Đề cương ôn tập HKII Toán 6 - Trường THCS Nghĩa Tân

docx 9 trang mainguyen 13790
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập HKII Toán 6 - Trường THCS Nghĩa Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hkii_toan_6_truong_thcs_nghia_tan.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập HKII Toán 6 - Trường THCS Nghĩa Tân

  1. TOÁN 6 – HKII – Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII- TOÁN 6 NHÓM TOÁN 6 Năm học 2017- 2018 A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn chữ cái đúng trước đáp án đúng: 3 4 Câu 1. Tỷ số % của và là: 15 20 a. 100% b. 12% c. 30% d. 15% 6 7 Câu 2. Tìm của 5 4 42 21 1 a. b. c. 2 d. Cả 3 đáp án trên đều đúng 20 10 10 5 1 Câu 3. Biết của x bằng 2 thì x bằng : 6 10 63 7 10 4 a. b. c. d. 25 4 21 7 4 2 3 8 Câu 4. Giá trị của biểu thức N . là : 3 3 13 13 15 22 33 a. b. c. d. Một phương án khác 52 39 52 Câu 5. Cho các số : 4.7 2.5.13 3.21 9.6 9.3 A ; B ; C ; D 9.32 26.35 14.15 18 a. A > B b. A D d. C < D 3 3 3 Câu 6. Cho x . Khi đó x bằng: 4 5 6 317 3 17 3 a. b. c. d. 20 4 20 6 5 13 12 Câu 7. Cho 3 phân số ; ; Mẫu số chung nhỏ nhất của 3 phân số là: 9 18 27 a. 27 b. -27 c. 4 d. 3 Câu 8. Qua 3 điểm có thể vẽ nhiều nhất được số tia là: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 Câu 9. M là trung điểm CD khi: a. M nằm giữa C, D b. MC = MD 1 c. MC = MD = CD d. MC + CD = MD 2
  2. TOÁN 6 – HKII – Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn Câu 10. Hai góc được gọi là kề bù nếu: a. Chúng có chung một cạnh b. Tổng số đo 2 góc là 180o c. Chúng có chung một cạnh và tổng số đo 2 góc là 180o d. Chúng là 2 góc kề nhau và có tổng số đo 2 góc là 180o B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1. Bài 1. Thực hiện phép tính (một cách hợp lí nếu có thể): 1 8 6 23 5 5 7 1 7 2 1 2 1 3 1 a) 1 b)19 : 15 : c) . : . 7 3 7 24 13 8 12 4 12 5 3 15 5 5 3 2 3 4 12 13 7 3 11 3 11 2 1 1 1 11 d) e) : : f ) 3 2,5 : 3 4 5 7 9 20 35 35 13 6 13 5 13 3 6 5 31 3 3 1 1 7 3 5 7 1 1 3 1 g)( 2) . 0,25 : 2 1 h) .1 4 . i) . 12 7,75 25%.3 4 4 6 12 8 8 12 2 4 4 2 3 3 4 m)2 .( 0,4) 1 .2,75 ( 1,2) : 3 1 1 5 3 4 1 4 5 11 k) 1 8 5 3 8 7 7 3 5 5 5 15 15 5 15 3 3 3 3 3 o) 3 9 27 : 11 121 n) 8 8 8 16 16 3.5 5.7 7.9 57.59 59.61 8 16 3 9 27 11 121 Dạng 2. Tìm số chưa biết Bài 2. Tìm x biết 5 1 3 2 29 7 2 3 3)30%.x x 1) x 2) x 1 6 3 4 15 60 5 5 20 3 1 1 2 8 2 1 1 6) x 2(x 3) x 4)(2,8x 32) : 30 5) x x 1 4 4 4 3 9 3 3 3 2 2x 3 27 1 1 9) 7) 3: x 1 . x 5 0 8)4 x 100 3 2x 3 2 2 3 5 1 3 33 2 1 17 26 1 1 12)3 . x 3 10) x 11) 4x 6 2 x 3 1 7 2 7 49 5 25 25 2 2 2 1 2 3 13) 2x 1 .(3x3 375) 0 14)3 x 2 5 3 x 3 15)3 x 0,25: 4 3 4 3 11 10 16)x 64x 0 17) x 3 x 3 2 4 18) x 3 (2y 1) 0 Dạng 3. Bài toán cơ bản về phân số
  3. TOÁN 6 – HKII – Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn Bài 3. Một đoàn học sinh gồm 25 học sinh đi dự thi học sinh giỏi 3 bộ môn Toán, Văn,Ngoại 3 ngữ. Biết số học sinh dự thi môn Ngoại ngữ chiếm tổng số. Số học sinh dự thi môn toán bằng 5 3 số còn lại. Tính số học sinh dự thi môn văn. 5 Bài 4. Một đội sản xuất gồm 4 người được trả 7,2 triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động 1 3 của từng người thì số tiền người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bằng 30%, , tổng số tiền 3 20 thu được. Tính tiền công mà người thứ 4 nhận được. Bài 5. Số học sinh giỏi và khá của một trường là 688 em. Biết số học sinh giỏi bằng 72% số học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại. Bài 6. Vườn nhà bạn An trồng 4 loại cây: chuối, mít, cam, hồng xiêm. Biết rằng số cây chuối 4 chiếm 30% tổng số cây. Số cây mít chiếm 16% tổng số cây. Số cây cam bằng số cây chuối. 