45 m. C. 35 m. D. 25 m. Câu 11: Một vật nặng rơi từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất bằng: A. 2 s; 20 m/s. B. 4 s; 40 m/s. C. 1 s; 10 m/s. D. 2 s; 10 m/s. Câu 12: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: v 2 A. v ; a B. v ; a v2r r ht r r ht v 2 C. v r ; a D. v r ; a v2r ht r ht Câu 13: Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. v = 62,8 m/s. B. v = 9,42 m/s. C. v= 628 m/s. D. v= 6,28 m/s
- Câu 14: Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ em bé ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của em bé là: A. 8,2 m/s2. B. 2,96.102 m/s2. C. 29,6.102 m/s2. D. 0,82 m/s2. Câu 15: Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của: A. vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. B. vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. C. hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động. Câu 16: Hai ngừơi chèo thuyền với vận tốc không đổi 6 km/h, lúc đầu chèo ngược dòng nước chảy trên một con sông, biết vận tốc của nước là 3,5 km/h . Hai người đó phải mất bao nhiêu thời gian để đi được 1 km? A. 0,4h B. 0,12h C. 0,17h D. 0,29h Câu 17: Phép đo một đại lượng vật lý là: A. phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ đo. B. phép so sánh nó với một đại lượng được quy ước làm đơn vị. C. phép tính toán dựa trên các quy chuẩn của phép đo thông qua các công thức. D. phép phân tích các đại lượng vật lý thông qua đó dùng các thiết bị nhằm so sánh với nó. Câu 18: Trong các phép đo sự rơi tự do, biết t 0,04s , số liệu s các lần đo lần lượt là: 15,7mm; 15,6mm; 15,6mm .Vậy kết quả nào sau đây của phép đo là đúng: A. g (9770,833 31,25) mm / s 2 B. g (977083.10 2 31,25) mm / s 2 C. g (9770,8 31,3) mm / s2 D. g (9770,8 31,3) m / s 2 Câu 19: Độ lớn của hợp lực của hai lực đồng quy hợp với nhau một góc α được tính bằng công thức: A. F 2 F 2 F 2 2F F cos B. F 2 F 2 F 2 2F F cos 1 2 1 2 1 2 1 2 C. F F 2 F 2 2F F cos D. F 2 F 2 F 2 2F F 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 20: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N và 10 N. Góc giữa hai lực 6 N và 8 N bằng: A. 300 B. 600 C. 450 D. 900 Câu 21: Vật đang chuyển động với vận tốc 2,5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì: A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi hướng chuyển động. C. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 2,5 m/s. Câu 22: Người ta dùng dây cáp để kéo một chiếc ô tô có khối lượng 1500 kg chuyển động với gia tốc 1,75 m/s2. Lực kéo phải bằng: 6000 7 A. N. B. N. C. 2625 N. D. 2,625 N. 7 6000 Câu 23: Một hợp lực 1 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2 s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 0,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 4 m. Câu 24: Lực hấp dẫn là: A. lực hút giữa hai chất điểm bất kì. B. lực tương tác giữa hai chất điểm. C. trường hợp riêng của trọng lực. D. lực hút của trái đất. Câu 25: Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo: A. co lại. B. chuyển động. C. thu gia tốc. D. lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu.
