Đề cương ôn tập chương 4 Đại số 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập chương 4 Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_chuong_4_dai_so_7.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập chương 4 Đại số 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: (3x2 – 5x + 2) + (3x2 + 5x) = A. 6x2 - 10x + 2 B. 6x2+2 C. 6x2 + 2; D. 9x2+2. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. (5x2 - 3x + 7) - (2x2 - 3x - 2) = A. 3x2 + 9 B. 3x2 - 6x + 5 C. 3x2 + 5 D. 7x2 - 6x + 9. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 - 3x; Q(x) = x2 + 4x - 1 thì P(x) + Q(x) = A. 3x2 + 7x - 1 B. 3x2 - 7x - 1 C. 2x2 + x - 1 D. 3x2 + x - 1. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x2 + 3x - 1; M(x) = x2 - x3 thì R(x) - M(x) = A.-3x3 + x2 + 3x – 1 B. -3x3 - x2 + 3x – 1 B. 3x3 - x2 + 3x – 1 D. x3 + x2 + 3x + 1 Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x3 + 5; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có: A. R(x) = - 3x2 – 1 B. R(x) = x2 – 1 C. R(x) = x2 + 9 D. R(x) = 3x2 + 1 Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì: A. M(x) = x2 – 12x B. M(x) = - x2 – 12x C. M(x) = - x2 + 12x D. M(x) = - x2 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2x Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) = A. – 2x2 + 11x – 1 B. – 2x2 + x – 1 C. – 2x2 + x + 1 D. 8x2 - x + 1 Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: M(x) = 2x2 – 5; N(x) = -3x2 + x – 1; H(x) = 6x + 2. Ta có: M(x) - N(x) + H(x) = A. – x2 + 7x – 3 B. 11x2 - x – 3 C. 5x2 + 5x – 7 D. 5x2 + 5x - 3 Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: P(x) = 5x2 – 4; Q(x) = -3x2 + x ; R(x) = 2x2 + 2x - 4 Ta có: P(x) + Q(x) - R(x) = A. x – 8 B. 10x2 - x C. –x D. -x - 8 Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 5, P(x) - Q(x) = x2 + 2x – 3 A. P(x) = 2x2 - 2x + 1 B. Q(x) = x2 - 4x + 4 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 11: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là: x A. x + y B. x – y C. D. x . y y Câu 12: Giá trị của biểu thức M = x2 y 1 tại x = -1 và y = 1 là: A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 Câu 13: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2 yz là: A. 2x2 y3 B. 2x2 y C. x2 yz D. 2xyz Câu 14: Kết quả phép tính 2x2 y.( xy2 ) là: A. 2x4 y B. 2x3 y3 C. 4x2 y3 D. xyz Câu 15: Bậc của đa thức x8 y10 x4 y3 1 là: A. 8 B. 7 C. 18 D. 10 Câu 16: Điền “Đ” hoặc “S” vào ô trống sao cho thích hợp: a) Số 0 là một đơn thức và nó có bậc là 0. b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc. 1
- II. TỰ LUẬN: 1 1 Bài 1: Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = -1; x = ; x = 3 3 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 5 a) 3x – 5y +1 tại x = , y = - b) 3x2 – 2x -5 tại x = 1; x = -1; x = 3 5 3 c) x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1 d) xy – x2 – xy3 tại x = -1, y = -1 Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 a) x2 – 5x tại x = 1; x = -1 ; x = b) 3x2 – xy tại x – 1, y = -3 2 Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) x5 – 5 tại x = -1 b) x2 – 3x – 5 tại x = 1; x = -1 Bài 5: Cho biết M + (2x2 2xy y2 ) 3x2 2xy y2 1 a) Tìm đa thức M b) Với giá trị nào của x ( x > 0 ) thì M = 17 Bài 6: Cho đa thức: f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4 g(x) = x4 + x2– x3 + x – 5 + 5x3 –x2 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x) c) Tính g(x) tại x = –1. 1 Bài 7: Cho P(x) = 5x - . 2 3 a) Tính P(-1) và P 10 b) Tìm nghiệm của đa thức P(x). 1 Bài 8: Cho P( x) = x4 − 5x + 2 x2 + 1 và Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x . 2 a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x) b) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm 3 40 Bài 9: Cho đơn thức: A = x 2 y 2 z xy 2 z 2 5 9 a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. c) Tính giá trị của A tại x 2; y 1; z 1 Bài 10: Cho 2 đa thức sau: P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12; Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P + Q và 2P – Q c) Tìm nghiệm của P + Q HẾT 2