Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh

docx 6 trang hoaithuong97 10570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_thcs_thpt_luong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh

  1. TRƯỜNG THCS&THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Học sinh ghi lại chữ cái đứng trước đáp số đúng vào bài làm. Câu 1: Kết quả của phép tính: 12 2. 5 3 . 4 A. -14 B. 14 C. -10 D. 10 x 45 Câu 2: Nếu thì giá trị của x là: 3 15 A. 9 B. 15 C. 3 D. -9 15 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là m, diện tích là 90 .m Chu2 vi mảnh 2 vườn là: A. 37 B. 38 C. 39 D. 30 Câu 4: Biết x· Oy 30o , x· Oz 80o , ·yOz 110o . Tia nằm giữa hai tia còn lại là: A. Tia Ox B. Tia Oy C. Tia Oz D. Cả A và B đề đúng B.TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 25 3 5 4 3 9 a) . b) 5 5 9 7 14 7 12 14 4 5 4 11 18 6 6 6 6 c) . : c) 13 11 13 6 26 1.4 4.7 7.10 46.49 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 4 13 7 5 5 1 x 2 11 x a)x b) 2. x c) 5 10 10 2 12 12 4 8 Bài 3: (1,5 điểm) Buổi sáng, Duy đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 8km/h thì mất 9 phút. Buổi trưa, lúc tan học vì mệt và đói nên Duy đi từ trường về nhà mất 12 phút. Hỏi lúc về Duy đi với vận tốc là bao nhiêu? (biết quãng đường đi và về không đổi). Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho ·AOB 60o , ·AOC 110o . a) Tính số đo góc BOC? b) Tia OB có là tia phân giác của góc AOC không? Vì sao? c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB; OE là tia phân giác của góc BOC. Tính số đo góc DOE. 1 1 1 1 27 Bài 5: (0,5 điểm) Cho A . Chứng minh A . 4 5 6 20 20
  2. HƯỚNG DẪN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm. Câu 1: Kết quả của phép tính 12 2. 5 3 . 4 là : A. . 14 B. 14.C. 10 . D. .10 Hướng dẫn Chọn C. Ta có: 12 2. 5 3 . 4 12 10 12 22 12 10 x 45 Câu 2: Nếu thì giá trị của x là: 3 15 A. 9 . B. .1C.5 . 3D. . 9 Hướng dẫn Chọn A. x 45 3 . 45 45 Ta có: x 9 . 3 15 15 5 15 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là m , diện tích là9 0m2 . Chu vi mảnh vườn là: 2 A. .3 7 B. 38 .C. 39 . D. .30 Hướng dẫn Chọn C. 15 2 Ta có: S dài . rộng nên chiều dài khu vườn là: 90 : 90. 12 m HCN 2 15 15 39 Khi đó: Chu vi mảnh vườn là: 12 .2 .2 39 m 2 2 Câu 4: Biết x· Oy 300 , x· Oz 800 , ·yOz 1100 . Tia nằm giữa hai tia còn lại là: A. Tia Ox . B. Tia Oy . C. TiaOz . D. Cả A và B đều đúng. Hướng dẫn Chọn A. Ta có: x· Oy x· Oz 300 800 1100 ·yOz Nên tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính. 2 3 25 3 5 4 3 9 a) . b) 5 5 9 7 14 7 12 14 4 5 4 11 18 6 6 6 6 c) . : d) 13 11 13 6 26 1.4 4.7 7.10 46.49 Hướng dẫn 2 3 25 a) . 5 5 9 2 3. 25 5 5.9 2 5 5 3
  3. 6 25 15 15 19 15 3 5 4 3 9 b) 7 14 7 12 14 5 9 3 4 3 14 14 7 7 12 14 7 1 14 7 4 1 1 1 4 1 0 4 1 4 4 5 4 11 18 c) . : 13 11 13 6 26 4 5 4 6 14 . . 13 11 13 11 13 4 5 6 14 . 13 11 11 13 4 11 14 . 13 11 13 4 14 .1 13 13 4 14 13 13 10 13 6 6 6 6 d) 1.4 4.7 7.10 46.49 3 3 3 3 2. 1.4 4.7 7.10 46.49 1 1 1 1 1 1 1 2. 1 4 4 7 7 10 46 49 1 2. 1 49 48 2. 49 96 49 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 4 13 7 5 5 1 x 2 11 x a) x b) c) 2 . x 5 10 10 2 12 12 4 8 Hướng dẫn
  4. 4 13 7 a) x 5 10 10 4 3 x 5 5 3 4 x 5 5 1 x 5 2 5 5 1 b) 2 . x 2 12 12 2 5 1 5 2. x 2 12 12 2 5 1 x 2 4 5 1 TH1: x 2 2 x 2 5 1 TH1: x 2 2 x 3 x 2 11 x c) 4 8 2x 4 11 x 8 8 2x 4 11 x x 5 Bài 3: (1,5 điểm) Buổi sáng, Duy đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 8 km/h thì mất 9 phút. Buổi trưa, lúc tan học vì mệt và đói nên Duy đi từ trường về nhà mất 12 phút. Hỏi lúc về Duy đi với vận tốc là bao nhiêu ? (biết quãng đường đi và về không đổi). Hướng dẫn 9 3 12 1 Đổi 9 phút (h); 12 phút (h) 60 20 60 5 Quãng đường Duy đi từ nhà đến trường là: 3 6 S v.t 8. (km) 20 5 6 Vì quãng đường đi và về không đổi nên quãng đường về bằng quãng đường đi và bằng 5 (km). Vậy vận tốc lúc về của Duy là: 6 1 6 5 v S :t : . 6 (km/h) 5 5 5 1 Vậy lúc về Duy đi với vận tốc là 6 km/h. Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phằng bờ chứa tiaO A , vẽ hai tiaO B ,O C sao cho·A OB 60 , ·AOC 110 . a) Tính số đo góc BOC . b) Tia OB có là tia phân giác của góc AOC không? Vi sao? c) Vẽ OD là tia đối của tia OB ; OE là tia phân giác của góc BOC . Tính số đo góc DOE .
  5. Hướng dẫn E C B O A D a) Trên cùng một nửa mặt phằng bờ chứa tia OA , vì ·AOB ·AOC (60 110) nên tia OB nằm giữa hai tia OA và OC Suy ra: ·AOB B· OC ·AOC B· OC ·AOC ·AOB 110 60 50 b) Vì ·AOB B· OC nên tia OB không phải là tia phân giác của góc AOC B· OC 50 c) Vì OE là tia phân giác của góc BOC nên B· OE 25 2 2 Vì OD là tia đối của tia OB nên B· OD 180 Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OB , vì B· OE B· OD (25 180) nên tia OE nằm giữa hai tia OB và OD Suy ra: B· OE D· OE B· OD D· OE B· OD B· OE 180 25 155 1 1 1 1 27 Bài 5. (0,5 điểm) Cho A . Chứng minh A . 4 5 6 20 20 Hướng dẫn 1 1 1 1 1 1 1 A 4 5 6 10 11 12 20 Ta có : 1 1  5 10 1 1 1 1 1 1 6 12 6 10  6. 5 6 10 10 10 20 1 1 10 10 Tương tự, ta có : 1 1 1 1 10 10. 11 12 20 20 20 1 1 1 1 1 1 1 1 12 10 Vậy, A 4 5 6 10 11 12 20 4 20 20 5 12 10 A 20 20 20
  6. 27 A 20