- Câu 26: Công thức tính lực hấp dẫn: m1m2 m1m2 A. F G. B. F G. hd r 2 hd r m m m m C. F 1 2 D. F 1 2 hd r 2 hd r Câu 27: Một lò xo dài tự nhiên 30 cm, khi bị nén lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó là 5 N. Khi lực đàn hồi của lò xo bị nén là 10 N thì chiều dài của lò xo bằng: A. 18 cm. B. 22 cm. C. 40 cm. D. 48 cm. Câu 28: Một ô tô khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,08. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường bằng: A. 1,2 N. B. 1200 N. C. 0,8 N. D. 120 N. Câu 29: Lực gây ra gia tốc hướng tâm cho một vật đứng yên trên mặt bàn đang quay là: A. lực ma sát nghỉ. B. trọng lực của vật. C. trọng lượng của vật. D. hợp lực của trọng lực của vật với phản lực của mặt bàn. Câu 30: Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang bán kính 250 m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50 m/s, khối lượng xe là 2 tấn. Độ lớn lực hướng tâm của chiếc xe bằng: A. 2.104 N. B. 20 N. C. 4.102 N. D. 1,25.109 N. Câu 31: Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc 2 m/s từ độ cao 5 m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Tầm ném xa của viên bi bằng: A. 1 m. B. 1,41 m. C. 2 m. D. 2,82 m. Câu 32: Cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ lớn. Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi B. Bỏ qua sức cản không khí. Hai bi sẽ: A. A chạm đất trước B. B. A chạm đất sau B. C. A và B chạm đất cùng một lúc. D. không xác định được. Câu 33: Công thức tính hệ số ma sát trượt của vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng là: a a A. t tan B. t tan g cos g cos g cos g cos C. tan D. tan t a t a Câu 34: Hai lực đồng quy F1 và F2 có cùng độ lớn là F. Góc hợp bởi 2 lực trong trường hợp nào sau đây sẽ cho hợp lực của 2 lực cũng có độ lớn là F: A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 35: Hai lực có độ lớn lần lượt là 8 N và 25 N. Hợp lực của 2 lực này có thể có độ lớn là: A. 10 N B. 23 N C. 35 N D. 15 N Câu 36: Ba lực đồng phẳng, đồng quy tác dụng lên một vật rắn nằm cân bằng có độ lớn lần lượt là 12 N, 16 N và 20 N. Nếu lực 16 N không tác dụng vào vật nữa, thì hợp lực tác dụng lên nó là: A. 16 N. B. 20 N. C. 15 N. D. 12 N. Câu 37: Công thức tính momen lực đối với một trục quay là: A. M F.d B. M F d F C. M F d D. M d Câu 38: Momen lực của một điểm cách trục quay 3 cm là 6 N.m. Độ lớn của lực tác dụng là: A. 18N B. 0,5 N. C. 200N D. 2N
- Câu 39: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn lần lượt là 20 N và 30 N. Khoảng cách giữa hai giá của hai lực là 1 m. Hợp lực của hai lực có độ lớn là: A. 10 N. B. 50 N. C. lớn hơn 50 N. D. nhỏ hơn 50 N. Câu 40: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: A. một lực song song, cùng chiều và có độ lớn bằng tổng các độ lớn của hai lực ấy. B. một lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng tổng các độ lớn của hai lực ấy. C. một lực song song, cùng chiều và có độ lớn bằng hiệu các độ lớn của hai lực ấy. D. một lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng hiệu các độ lớn của hai lực ấy. ĐỀ 6 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Câu 1: Chuyển động cơ học là: A. sự di chuyển C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian B. sự dời chỗ D. sự thay đổi vị trí từ nơi này đến nơi khác Câu 2: Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là A. s = vt, B. x = x0 +vt. C. x = vt. D. một phương trình khác . Câu 3: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này như thế nào? A. x = 3 +80t. B. x = ( 80 -3 )t. C. x =3 – 80t. D. x = 80t. Câu 4 : Cho phương trình (tọa độ - thời gian) của một chuyển động thẳng như sau: x = - t2 + 4t + 10(m;s). Gia tốc của chuyển động là : A. - 1 m/s2 B. 4m/s2 C. 10 m/s2 D. -2 m/s2 Câu 5: Câu nào đúng? Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 2 2 A. s = v0t + at /2 (a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu). 2 2 C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x 0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ). Câu 6: Trong các phương trình sau đây ,phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. x = 4t. B. x = -3t2 - t. C. x = 5t + 4. D. x = t2 - 3t. Câu 7 : Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều A. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và ngược chiều nhau B. Gia tốc luôn âm và có độ lớn không đổi C. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống D. Độ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống Câu 8: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 - 4t + 2t2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời: A. v = 2(t - 2) (m/s) B. v = 4(t - 1) (m/s) C. v = 2(t - 1) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s) Câu 9: Chọn câu trả lời sai: Chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu: A.công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt B. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0 2 D. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: h = 1 gt 2 Câu 10: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?
