Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Khối 12 - Chương 1: Este. Lipit

docx 14 trang Hùng Thuận 21/05/2022 7532
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Khối 12 - Chương 1: Este. Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_khoi_12_chuong_1_este_l.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Hóa học Khối 12 - Chương 1: Este. Lipit

  1. ÔN THI HỌC KỲ 1 MÔN: HÓA HỌC 12 CHƯƠNG 1: ESTE 1. LÝ THUYẾT Câu 1: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 2: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 4: Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (1) ; (2) ; (3). B. (3) ; (1) ; (2). C. (2) ; (3) ; (1). D. (2) ; (1) ; (3). Câu 5: Đun glixerol với hỗn hợp các axit stearic, oleic, panmitic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao nhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ? A. 18. B. 15. C. 16. D. 17. Câu 6: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 7: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 8: Cho este có công thức cấu tạo : CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic. Câu 9: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. Câu 10: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. Câu 11: Cho lần lượt các đồng phân, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 13: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có CTPT C2H3O2Na. CTCT của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 14: Thuỷ phân este E có CTPT là C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. metyl propionat. B. propyl fomiat. C. acol etylic. D. etyl axetat. Câu 15: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z có tỉ khối so với H2 bằng 23. Tên của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl fomat. Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 17. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức. C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo Câu 18. Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa? + A. C3H5(OOCC17H33)3 + H2 (Ni).B. CH3COOH+ NaOH.C. HCOOCH3 + NaOH.D. (C15H31COO)3C3H5 + H2O (H ) 2. BÀI TẬP 2.1. ĐỐT CHÁY ESTE Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 3,7gam một este đơn chức X thu được 3,36lit (đktc) khí CO2 và 2,7gam H2O. CTPT của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2. 1
  2. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức mạch hở thu được 2,7g H2O thì thể tích CO2 sinh ra đo ở đktc là A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 5,6 lit Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam một este X cần vừa đủ 7,28 lit O2 (đktc). CTPT của X là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 2.2. THỦY PHÂN ESTE TRONG MÔI TRƯỜNG KIỀM Câu 23.Thuỷ phân hoàn toàn 8,8gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M(vừa đủ) thu được 4,6gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat. Câu 24: 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 22,0%. B.42,3%. C. 57,7%. D. 88,0%. Câu 25. Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1 g D. 4,1 g Câu 26. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dd sau pư thu được chất rắn có khối lượng là A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g D. 8,2 g Câu 27. Cho 12,9 gam este X có CTPT C4H6O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M thu được 13,8 gam chất rắn khan. X là A. metyl acrylat B. vinyl axetat C. vinyl acrylat D. alyl axetat Câu 28. Một este E có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,5. Đun 22 g E với 500ml dd NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dd thu được 34 g chất rắn khan. CT của E là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 Câu 29. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 30. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 31. Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có A. 3 gốc C17H35COO. B. 2 gốc C17H35COO. C. 2 gốc C15H31COO. D. 3 gốc C15H31COO. Câu 32: Cho 34,6gam hỗn hợp axit propioic và phenyl axetat tỉ lệ số mol 1:2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là A.26,0gam. B. 49,2gam. C. 32,8gam. D. 54,8gam. Câu 33: Khi thuỷ phân a gam một este A thu được 0,92gam glixerol, 3,02gam natri linoleat (C17H31COONa) và m gam natri oleat ( C17H33COONa). Giá trị của a và m lần lượt là A. 8,82 và 6,08. B. 5,98 và 6,08. C. 8,82 và 3,95. D. 9,87 và 5,32. 2.3. TÌM HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA Câu 34. Cho 45 gam CH3COOH td với 69 gam C2H5OH ( có H2SO4 đ) tạo 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất pư este hóa là A. 62,5% B. 62,0% C. 30,0% D. 65,0% Câu 35. Cho dung dịch X chứa 1mol CH 3COOH tác dụng với 0,8 mol C 2H5OH, hiệu suất đạt 80% . Khối lượng este thu được là A. 65,32 g B. 88 g C. 70,4 g D. 56,32 g Câu 36. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 2
