Đề cương ôn tập giữa học kỳ I - Môn Vật lí 8

pdf 9 trang hoaithuong97 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ I - Môn Vật lí 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_vat_li_8.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kỳ I - Môn Vật lí 8

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĂN YÊN MÔN – VẬT LÍ 8 Năm học 2021 - 2022 I. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1. Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay ngđứ yên? 2. Các loại quĩ đạo chuyển động ? 3. Công thức tính vận tốc, vận tốc trung bình của chuyển động không uđề 4. Cách đổi đơn vị vận tốc ? 5. Khi nào vật chuyển động đều? 6. Cách biểu diễn lực bằng véc tơ theo tỉ xích cho trước ? 7. Khi nào hai lực cân bằng nhau? Vật chịu tác dụng của các lực cân bằng thì xảy ra mấy trường hợp là những trường hợp nào ? 8. Biểu diễn các lực cân bằng bằng véc tơ tác dụng lên vật ? 9. Khi nào có lực ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ ? lấy ví dụ minh họa ? chỉ ra ma sát khi đó là có ich hay có hại ? 10. Công thức tính áp suất ? 11. Bài tập trắc nghiệm: Ôn lại bài tập trắc nghiệm trong SBT từ bài Chuyển động đến bài Áp suất. 12. Bài tập tự luận: Ôn lại bài tập Bài chuyển động đều, chuyển động không uđề và bài tập Biểu diễn lực. II. BÀI TẬP Câu 1: Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác B. sự thay đổi phương chiều củavật C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác Câu 2: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vậtkhác. D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vậtkhác. Câu 3: Một chiếc xe buýt đang chạy từ trạm thu phí Cầu Giẽ lên Hà Nội, nếu ta nói chiếc xebuýt đang đứng yên thì vật làm mốc là: A. Người soát vé đang đi lại trên xe B. Tài xế C. Trạm thu phí Cầu Giẽ D. Khu công nghiệm Phủ Lý Câu 4: Dạng chuyển động của viên đạn được bắn ra từ khẩu súng AKlà: A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 5: Dạng chuyển động của quả bom được thả ra từ máy bay ném bom B52là: A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 6: Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là: A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 7: Hai chiếc tàu hỏa chạy trên các đường ray song song, cùng chiều, cùng vận tốc. Người ngồi trên chiếc tàu thứ nhất sẽ: A. chuyển động so với tàu thứ hai B. đứng yên so với tàu thứ hai C. chuyển động so với tàu thứ nhất. D. chuyển động so với hành khách trên tàu thứ hai
  2. Câu 8: Hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ngôi nhà. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các ô tô chuyển động đối với nhau B. Các ô tô đứng yên đối với ngôi nhà C. Các ô tô đứng yên đối với nhau D. Ngôi nhà đứng yên đối với các ôtô Câu 9: Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếu va li đặt trên giá để hàng. Va li: A. chuyển động so với thành tàu B. chuyển động so với đầu máy C. chuyển động so với người lái tàu D. chuyển động so với đường ray Câu 10: Chuyển động của đầu van xe đạp so với trục xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là: A. chuyển động tròn B. chuyển động thẳng C. chuyển động cong D. là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn Câu 11: Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là: A. chuyển động tròn B. chuyển động thẳng C. chuyển động cong D. là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn Câu 12: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều? A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc B. Chuyển động của ô tô khi khởi hành C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ D. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga Câu 13: Dạng chuyển động của tuabin nước trong nhà máy thủy điện Sông Đàlà: A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 14: Một hành khách đang ngồi trên xe buýt đi từ Hà Đông lên Mỹ Đình, hành khách này chuyển động so với: I/ Tài xế II/ Một hành khách khác III/ Một người đi xe đạp trên đường IV/ Cột mốc A. III B. II, III và IV C. Cả I, II, III và IV D. III và IV Câu 15: Một con chim mẹ tha mồi về cho con. Chim mẹ chuyển động so với (1) nhưng lại đứng yên so với (2) A. Chim con/con mồi B. Con mồi/chim con C. Chim con/ tổ D. Tổ/chim con Câu 16: Một canô đang chạy trên biển và kéo theo một vận động viên lướt ván. Vận động viênlướt ván chuyển động so với: A. Ván lướt B. Canô C. Khán giả D. Tài xế canô Câu 17: Hai bạn A và B cùng ngồi trên hai mô tô chạy nhanh như nhau, cùng chiều. Đến giữa đường gặp bạn C đang ngồi sửa xe đạp đang bị tuột xích. Phát biểu nào sau đây đúng? A. A chuyển động so với B B. A đứng yên so với B C. A đứng yên so với C D. B đứng yên so với C Câu 18: Dựa vào bảng bên, hãy cho biết người chạy nhanh nhất là: Họ và tên Quãng đường Thời gian 100m 10 A. Trần Ổi Trần Ổi B. Nguyễn Đào Nguyễn Đào 100m 11 C. Ngô Khế Ngô Khế 100m 9 D. Lê Mít Lê Mít 100m 12 Câu 19: Công thức tính vận tốc là: t s A. v B. v C. v s. t D. v m/ s s t Câu 20: Vận tốc cho biết gì? I. Tính nhanh hay chậm của chuyển động