- A. 9s. B. 3s. C. 2s. D. 6s. Câu 11: Một vật thả rơi tự do ở độ cao 125m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian và vận tốc của vật khi sắp chạm đất là: A.t =3s ; v = 30m/s B.t = 4s ; v = 40 m/s C.t = 5s ; v = 50m/s D.t = 6s ; v = 60m/s Câu 12: Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi. C. tốc độ góc không đổi. D. vecto gia tốc không đổi. Câu 13: đồng hồ có kim giờ dài 3cm. Chu kì và tốc độ góc của kim giờ là: A.1h; 2π rad/s B. 12h; π/6 rad/s C. 12h; 1,45.10-4 rad/s D. 12h; π/3rad/s Câu 14: Một đồng hồ có kim giờ dài 1,5 cm, kim phút dài 2 cm. Hỏi tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là những tỉ số nào sau đây ? v v v 1 v 1 A. ph 12. B. ph 16. C. ph D. ph . vg vg vg 12 vg 16 Câu 15: Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của: (HQC: hệ quy chiếu) A. Vật đối với HQC chuyển động B. HQC đứng yên đối với HQC chuyển động C. Vật đối với HQC đứng yên D. HQC chuyển động đối với HQC đứng yên Câu 16: Chọn câu trả lời đúng Một xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h.Một ôtô cũng chuyển động thẳng đều đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/h.Xác định vận tốc của ôtô đối với xe máy A.10m/s B.15m/s C.5m/s D.25m/s Câu 17: Trong thí nghiệm thực hành: Độ chênh lệch giữa giá trị đo được so với giá trị trung bình gọi là: A. Sai số dụng cụ B. Sai số tuyệt đối C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tỉ đối Câu 18 : Giả sử phép đo độ dài quãng đường s cho giá trị trung bình s = 1,36832m; với sai số phép đo tính được là ∆s = 0,00325m. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. s = 1,36832 0,003 (m) B. s = 1,368 0,003 (m) C. s = 1,4 0,00325 (m) D. s = 1,368 0,00325 (m) Câu 19: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải: A. Không đổi. B. Thay đổi. C. Bằng không. D. Khác không. Câu 20: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4 N, 5 N và 6 N. Nếu bỏ đi lực 4 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn là A. 4 N B. 5N C. 6 N D. 3 N Câu 21: Theo định luật III Niu-tơn thì lực và phản lực A. là cặp lực cân bằng. B. là cặp lực có cùng điểm đặt. C. là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 22: Một lực có độ lớn 2 N tác dụng vào một vật có khối lượng 1 kg lúc đầu đứng yên. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 2s là A. 2 m.
- B. 0,5 m. C. 4 m. D. 1 m. 2 2 Câu 23: Một lực F truyền cho một vật khối lượng m1 một gia tốc 3m/s ,truyền cho m2 gia tốc 1 m/s . Lực F sẽ truyền cho vật có khối lượng m =(m1 + m2)/2 một gia tốc là A. 0,75 m/s2 B. 1,5m/s2 C. 4m/s2 D. 2m/s2 Câu 24: Chọn câu trả lời đúng .Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn : A.lớn hơn trọng lượng của hòn đá B.nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá C.bằng trọng lượng của hòn đá D.bằng 0 Câu 25: Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r2 giữa hai vật bằng r1 . C. 4r1. D. r1 A. 2r1. B. . 4 2 Câu 26:Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ: A. Hướng theo trục và hướng vào trong. B. Hướng theo trục và hướng ra ngoài. C. Hướng vuông góc với trục lò xo. D. Ngược với hướng của ngoại lực gây biếndạng Câu 27: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm. Khi bị nén với lực bằng 4 N thì lò xo dài 28 cm. Vậy khi nén với lực bằng 12 N, thì chiều dài của lò xo là: A. 24 cm. B. 36 cm. C. 34 cm. D. 22 cm. Câu 28: Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu ) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng mặt băng là . Lấy g=9,8m/s2 . Hỏi quả bóng đi được một đoạn đường bằng bao nhiêu thì dừng lại ? A. s = 39m. B. s = 45m. C. s = 51m. D. s = 57m. Câu 29:Chọn câu trả lời đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều? A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm. D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát. Câu 30 : Một vật có khối lượng m=250g được đặt trên bàn quay có vận tốc góc 10 rad/s so với trục thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là . Lấy g=10m/s2. Hỏi vật phải đặt cách trục quay tối đa bao nhiêu để nó nằm yên so với mặt bàn khi quay ? A.80 cm B. 65 cm