3 Số cây hồng xiêm là 7. Hỏi số cây mỗi loại trong vườn bạn An? Bài 7. Lớp 6A cuối năm chỉ có 3 loại học sinh là: giỏi, khá, trung bình ( không có học sinh yếu, kém). Số học sinh TB chiếm 7/15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 140% số học sinh giỏi.Tính số học sinh mỗi loại biết lớp 6A có 45 em. Bài 8. Một đám đất được chia làm 3 mảnh A, B, C. Mảnh A có diện tích bằng 1/5 diện tích cả 2 đám đất. Mảnh B có diện tích bằng 1 diện tích mảnh A. Mảnh C có diện tích là 350m2 . 3 a. Tính diện tích cả đám đất b. Diện tích hai mảnh A, B? 2 Bài 9. Ba học sinh mua tất cả 120 quyển vở. Biết rằng số vở của học sinh A bằng số vở họ 3 2 sinh B bằng số vở học sinh C. Hỏi mỗi em đã mua bao nhiêu quyển vở? 5 Bài 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 60m và bằng 0,75 chiều dài. a. Tính diện tích và chu vi mảnh đất 7 b. Người ta để mảnh vườn để trồng cây, 30% diện tích còn lại để đào ao thả cá. Tính diện 12 tích cái ao đó. c. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu % diện tích mảnh đất? Dạng 4. Hình Học Bài 11. Trên nửa mặt phẳng bờ chứ tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho x· Oy 40o ;x· Oz 800 a. Chừng minh Oy là tia phân giác.
  4. TOÁN 6 – HKII – Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn b. Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Ot sao cho t·Oy 90o . Chứng minh tia Ot là phân giác của z·Ox' . c. Kể tên các cặp góc kề nhau, kề bù có trên hình vẽ. Bài 12. Trên nửa mặt phẳng bờ Oa vẽ các tia Ob, Oc sao cho góc a·Ob 90o ;a·Oc 30o a. Tính b· Oc ? b. Vẽ tia phân giác Om của b· Oc . Tính a·Om ? c. Kể tên các cặp góc phụ nhau có trển hình vẽ. d. Oc có là phân giác a·Om không? Vì sao? Bài 13. Cho đường thẳng xy và điểm O thuộc xy. Trên nửa mặt phẳng bờ xy vẽ tia Ot, Oz sao 0 cho x· Ot 600 , y· Oz 45 a. Kể tên các cặp góc kề nhau, kề bù có trên hình vẽ b. Tính các góc còn lại trên hình vẽ. Bài 14. Trên nửa mặt phằng có bờ chứa tia Ox, và 2 tia Oy, Oz sao cho x· Oy 300 , x· Oz 70o . a. Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. Tính y· Oz . b. Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox, Om là tia phân giác của góc zOx. Tinhs góc mOy? c. Gọi Ot là tia phân giác của x· Oz . Tính m· Ot ? Bài 15. Cho góc m·vàO a làa·O hain góc kề bù. Biết m· Oa Trên800. nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om có chứa tia Oa vẽ tia Ob sao cho m· Ob 300 a) Tính a·On,a·Ob b) Vẽ tia Oc là tia phân giác của a·On. Tính n· Oc,c·Ob c) Chứng tỏ rằng Oa là tia phân giác của b· Oc Bài 16. a) Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm b) Đo các góc của tam giác ABC c) Trên BC lấy M sao cho BM = 2cm. Tính MC d) Nối AM. Kể tên các cặp góc kề nhau, kề bù có trên hình vẽ? C. MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 17*. CMR các phân số sau là tối giản n ¥ * 14n 3 12n 1 3n 2 4n 1 a); b) ; c) ; d) 21n 4 30n 2 4n 3 6n 1 Bài 18*. n 13 18n 3 a) Tìm tất cả các số nguyên dương n để các phân số sau là tối giản ; n 1 21n 7
  5. TOÁN 6 – HKII – Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn 7n 8 b) Tìm tất cả các số nguyên n để có thể rút gọn được 8n 7 5n2 1 n n c) Chứng minh rằng nếu nhận giá trị nguyên thì và là các phân số tối giản 6 2 3 7 8 31 Bài 19*. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân sau đây tối giản ; ; ; n 9 n 10 n 33 3 3 3 3 3 Bài 20*. Cho S . CMR: 1 S 2 10 11 12 13 14 Bài 21*. 1 1 1 1 1 1 a) Chứng minh 42 62 82 102 2n 2 4 1 1 1 1 1 1 1 1 b) Chứng minh 5 13 14 15 61 62 63 4 1.2.3 2.3.4 4.8.12 7.14.21 Bài 22*. Tính A 1.3.5 2.6.10 4.12.20 7.21.35
  6. TOÁN 6 – HKII – Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn
  7. TOÁN 6 – HKII – Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn
  8. TOÁN 6 – HKII – Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn
  9. TOÁN 6 – HKII – Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn