Bài tập ôn tập Số học 6

pdf 1 trang mainguyen 8720
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_tap_so_hoc_6.pdf

Nội dung text: Bài tập ôn tập Số học 6

  1. BÀI TẬP ÔN TẬP (01102018) Bài 1: So sánh hai số sau: a) 26 và 82 ; b) 53 và 35. Bài 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: a) 53 . 56 ; b) 34 . 3 ; c) 35 . 45 ; d) 85 . 23 ; e) a3 . a5 ; f) x7 . x . x4 . Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: a) 56 : 53 ; b) 315 : 33 ; c) 46 : 46 ; d) 98 : 32 ; e) a4 : a (a 0). Bài 4: T×m sè tù nhiªn x mµ x50 = x. Bµi 5: T×m sè tù nhiªn n, biÕt r»ng: a) 2n = 16 ; b) 4n = 64 ; c) 15n = 225. Bài 6: Thực hiện phép tính: a) 3 . 52 – 16 : 22 ; b) 23 . 17 – 23 . 14 ; c) 15 . 141 + 59 . 15 ; d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 ; f) 33 : 32 + 23 . 22 ; g) (39 . 42 – 37 . 42) : 42. Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 70 – 5 . (x – 3) = 45 ; b) 10 + 2.x = 45 : 43 ; c)2.x – 138 = 23 . 32 ; d) 231 – (x – 6) = 1339 : 13. Bài 8: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số: a/ A = 82.324 b/ B = 273.94.243 b/ B = 273.94.243 = 322 Bài 9: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250 Bài 10: So sách các cặp số sau: A = 275 và B = 2433 Bài 11 : Tìm x, biết: a/ 541 + (218 – x) = 735 b/ 96 – 3(x + 1) = 42 c/ ( x – 47) – 115 = 0 d/ (x – 36):18 = 12 e/ 2x = 16 Bài 12: a) So sánh A và B biết: A = 222333 và B = 333222 20052005 1 20052004 1 b) So sánh A và B biết: A = ; B = 20052006 1 20052005 1 Bài 13 : So sánh A và B biết: A = 555333 và B = 333555