C. 40 cm D. 15 cm Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc đầu 15m/s và rơi xuống đất sau 4s .Bỏ qua sức cản không khí ,lấy g =10 m/s2 .Quả bóng được ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu ? A.80m,80m B.80m,60m C.60m,80m D.60m,60m Câu 32:Bi A có khối lượng gấp đôi bi B, cùng một lúc tại độ cao h , bi A được thả rơi còn bi B ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí , khẳng định nào sau đây là đúng : A.Cả hai bi chạm đất cùng lúc B. Bi A chạm đất trước bi B B. Bi B chạm đất trước bi A C. Có thể bi A hoặc bi B chạm đất trước Câu 33: Xác định góc nghiêng giới hạn (trong TH đo hệ số ma sát): A. không cần xác định góc nghiêng giới hạn B. tăng dần độ nghiêng của máng đến khi vật bắt đầu trượt thì dừng lại và đo C. tăng độ nghiêng của máng đến khi vật trượt nhanh thì dừng lại và đo
- D. tăng độ nghiêng của máng cho vật trượt đều thì đo Câu 34: Một qủa cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc = 200 hình vẽ. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là A. 88N. B. 10N. C. 78N. D. 32N Câu 35: Khi vật rắn chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó có đặc điểm: A. Cùng độ lớn và chiều B. Cùng giá và độ lớn C. Ngược hướng và cùng độ lớn D. Cùng giá nhưng ngược chiều Câu 36: Ba lực đồng phẳng, đồng quy tác dụng lên một vật rắn nằm cân bằng có độ lớn lần lượt là 8 N, 12 N và 6 N. Nếu lực 8 N không tác dụng vào vật nữa, thì hợp lực tác dụng lên nó là: A. 8 N. B. 12 N. C. 18 N. D. 6 N. Câu 37 :Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 38: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2m? A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11N. D.11Nm. Câu 39: Chiếc cầu ván bắc qua một con mương có trọng lượng 120N, trọng tâm của cầu cách bờ A 1,2m và cách bờ B 0,6m. Lực mà cầu ván tác dụng lên bờ B có giá trị: A. 40 N B. 120 N C. 60 N D. 80 N Câu 40: Đặc điểm nào sau đây khi nói về hợp lực của hai lực song song cùng chiều là không đúng? A. Có phương song song với hai lực thành phần. B. Có chiều cùng chiều với lực lớn hơn. C. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn. D. Có độ lớn bằng tổng các độ lớn. ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Câu 1: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. B. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian. C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. D. tọa độ không đổi theo thời gian. Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là A. 6min15s B. 7min30s C. 6min30s D. 7min15s Câu 3: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là 2 A. x = x0 + v0t + at /2 B. x = x0 + vt 2 C. x = v0 + at D. x = x0 - v0t + at /2 Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi Câu 5: Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều 2 A. v = v0 + at B. v = v0 + at C. v = v0 – at D. v = - v0 + at Câu 6: Trong công thức liên hệ giữ vận và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được xác định A. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu B. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu C. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu D. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu Câu 7: Chọn câu trả lời đúng Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì tăng tốc, sau 5 s thì đạt được vận tốc 50,4 km/h. Gia tốc của ô tô là: A.1,2 m/s2 B. 1,4 m/s2 C. 1,6 m/s2 D. 2,6 m/s2
- Câu 8:Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 10 – 3t + t2 (x đo bằng m, t đo bằng giây). Công thức tính vận tốc của chất điểm theo thời gian là A. v = 3 + 2t (m/s). B. v = -3 + 2t (m/s). C. v = 10 + 3t (m/s). D. v = 3 + t (m/s Câu 9: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là A. v = 8,899m/s B. v = 10m/s C. v = 5m/s D. v = 2m/s Câu 10: Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là A. t = 4,04s. B. t = 8,00s. C. t = 4,00s. D. t = 2,86s. Câu 11: Chọn câu trả lời sai: Chuyển động rơi tự do: A. công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt B. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0 1 D. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: h = gt2. 