  3. A. 50%B. 62,5%C. 55%D. 75% 2.4. BÀI TẬP VỀ CHẤT BÉO Câu 37. Xà phòng hóa 78,5 gam chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng glixerol thu được là A. 18,4 g B. 9,4 g C. 9,2 g D. 4,6 g Câu 38. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 39. Xà phòng hóa 78,2 gam chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng xà phòng 60% thu được là A. 81 g B. 9,2 g C. 135 g D. 48,6 g Câu 40. Xà phòng hóa a gam chất béo trung tính cần V lit dd KOH 0,1 M thu được 19,65 gam xà phòng nguyên chất và 4,6 gam glixerol. A. a = 15,85 gam; V = 1,0 lit. B. a = 15,85 gam; V = 1,5 lit.C. a = 18,25 gam; V=1,25 lit.D. a=18,25 gam; V=1,5 lit Câu 41. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 42. Thể tích khí H2 ở đktc cần để hiđro hóa hoàn toàn 884 kg triolein (trioleoyl glixerol) là A. 44,8 m3 B. 67,2 lit C. 22,4 m3 D. 67,2 m3 Câu 43. Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg Câu 44. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 45. Thủy phân hoàn toàn 88,4 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 12 gam NaOH, ta thu được 91,2 gam muối khan. CTCT của chất béo là A. (C15H31COO)3C3H5 B. C3H5(OOC C17H33)3 C. (C17H35COO)3C3H5 D. C3H5(C17H33COO)3 Câu 46. Xà phòng hóa hoàn toàn một loại chất béo trung tính cần 0,3 mol NaOH thu được 0,1 mol glixerol và hỗn hợp hai muối C17H33COONa và C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 33 gam. Chất béo chứa : A. 3 gốc C17H33COO B. 3 gốc C15H31COO C. 2 gốc C17H33COO D. 2 gốc C15H31COO Câu 47. Đun sôi a chất béo trung tính X với dd KOH dư, pư hoàn toàn thu được 0,92 gam glyxerol; m gam C17H33COOK và 6,44 gam C17H35COOK. CTPT của X là A. (C17H33COO)3C3H5 B. C17H33COOC3H5(OOCC17H35)2 C. (C17H35COO)3C3H5 D. C17H35COOC3H5(OOCC17H33)2 CHƯƠNG 2: CABOHIDRAT 1. LÝ THUYẾT Câu 48: Glucozơ là một hợp chất: A. đa chứcB. Monosaccarit C. ĐisaccaritD. đơn chức Câu 49: Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccaritB. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit Câu 50: Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccaritB. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit Câu 51: Glucozơ và fructozơ là: A. DisaccaritB. Đồng đẳng C. Andehit và xeton D. Đồng phân Câu 52: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng 0 C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzimD. Khử glucozơ bằng H 2/Ni, t Câu 53: Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử C. là hai dạng thù hình của cùng một chất D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở 3
  4. Câu 54: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl. A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân Câu 55: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử: A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng với anhidrit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử Câu 56: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 57: Glucozơ tác dụng được với : 0 + 0 A. H2 (Ni,t ); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H , t ) 0 0 B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t ); CH3COOH (H2SO4 đặc, t ) 0 C. H2 (Ni,t ); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2 0 D. H2 (Ni,t ); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2 Câu 58: Nhận định sai là A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2 C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2 D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương Câu 59: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na Câu 60: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là: - o A. HNO3 B. Cu(OH)2/OH ,t C. AgNO3/NH3 D. dd brom Câu 61: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCH=O), glixerol là: - o A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OH ,t C. Na D. H 2 Câu 62: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá 0 Z Cu(OH )2/OH dung dịch xanh lam t kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là: A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic. Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 65: Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat(H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A. CH3CHO B. HCOOCH 3 C. C6H12O6 D. HCHO Câu 66: Tinh bột, saccarozơ va mantozơ được phân biệt bằng: - o A. Cu(OH)2/OH ,t B. AgNO3 /NH3 C. Dung dịch I 2 D. Na 4
  5. Câu 67: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là: A. Qùy tím và Na C. Dung dịch NaHCO 3 và dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Na2CO3 và NaD. AgNO 3/dd NH3 và Qùy tím Câu 68: Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau: A. Thủy phân trong dung dịch axit vơ cơ loãng. B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương C. đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X Y Sobitol. X , Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol Câu 70: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat. B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat. C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic. D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic. Câu 71: Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau: A. Đều là đisaccarit B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc C. Đều là hợp chất cacbohiđrat