  3. II. Quãng đường đi được III. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian IV. Tác dụng của vật này lên vật khác A. I; II và III B. II; III và IV C. Cả I; II; III và IV D. I và III Câu 21: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/s B. km/h C. kg/m3 D. m/phút Câu 22: Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là: s s v v s s A. v 1 B. v 2 C. v 1 2 D. v 1 2 t1 t2 2 t1 t 2 Câu 23: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất C. Chuyển động của đầu cách quạt D. Chuyển động của xe buýt từ Hà Đông lên Mỹ Đình Câu 24: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vàonó. Câu 25: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạngvừabị biến đổi chuyển động. A. Gió thổi cành lá đung đưa B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trởlại C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần. Câu 26: Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực. A. Xe đi trên đường B. Thác nước đổ từ trên cao xuống C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất Câu 27: Trường hợp nào dưới đây chuyển động mà không có lực tác dụng. A. Xe máy đang đi trên đường B. Xe đạp chuyển động trên đường do quán tính. C. Chiếc thuyền chạy trên sông D. Chiếc đu quay đang quay Câu 28: Hãy chọn câu trả lời đúng Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếutố: A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều C. Điểm đặt, phương, độ lớn D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn Câu 29: Vật 1 và 2 đang chuyển động với các vận tốcv1 và v2 thì chịu các lực tác dụng như hình vẽ. Trong các kết luận sau kết luận nào đúng? A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc v1 F B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc 1 2 2 v2 C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc F1 D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc Câu 30: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũvà chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãychọncâu trả lời đúng. A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc C. Có phương vuông góc với với vận tốc D. Có phương bất kỳ so với vận tốc Câu 31: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyểnng độ thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau D. Hai lực tác dụng có cùng chiều Câu 32: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ nhưthế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Hành khách nghiêng sang phải B. Hành khách nghiêng sang trái
  4. C. Hành khách ngã về phía trước D. Hành khách ngã về phía sau Câu 33: Khi ngồi trên ô tô hành khách thấy mình nghiêng người sang phải. Câu nhận xét nàosau đây là đúng? A. Xe đột ngột tăng vận tốc B. Xe đột ngột giảm vận tốc C. Xe đột ngột rẽ sang phải D. Xe đột ngột rẽ sang trái Câu 34: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống B. Xe máy chạy trên đường C. Lá rơi từ trên cao xuống D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa Câu 35: Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. Câu 36: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặtbàn B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi C. trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặtbàn D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn Câu 37: Một vật nếu có lực tác dụng sẽ: A. thay đổi khối lượng B. thay đổi vận tốc C. không thay đổi trạng thái D. không thay đổi hình dạng Câu 38: Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thểổi thayđ vận tốc đột ngột được vì mọi vật đềucó: A. ma sát B. trọng lực C. quán tính D. đàn hồi Câu 39: Khi có lực tác dụng lên một vật thì Chọn phát biểu đúng. A. Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động nhanh lên B. Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động chậm lại F1 C. Lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng và biến đổi chuyển F2 động của vật D. Lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật Câu 40: Quan sát hình vẽ bên, cặp lực cân bằng là: F4 A. F1 và F3 B. F1 và F4 F3 C. F4 và F3 D. F1 và F2 Câu 41: Sử dụng hình vẽ bên (minh họa cho trường hợp kéo gàu nước từ dưới giếng lên.) Hãy chọn phát biểu chưa chính xác A. Lực kéo có phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên, độ lớn 40N  B. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, độlớn 30N C. Lực kéo và trọng lực cùng phương D. Khối lượng của gàu nước là 30kg Câu 42: Có ba lực cùng tác dụng lên một vật như hình vẽ bên. Lực tổng hợp tác dụng lên vật là F A. 75N B. 125N 25N F1 F2 C. 25N 10N D. 50N F 3 P
  5. Câu 43: Khi ném một quả bóng lên cao (bỏ qua mọi ma sát), hình vẽ nào sau đây diễn tả đúng các lực tác dụng lên quả bóng. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 F F F D. Hình 4 P P P P 1 2 3 4 Câu 44: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật nặng có khối lượng 1kg. A. Hình 1 B. Hình 2 2N   P C. Hình 3 P  D. Hình 4 P  P Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Câu 45: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg được treo vào đầu một sợi dây, phải giữ đầu dây vớimột lực bằng bao nhiêu để quả bóng nằm cân bằng. A. 0,5 N B. Nhỏ hơn 0,5 N C. 5N D. Nhỏ hơn 5N Câu 45: Một quả cầu được treo trên sợi chỉ tơ mảnh như hình vẽ. Cầm đầu B của sợi chỉ để giậtthì sợi chỉ có thể bị đứt tại điểmA hoặc điểm C. Muốn sợi chỉ bị đứt tại điểm C thì ta phải giật nhưthế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A A. Giật thật mạnh đầu B một cách khéo léo B. Giật đầu B một cách từ từ C. Giật thật nhẹ đầu B D. Vừa giật vừa quay sợi chỉ C B Câu 47: Có mấy loại lực ma sát? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 49: Khi xe đang chuyển động, muốn xe đứng lại, người ta dùng phanh xe để: A. tăng ma sát trượt B. tăng ma sát lăn C. tăng ma sát nghỉ D. tăng quán tính