2 Câu 12: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động Câu 13: Chọn câu trả lời đúng Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30 s, cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là: A. m/s B. 2,4π m/s C. 4,8π m/s D. 1,2π m/s 3 Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: A.1 m/s2 B. 15 m/s2 C. 225 m/s2 D. 25 m/s2 Câu 16: Chọn câu đúng: (HQC: hệ quy chiếu) A. Quỹ đạo không có tính tương đối. B. Vận tốc tương đối là vận tốc của vật đối với HQC chuyển động. C. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với HQC chuyển động. D. v23 = v13 + v12 Câu 17: Một người đi xe đạp chuyển động ngược hướng gió, sau 1h đi được 20km. Vận tốc của gió là 5km/h. Vận tốc của xe đạp đối với gió là bao nhiêu? A. 25km/h; B. 15km/h; C. 30km/h; 10km/h; Câu 18: Giả sử phép đo độ dài quãng đường s cho giá trị trung bình s = 1,36832m; với sai số phép đo tính được là ∆s = 0,00325m. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. s = 1,36832 0,003 (m) B. s = 1,368 0,003 (m) C. s = 1,4 0,00325 (m) D. s = 1,368 0,00325 (m) Câu 19: Trong thực hành (đo gia tốc rơi tự do), người ta đặt cổng quang điện cách nam châm điện một khoảng s = 0,5m và đo được khoảng thời gian rơi của vật là 0,31s. Gia tốc rơi tự do tính được từ thí nghiệm trên là A. g = 9,8m/s2. B. g = 10,0m/s2. C. g = 10,4m/s2. D. g = 10,6m/s2. Câu 20: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N? A. 900. B. 1200. C. 600. D. 00. Câu 21: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải: A. Không đổi. B. Thay đổi. C. Bằng không. D. Khác không.
- Câu 22: Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây: A. Tác dụng lên 2 vật B. Ngược chiều C. Tác dụng lên 1 vật D. Cùng độ lớn Câu 23: Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là : A. 8 m B. 2 m C. 1 m D. 4 m Câu 24: Vật nặng 6kg chuyển động thẳng chậm dần đều trên mặt phẳng ngang với gia tốc có độ lớn 2m/s2 dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 20N và lực kéo có độ lớn: A. 32 N B. 8 N C. 17 N D. - 8 N Câu 25: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m1m2 m m m m G. . B. 1 2 . C. G. 1 2 . D. m1m2 A. Fhd F F F r 2 hd r 2 hd r hd r Câu 26: Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r2 giữa hai vật bằng r1 . C. 4r1. D. r1 A. 2r1. B. . 4 2 Câu 27: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi. A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo. C. Tỉ lệ với độ biến dạng. D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. Câu 28: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là: A. 2,5cm. B. 12.5cm. C. 7,5cm. D. 9,75cm. Câu 29 Một người đẩy một vật trượt thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang có độ lớn 300N. Khi đó, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ: A. lớn hơn 300N. C. nhỏ hơn 300N. B. bằng 300N. D. bằng trọng lượng của vật. Câu 30 . Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây? A. Giới hạn vận tốc của xe C. Tạo lực hướng tâm B. Tăng lực ma sát D. Cho nước mưa thoát dễ dàng. Câu 31 .Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn là 50m/s. Khối lượng xe là 2.103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 10 N C. 4 .102 N B. 4 . 103 N D. 2 .104 N Câu 32. Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là: 2h h A. t . B. t . C. t 2h . D. t . 2g g g Câu 33. Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8m/s2 . Tấm bay xa của gói hàng là : A. 1000m. B. 1500m. C. 15000m. D. 7500m. Câu 34. Khi tiến hành thí nghiệm đo hệ số ma sát ta điều chỉnh máng nghiêng sao cho: A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 Câu 35. Điền vào phần khuyết Hợp của hai lực song song cùng chiều là một lực (1) và có độ lớn bằng (2) các độ lớn của hai lực ấy. A. 1- song song, cùng chiều; 2 - hiệu. B. 1- song song, ngược chiều; 2- tổng. C. 1- song song, ngược chiều; 2- hiệu. D. 1- song song, cùng chiều; 2- tổng. Câu 36. Điều kiện để vật rắn cân bằng khi chịu tác dụng của hệ ba lực không song song là hệ ba lực ấy phải A. đồng quy. B. tổng độ lớn của hai lực phải bằng độ lớn của lực còn lại.