D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch. Câu 72: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2.B.trùng ngưng.C.tráng gương.D.thuỷ phân. Câu 73: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 74: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 75: Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy : - X không tráng gương, có một đồng phân - X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. Vậy X là A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Tinh bột 2. BÀI TẬP Câu 76: Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 32,4 g. B. 21,6 g. C. 16,2 g. D. 10,8 g. Câu 77: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 24 g B. 40 g C. 50 gD. 48 g Câu 78: Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là A. 1,44 gB. 3,60 g C. 7,20 g D. 14,4 g Câu 79: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 80: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 81: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 82: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. 5
  6. Câu 83: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%? A. 27,64 B. 43,90 C. 54,4 D. 56,34 Câu 84: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%? A. 1777 kg B. 710 kg C. 666 kg D. 71 kg Câu 85: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g. Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một cacbohiđrat X, thu được 1,98 gam CO2 và 0,81 gam H2O. Tỷ khối hơi của X so với heli (He =4) là 45. Công thức phân tử của X là: A. C 6H12O6 B. C12H22O11 C. C6H12O5 D. (C6H10O5)n Câu 87: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là: A. 250.0000 B. 270.000 C. 300.000 D. 350.000 Câu 88: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là A. 550g. B. 810g C. 650g. D. 750g. Câu 89: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 90: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ X trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 91: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml Câu 92: Khử glucozơ bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g Câu 93: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu lít? A. 14,390 lít B. 15,000 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít Câu 94: Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ (hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%)? A. 0,4 kg B. 0,6 kg C. 0,5kg D. 0,3 kg CHƯƠNG 3: AMIN-AMINO AXIT- PROTEIN 1. LÝ THUYẾT 1.1. AMIN Câu 95. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 96. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 97. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 98. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 99. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Câu 100. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac. A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1) 6
  7. Câu 101. Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH 3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Nhận xết nào sau đây đúng ? A. t0 sôi, độ tan trong nước tăng dần B. t0 sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần C. t0 sôi, độ tan trong nước giảm dần D. t0 sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần Câu 102. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 C. CH3NHCH3 và CH3CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH Câu 103. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3. D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử. Câu 104. Phát biểu nào sau đây không đúng với amin? A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ. B. Tất cả các dd amin đặc đều tạo hiện tượng “thăng hoa” khi tác dụng với HCl đặc. C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2. D. Các amin đều có khả năng tác dụng với axit. Câu 105. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào ? A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3 D. Đưa đủa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đặc lên miệng lọ đựng dd CH3NH2 đặc Câu 106. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 107. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 108. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 109. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 110. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 111. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 112. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 113. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 1.2. AMINO AXIT - PROTEIN Câu 114: Có 3 chất hữu cơ gồm NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. quỳ tím. Câu 115: Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C3H7O2N, A tác dụng được với dd NaOH, dd HCl, làm mất màu dd brom. CTCT đúng của A là : 7