  6. Câu 50: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. ma sát trượt B. ma sát nghỉ C. ma sát lăn D. lực quán tính Câu 51: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt A.Viên bi lăn trên cát B. Bánh xe đạp chạy trên đường C.Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động D. Khi viết phấn trên bảng Câu 52: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát khi đánh diêm C. Ma sát tay cầm quả bóng D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường Câu 53: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi D. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ma sát A. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vậtkhác B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy C. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt D. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy Câu 55: Cách nào sau đây làm giảm được ma sát nhiều nhất? A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 56: Hiếu đưa 1 vật nặng hình trụ lên cao bằng 2 cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng, hoặc kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát lớn hơn? A.Lăn vật B. Kéo vật C. Cả 2 cách như nhau D. Không so sánh được. Câu 57: Trong các cách làm dưới đây, cách nào làm giảm masát? A. Trước khi cử tạ, vận động viên xoa tay và dụng cụ vào phấn thơm B. Dùng sức nắm chặt bình dầu, bình dầu mới không tuột C. Khi trượt tuyết, tăng thêm diện tích của ván trượt D. Bò kéo xe rất tốn sức cần phải bỏ bớt 1 ít hàng hoá trên xe Câu 58: Trong các cách làm dưới đây, cách nào làm tăng lực masát? A.Tăng thêm vòng bi ở ổ trục B. Rắc cát trên đường ray xe lửa C. Khi di chuyển vật năng, bên dưới đặt các con lăn D. Tra dầu vào xích xe đạp Câu 59: Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh? A. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn B. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn C. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt D. Để tiết kiệm vật liệu Câu 60: Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực masát. A. Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén C. Lực xuất hiện làm mòn lốp xe D. Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động Câu 61: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nàokhông cần tăng ma sát. A. Phanh xe để xe dừng lại B. Khi đi trên nền đất trơn. C. Khi kéo vật trên mặt đất D. Để ô tô vượt qua chỗ lầy Câu 62: Trong các trường hợp sau trừơng hợp nàokhông xuất hiện lực ma sát nghỉ?. A. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc B. Bao xi măng đang đứng trên dây chuyền chuyển động C. Kéo vật bằng một lực nhưng vật vẫn không chuyển động
  7. D. Hòn đá đặt trên mặt đất phẳng. Câu 63: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát cóích? A. Ma sát làm mòn lốp xe B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy. C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn. Câu 64: Người thợ may sau khi đơm cúc áo thường quấn thêm vài vòng chỉ quanh cúc để: A. Tăng ma sát lăn B. Tăng ma sát nghỉ C. Tăng ma sát trượt D. Tăng quán tính Câu 65: Ý nghĩa của vòng bi là: A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt B. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn C. Thay ma sát lăn bằng ma sát trượt D. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt Câu 66: Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực masátlà: A. 500N B. Lớn hơn 500N C. Nhỏ hơn 500N D. Chưa thể tính được Câu 67: Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang khi cólực tác dụng là 35 N. Lực ma sát tác dụng lênvật trong trường hợp này có độ lớn là: A.Fms = 35N B. Fms = 50N C. Fms > 35N D. Fms < 35N Câu 68: Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 20000N. Hỏi độ lớn của lựcmasát khi đó là: A. 20000N B. Lớn hơn 20000N C. Nhỏ hơn 20000N D. Không thể tính được Câu 69 : Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lựcnào? A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu B. Trọng lực của tàu C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray D. Cả ba lực trên Câu7 0: Đơn vị của áp lực là: A. N/m2 B. Pa C. N D. N/cm2 Câu 71: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. Phương của lực B. Chiều của lực C. Điểm đặt của lực D. Độ lớn của áp lực và diện tích mặtbị ép Câu 72: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bịép B. Đơn vị của áp suất là2 N/m C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bịép D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực Câu 73: Khi nhúng một khối lập phương vào nước, mặt nào của khối lập phương chịu áp lựclớn nhất của nước? A. Áp lực như nhau ở cả 6 mặt B. Mặt trên C. Mặt dưới D. Các mặt bên Câu 74: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất: F P A. p B. p F. s C. p D. .Vdp S S Câu 75: Muốn tăng áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áplực C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉlệ D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực Câu 76: Muốn giảm áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉlệ B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉlệ C. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực D. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áplực Câu 77: Đơn vị đo áp suất là: A. N/m2 B. N/m3 C. kg/m3 D. N Câu 78: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tính áp suất ? A. N/m2 B. Pa C. N/m3 D. kPa
  8. Câu 79: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp lực nhỏ nhất A. Khi thầy Giang xách cặp đứng bằng hai chân trên bục giảng B. Khi thầy Giang xách cặp đứng co một chân C. Khi thầy Giang không xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại D. Khi thầy Giang xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại Câu 80: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào áp suất lớn nhất A. Khi thầy Giang xách cặp đứng bằng hai chân trên bục giảng B. Khi thầy Giang xách cặp đứng co một chân C. Khi thầy Giang không xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại D. Khi thầy Giang xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại Câu 81: Trong các cách sau, cách nào tăng được áp suất nhiều nhất A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép B. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép C. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép D. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép Câu 82: Cho hình vẽ bên, trường hợp nào áp suất tác dụng lên sàn lớn nhất. A. Trường hợp 1 B. Trường hợp 2 C. Trường hợp 3 D. Trường hợp 4 Câu 83: Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Diện tích tác dụng của lực lên vật A lớn gấp đôi diện tích lực tác dụng lên vật B. A. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp đôi áp suất tác dụng lênvậtB B. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp đôi áp suất tác dụnglên vật A C. Áp suất tác dụng lên hai vật như nhau D. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp bốn lần áp suất tác dụng lênvậtB Câu 84: Chọn câu đúng. A. Lưỡi dao, lưỡi kéo phải mài thật sắc để tăng áp suất khi cắt, thái, được dễdàng. B. Những cột đình làng thường kê trên những hòn đá rộng và phẳng để làm giảm áp suất gây ra lên mặt đất. C Đường ray phải được đặt trên những thanh tà ểvẹt đ làm tăng áp lực lên mặt đất khi tàu hỏa chạy. qua D. Đặt ván lên bùn (đất) ít bị lún hơn khi đi bằng chân không vì sẽ làm giảm áp lực củacơthể lên bùn đất. Câu 85: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì: A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặtđất C. để tăng áp suất lên mặt đất D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất Câu 86: Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà không đóng mũ (tai) đinh vào. Tại sao vậy? A. Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vàohơn. B. Mũi đinh có diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thểgây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn. C. Mũ đinh có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn. D. Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen còn đóng đầu nào cũng được. Câu 87: Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ. Tại sao vậy? A. Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm. B. Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lênngười giảm. C. Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vìvậy giảm áp suất tác dụng lên thân người. D. Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn. Câu 88: Vật thứ nhất có khối lượng1 m = 0,5 kg, vật thứ hai có khối lượng 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang. A. p1 = p2 B. p1 = 2p2 C. 2p1 = p2 D. Không so sánh được.
  9. Câu 89: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm x 5cm được đặt trênmặtbànnằm ngang.Biết trọng lượng riêng của chất làm nên vật là d=2.104 N/m3. Áp suất lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu ? A. Pmax=4000Pa ; Pmin=1000Pa B. Pmax=10000Pa ; Pmin =2000Pa C. Pmax=4000Pa ; Pmin=1500Pa D. Pmax=10000Pa ; Pmin=5000Pa Câu 90: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Trọng lượng của người đó là: A. 51N B. 510N C. 5100N D. 5,1.104N. Câu 91: Biết thầy Giang có khối lượng 60 kg, diện tích một bàn chân là 30cm2. Tính áp suất thầy Giang tác dụng lên sàn khi đứng cả hai chân A. 1Pa B. 2 Pa C. 10Pa D. 100.000Pa Câu 92: Một máy đánh ruộng có khối lượng 1 tấn, để máy chạy được trên nền đất ruộng thìápsuất máy tác dụng lên đất là 10.000 Pa. Hỏi diện tích 1 bánh của máy đánh phải tiếp xúc với ruộnglà: A. 1m2 B. 0,5m2 C. 10000cm2 D. 10m2 NHÓM TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU (Đã duyệt) Nguyễn Thu Hương Vũ Hiền Phương CHÚC CÁC CON ÔN TẬP VÀ LÀM TỐT BÀI KIỂM TRA!