- C. đồng phẳng. D. đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực còn lại. Câu 37. Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống. “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. A. mômen lực. B. hợp lực. C. trọng lực. D. phản lực. Câu 38: Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét. A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11N. D.11Nm Câu 39: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đường tác dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,4m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó. A. 1,2m B. 0,6m C. 1,0m D. 2,0m Câu 40: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc = 200 (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là : A. 88N. B. 10N. C. 78N. D. 32N ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Câu 1. Lúc 15 giờ 30 phút xe ô tô đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố nào sau đây? A. Vật làm mốc B. Mốc thời gian. C. Thước đo và đồng hồ. D. Chiều dương Câu 2. Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng đều: A. x = 5t + 3 B. x = 5t2 + 3 C. v = 5t + 3 D. x = 5/t + 3 Câu 3. Một chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn bằng 2m/s, tại thời điểm t = 0 chất điểm ở vị trí cách gốc tọa độ 5m về phía âm của trục tọa độ. Phương trình chuyển động của chất điểm là: A. x = 5 + 2t (m, s) B. x = 2 + 5t (m, s) C. x = - 5 + 2t (m, s) D. x = - 5 - 2t (m, s) Câu 4. Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng x = 4t2 - 3t + 7(m; s). Điều nào sau đây là sai ? A. Vật chuyển động chậm dần đềuB. Tọa độ ban đầu xo = 7(m). C. Vật chuyển động nhanh dần đều D. Vận tốc ban đầu vo = - 3(m/s). Câu 5. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Vận tốc và gia tốc luôn cùng hướng với nhau. B. Vận tốc luôn dương. C. Vận tốc và gia tốc luôn dương. D. Gia tốc luôn dương. Câu 6. Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì gia tốc là một đại lượng vectơ: A. Cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc. B. Có độ lớn là một hằng số âm. C. Có giá trị càng âm thì vận tốc của vật giảm càng nhanh. D. Có giá trị càng âm thì vận tốc của vật giảm càng chậm. Câu 7. Chỉ ra câu sai: A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
- C. Véctơ gia tốc của chuyểnđộng thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. Câu 8. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài của dốc là: A. 6m. B. 36m. C. 108m. D. Một giá trị khác Câu 9. Chuyển động rơi tự do là: A. Một chuyển động thẳng đều. B. Một chuyển động thẳng nhanh dần. C. Một chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều Câu 10. Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là: (Lấy g = 10m/s2) A. 1 giây. B. 1,5 giây. C. 2 giây. D. 2,5 giây Câu 11. Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là: (Lấy g = 10m/s2) A. 20m và 15m . B. 45m và 20m . C. 20m và 10m . D. 20m và 35m . Câu 12. Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vecto gia tốc không đổi Câu 13. Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Hỏi tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. 62,8m/s. B. 3,14m/s. C. 9,42m/s. D. 6,28m/s. Câu 14. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu quay là 3m. Gia tốc hướng tâm của người đó là: A. 0,82m/s2. B. 8,2m/s2 . C. 2,96.102m/s2 . D. 29,6.102m/s2 Câu 15. Chọn Đại lượng nào sau đây không thuộc tính tương đối của chuyển động ? A. quỹ đạo chuyển động của vật B. vận tốc của vật chuyển động C. thời gian chuyển động của vật D. Quỹ đạo và vận tốc của chuyển động. Câu 16. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A. 8,0km/h. B. 5,0km/h. C. 6,7km/h. D. 6,3km/h - Câu 17. Giả sử phép đo độ dài quãng đường s cho giá trị trung bình s = 1,36832m; với sai số phép đo tính được là ∆s = 0,00325m. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. s = (1,36832 0,003) m B. s = (1,368 0,003) m C. s = (1,368 0,00325) m D. s = (1,4 0,00325) m Câu 18. Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Sai số của phép đo này bằng: A. 0,5cm B. 0,25cm C. 1cm D. 0,75cm Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực F , của hai lực F1 và F2 A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2 B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2 C. F luôn luôn lớn hơn F1 và F2 D. Ta luôn có hệ thức F1 - F2 F F1 + F2 Câu 20. Chọn câu đúng: A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật C. Vật không thể chuyển động được nếu không có lực tác dụng vào nó D. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng lên nó Câu 21. Theo định luật II Niu-tơn thì A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng. B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật.