  8. A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH2=CHCOONH4. C. HCOOCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2COOH Câu 116: Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là. A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH C. C6H5ONa D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH Câu 117: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là. A. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn. B. Protit luôn chứa chức hiđroxyl. C. Protit luôn chứa nitơ.D. Protit luôn là chất hữu cơ no. Câu 118: Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là. A. 1B. 2 C. 4D. 3 Câu 119: Số tripeptit tạo thành từ glyxin và alanin là. A. 3B. 5 C. 4D. 6 Câu 120. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 121. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 122. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 123. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 124. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glyxin (CH2NH2-COOH) B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic HOOCCH2CHNH2COOH D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 125. Phân biệt 3 dung dịch H2N- CH2-COOH, CH3COOH, C2H5NH2 có thể dùng A. NaOH B. HCl C. quỳ tím D. CH3OH/ HCl Câu 126. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 127. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 128. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 129. Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H5Cl B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 130. Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N- CH2-COOH ta cho tác dụng với A. Na2CO3, HCl B. NaOH, NH3 C. HNO3, CH3COOH D. KOH, HBr Câu 131. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ? A. H2N- CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CO-NH2 D. HOOC- CH(NH2)-CH2-COOH Câu 132. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic B. amin C. aminoaxit D. α- aminoaxit Câu 133. Peptit X có công thức cấu tạo như sau : H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 CH(CH3)2 Tên gọi của X là A. Ala- Ala- Gly B. Ala- Gly- Val C. Gly- Ala- Gly D. Gly- Val- Ala 8
  9. Câu 134. Amin có công thức C6H5NH2. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ? A. Tên là anilin B. Tên là phenyl amin C. Tên là benzyl amin D. Thuộc amin thơm Câu 135. Cho chất X có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ? A. Tên là axit 2- amino propanoic hay axit α- amino propionic hoặc alanin. B. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. C. Tác dụng được với HCl, NaOH, NaCl D. Tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime Câu 136. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH 2. BÀI TẬP 2.1. AMIN a) Toán đốt cháy Câu 137. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X phải dùng hết 16,8 lit oxi (đktc). Công thức của X là A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Câu 138. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với nước là 44:27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N Câu 139. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. Câu 140. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H 2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 141. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là: A. C3H9N và C4H11N B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H7N và C3H9N D. C4H9NH2 và C5H11NH2 b) Phản ứng với axit Câu 142. Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C 3H7NH3Cl) thu được là A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu 143. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 144. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, thành phần phân tử gồm C, H, N. Trong đó %N chiếm 23,7% (theo khối lượng), X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có Công thức phân tử: A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2 Câu 145. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 146. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x (M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M Câu 147. Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M B. Số mol mỗi amin là 0,02 mol C. CTPT của 2 amin là CH5N và C2H7N D. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin c) Anilin phản ứng với dd Br2 Câu 148. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. 9
  10. Câu 149. Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam 2.2 AMINO AXIT - PROTEIN a) Toán đốt cháy Câu 150. Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của axit aminoaxetic thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol 6 : 7. Công thức cấu tạo có thể có của X là A. CH3CH(NH2)COOH và H2NCH2CH2COOH.B. CH3CH2CH(NH2)COOH và H2N[CH2]3COOH C. CH3[CH2]2CH(NH2)COOH và H2N [CH2]4COOH.D. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH và H2N[CH2]5COOH Câu 151. Đốt cháy hoàn toàn một α - aminoaxit thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 8 : 9. Công thức cấu tạo có thể có của X là : A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH C. H2N[CH2]3COOH D. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH Câu 152. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2 . Công thức cấu tạo A là : A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH2(COOH)2 b) Phản ứng với axit và bazơ Câu 153. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 154. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. Câu 155. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. CT của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 156. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là A. 150. B. 75. C. 105. D. 89. Câu 157. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 158. Chất A là một α- aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh. - Lấy 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối khan. - Nếu lấy 2,94 gam A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH thu được 3,82 gam muối khan. CTCT của A là A. CH3CH2CH(NH2)COOH B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH C. HOOCCH2-CH(NH2)CH2COOH D. HOOC[CH2]3CH(NH2)COOH CHƯƠNG 4: POLIME 1. LÝ THUYẾT Câu 159: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây: A. CH2=CHCH2Cl B. CH2=CHCl C. CH3CH=CH2 D. CH3CH2Cl Câu 160: Cho các polime sau: poli stiren; cao su isopren; tơ axetat; tơ capron; poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua); bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm. A. polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl acrylat). B. polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl metacrylat); bakelit C. polistiren; poli (metyl metacrylat); bakelit, poli(vinyl clorua) D. polistiren; poliisopren; poli(metyl metacrylat); bakelit Câu 161: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. cao su buna B. nilon-6,6 C. amilozơ D. cao su Isopren 10
  11. Câu 162: Cho sơ đồ phản ứng : 1. X →Y + H2 2. Y + Z→E 3. E + O2 →F 4. F + Y →G 5. nG → poli vinyl axetat. X là chất nào trong các chất sau đây ? A. andehit fomic. B. ancol etylic. C. metan. D. etan. Câu 163: Loại tơ nào dưới đây thường dùng dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi ‘len’ đan áo rét ? A. Tơ capron B. Tơ lapsan C. Tơ nitron D. Tơ nilon-6,6 Câu 164: Polime nào dưới đây, thực tế không sử dụng làm chất dẻo ? A. Poli(vinylclorua) B. Polimetacrylat. C. Poli(phenolfomandehit) D. Poli(acrilonitrin) Câu 165: Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau. A. Với dung dịch NaOH B. Cộng dung dịch brôm.C. Với Cl2/as D. Cộng H2 Câu 166: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : A. isopren. B. toluen. C. propen. D. stiren. Câu 167: Polime có công thức [(–CO–(CH2)4–CO–NH–(CH2)6–NH–]n thuộc loại nào? A. Tơ capron B. Cao su C. Chất dẻo D. Tơ nilon Câu 168: Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH2)6–NH–CO–(CH2)4–CO–]n có tên là: A. Tơ capron B. Tơ enang C. Tơ dacron D. nilon 6,6 Câu 169: Cho các chất sau: etilen glicol, hexa metylen điamin, axit ađipic, glixerin, axit ε-amino caproic, axit ω-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 170: Cho chuyển hóa sau: CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là: A. Glucozơ, Xenlulozơ B. Tinh bột, saccarozơ.C. Tinh bột, glucozơ D. Tinh bột, Xenlulozơ Câu 171: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau. A. CH2=CH2; B. CH2=CHOCOCH3 C. CH2=CH−CH3 D. CH2=CHCl Câu 172: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. axit axetic. B. etylen glycol. C. axit terephtalic. D. glyxin. Câu 173: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ? A. axit ω–aminoenantoic. B. Caprolactam. C. Metyl metacrylat. D. buta–1,3– dien Câu 174: Tơ visco là thuộc loại: A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật. B. Tơ tổng hợp. C. Tơ nhân tạo. D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật. Câu 175: Tơ nilon–6,6 thuộc loại: A. tơ bán tổng hợp. B. Tơ nhân tạo. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 176: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây : A. Metyl metacrilat B. Stiren C. Propilen D. Vinyl clorua Câu 177: Trong số các loại tơ sau: (1)[ –NH–(CH2)6–NH–CO–(CH2)4–CO–]n; (2) [–NH–(CH2)5–CO–]n; (3) [– C6H7O2(OOC–CH3)3–]n. Tơ thuộc loại sợi poliamit là: A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3) Câu 178: Hãy cho biết polime nào sau đây không bị thủy phân ? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ C. Poli peptit D. Poli etilen II. BÀI TẬP Câu 179: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 15.000 C. 17.000 D. 13.000 Câu 180: Khối lượng phân tử của thủy tinh hữu cơ (poly metylmetacrylat) là 25.000 đvC. Số mắc xích trong phân tử thủy tinh hữu cơ là: A. 166B. 250C. 183D. 257 Câu 181: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ con số nào ? A. 920. B. 1230. C. 1786. D. 1529. Câu 182: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắc xích trong công thức phân tử của loại tơ này là: 11