- C. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật. D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật. Câu 22. Một hợp lực 1,0N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là A. 0,5m. B.2,0m. C. 1,0m. D. 4,0m Câu 23. Một ôtô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50m rồi dừng lại. Nếu ôtô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh cho đến khi dừng lại là: A. 200m. B. 100m C. 70,7m. D. 141m Câu 24. Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r2 giữa hai vật bằng r1 . C. 4r1. D. r1 A. 2r1. B. . 4 2 Câu 25. Biểu thức tính gia tốc rơi tự do của một vật ở độ cao h so với mặt đất là: GM GM A. g = B. g = R + h (R + h)2 GM GM C. g = D. g = R + h2 R 2 + h2 Câu 26: Công thức của định luật Húc là: m1m2 A. F ma . B. F G . C. F k l . D. F N . r 2 Câu 27. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi lực đàn hồi bằng 10N, thì chiều dài của lò xo bằng: A. 28cm. B. 48cm. C. 40cm. D. 22 cm. Câu 28. Đẩy một cái thùng có khối lượng 50kg theo phương ngang với lực 150N làm thùng chuyển động. Cho biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. 2 2 2 2 A. 1m/s . B. 1,01m/s . C. 1,02m/s . D. 1,04m/s . Câu 29. Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì : A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm Câu 30. Một vật có khối lượng 1 kg được buộc vào một điểm cố định nhờ một sợi dây dài 0,5 m. Vật chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc 6 rad/s. Lực căng của dây khi vật đi qua điểm thấp nhất là: (Lấy g =10 m/s2) A. 10N. B. 18N. C. 28N. D. 8N. Câu 31. Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hòn bi nào chạm đất trước? A. A chạm đất trước B. A chạm đất sau. C. Cả 2 chạm đất cùng lúcD. Chưa kết luận được Câu 32. Chọn câu trả lời đúng Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc đầu 15m/s và rơi xuống đất sau 4s .Bỏ qua sức cản không khí ,lấy g =10 m/s 2 .Quả bóng được ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu ? A.80m,80m B.80m,60m C.60m,80m D.60m,60m Câu 33. Công thức tính hệ số ma sát trượt của vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng là: a a A. t tan B. t tan g cos g cos g cos g cos C. tan D. tan t a t a Câu 34. Khi vật rắn chịu tác dụng của 2 lực ở trạng thái cân bằng thì 2 lực đó có đặc điểm:
- A. Cùng độ lớn và chiều B. Cùng giá và độ lớn C. Ngược hướng và cùng độ lớn D. Cùng giá nhưng ngược chiều Câu 35. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc 200. Bỏ qua ma sát ở chổ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10 m/s 2. Lực căng của dây là A. 88 N. B. 10 N. C. 28 N. D. 32 N. Câu 36. Cho cơ hệ như hình vẽ. Với m = 1kg và α = 300 ma sát không đáng kể g = 10m/s2. Lực căng của dây là: A. 5N m B. 53 N C. 10N D. 15N Câu 37. Momen lực tác dụng lên một vật là đại lượng A. dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng. B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. C. đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến. D. luôn luôn có giá trị dương Câu 38. Có đòn bẩy như hình vẽ. Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lượng 30N. Chiều dài đòn bẩy dài 50cm. A O B Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng như ban đầu? A. 15N B. 20N C. 25N D. 30N Câu 39. Hợp lực của 2 lực song song, cùng chiều là một lực: A. Song song với 2 lực ấy B. Cùng chiều với 2 lực ấy C. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực ấy D. Tất cả đều đúng Câu 40. Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? A. 160 N. B. 80 N. C. 120 N. D. 60 N. Hết