  12. A. 113 B. 133 C. 118 D. 132 Câu 183: Người ta tổng hợp poli(metyl metacrylat) từ axit và ancol tương ứng qua 2 giai đoạn là este hóa (H=60%) và trùng hợp (H=80%). Khối lượng axit và ancol cần dùng để thu được 1,2 tấn polime là bao nhiêu. A. 86 tấn và 32 tấn. B. 2,15 tấn và 0,8 tấn. C. 68 tấn và 23 tấn. D. 21,5 tấn và 8 tấn. Câu 184: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích khí thiên nhiên (xem khí thiên nhiên chứa 85% metan) là: A. 4216,47m3 B. 4321,7m3 C. 3584,00m3 D. 3543,88m3 . Câu 185: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là: A. 5,56 gamB. 6 gamC. 4,25 gamD. 4,56 gam. CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 1. LÝ THUYẾT Câu 186. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàncác nguyên tố hoá học : A. Chu kì 3, nhóm IA là nguyên tố phi kimB. Chu ki 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại C. Chu kì 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại D. Chu kì 4, nhómVIIA,là nguyên tố phi kim Câu 187. Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB. C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB. Câu 188. Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M là A. K.B. Cl. C. F. D. Na. Câu 189. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm Câu 190. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 191. Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 192. Một phương pháp hoá học làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn Zn, Sn, Pb là ngâm hỗn hợp trong dung dịch X dư. X có thể là A. Zn(NO3)2. B. Sn(NO 3)2. C. Pb(NO 3)2. D. Hg(NO 3)2. Câu 193. Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau : MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3. Ni khử được các ion kim loại A. Mg2+, Ag+, Cu2+. B. Na+, Ag+, Cu2+ C. Pb2+, Ag+, Cu2+. D. Al3+, Ag+, Cu2+. Câu 194. Chọn một dãy chất tính oxi hoá tăng A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.B. Ag +, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+. C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+. 2+ Câu 195. Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. KB. Na C. BaD. Fe Câu 196. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 197. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 198. Đồng tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. 12
  13. Câu 199. Phương trình nào sai? A. 2 Fe3+ + Cu 2 Fe2+ + Cu2+ C. Zn + Pb2+ Zn2+ + Pb. B. Cu + Fe2+ Cu2+ + Fe. ` D. Al + 3Ag+ Al3+ + 3Ag. Câu 200. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Cu + FeCl2.B. Fe + CuCl 2.C. Zn + CuCl 2 D. Zn + FeCl2 Câu 201. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong tường hợp nào sau đây? A. Ngâm trong dung dịch HCl. B. Ngâm trong dung dịch HgSO4. C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Câu 202. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. thiếc.B. sắt. C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau. D. Không kim loại nào bị ăn mòn. Câu 203. Để bảo vệ vỏ tàu đi biển bằng thép, thực tế người ta dùng kim loại nào trong số các kim loại sau đây A. MgB. Zn C. Mg, ZnD. Cu 2. BÀI TẬP 2.1. KIM LOẠI + DUNG DỊCH MUỐI Câu 204. Ngâm lá Zn tong 100ml dd AgNO3 0,1M. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là : A.1,08gB.5,40g C.0,54gD.1,00g Câu 205. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy cây đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g. Nồng độ của CuSO 4 trong dung dịch là : A.0,3MB.0,35M C.0,4MD.0,5M Câu 206. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra sấy khô, khối lượng tăng thêm bao nhiêu gam? A. 15,5g.B. 0,8g. C. 2,7g.D. 2,4g. Câu 207. Ngâm một lá Zn trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn A. giảm 1,51 g. B. tăng 1,51 g. C. giảm 0,43 g. D. tăng 0,43 g. Câu 208. Ngâm lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau phản ứng khối lượng Fe tăng thêm 1,2g. Khối lượng Cu bám lên sắt là A.9,1gB.9,4g C.9,5gD. 9,6g 2.2. KIM LOẠI + DUNG DỊCH AXIT Câu 209. Hoà tan 1,44g một kim loại hoá trị II trong 150ml dung dịch H 2SO40,5M. Muốn trung hoà axit dư trong dung dịch thu được phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là A. Mg. B. Ba. C. Ca. D. Be. Câu 210. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml H 2 (đkc) thì thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ba. Câu 211. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là: A. Al.B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 212. Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6g khí H 2 bay ra. Số gam muối tạo ra là A. 35,7. B. 36,7. . C. 63,7. D. 53,7 Câu 213. Hoà tan hoàn toàn 14,5g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là A. 53,8 gam B. 83,5 gam C. 38,5 gam D. 35,8 gam Câu 214. Hòa tan hoàn toàn 1,5g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thì thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 60%, 40%.B. 54%, 45%. C. 48%, 52%.D. 64%, 36%. Câu 215. Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp kim là 13
  14. A. 80% Al và 20% Mg. B. 81% Al và 19% Mg. C. 91% Al và 9% Mg. D. 83% Al và 17% Câu 216. Hoà tan 3g hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 7,34g hỗn hợp 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. % khối lượng của Cu và Ag trong hợp kim loại lần lượt là : A.55%; 45% B. 60%; 40%C.64%; 36% D. 68%; 32% Câu 217. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% Câu 218. Hòa tan 13,2 gam hợp kim Cu-Mg trong dung dịch HNO 3 (loãng) tạo ra 4,48 lít khí NO ( đo ở đktc). Khối lượng của các kim loại trong hợp kim lần lượt là? A. 6,4 gam và 6,8 gam B. 9,6 gam và 3,6 gam C. 6,8 gam và 6,4 gamD. 3,6 gam và 9,6 gam HẾT 14